Giáo án Toán Lớp 3 - Học kỳ I

Giáo án Toán Lớp 3 - Học kỳ I

A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Đặt tính và tính: 354 + 423

 265 + 512

B.Bài mới:

 1, Giới thiệu bài: (1 phút)

 2, Các hoạt động:

Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút)

 324 761 645

 + + -

 405 128 302

Bài 2: Tìm x (8 phút)

a. x-125 = 344

b. x + 125 = 266

Bài 3: Bài toán(7 phút)

 Có : 285 người

 Nam: 140 người

 Nữ : ? người

Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( 6 phút )

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )

 

doc 116 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1183Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
- Học sinh: Vở ô li, bút,
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Luyện tập:
 Bài1: Viết theo mẫu
 Đọc số Viết số
Hai trăm ba mươi mốt 231
Bảy trăm sáu mươi 760
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
( 20 phút )
a.310, 311,, ., 319.
Bài 3: Điền dấu ( > < = )
 303  330 30 +100 131
Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất:
 375, 421, 573, 241, 735, 142
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở ô li
- 2 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm trên bảng ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2.
Tiết 2:Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4.
- HS: Vở ô ly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc số: 965, 785.
- Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động:
Bài 1: Tính nhẩm (5 phút)
400 +300 = b- 500 + 40 =
700 - 300 = 540 – 40 =
700 – 400 = 540 – 500 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút)
352 + 416 732 - 511
418+ 201 395 – 44
Bài 3: Bài toán(7 phút)
 - Khối 1: 245 HS
 - Khối 2: ít hơn 32 em
 - Khổi 2 ?
Bài 4:
- Phong bì: 200 đồng
- Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng
- Tem thư?
Bài 5: Lập các phép tính đúng
 - Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, =
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách đặt tính.
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 3, 4
H: Xác định yêu cầu của từng bài.
H: Xác định dạng toán trong từng bài.
G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN 
Tiết 3: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn và xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3
- HS: Vở ô ly, bảng con.Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 354 + 423
 265 + 512
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút)
 324 761 645
 + + -
 405 128 302
Bài 2: Tìm x (8 phút)
x-125 = 344
x + 125 = 266
Bài 3: Bài toán(7 phút)
 Có : 285 người
 Nam: 140 người
 Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( 6 phút )
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán 
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN 
LUYỆN TOÁN
Luyện tập các nội dung tiết 1,2,3
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số. 
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn , xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3. Bộ đồ dùng học toán
- HS: Vở ô ly, bảng con. Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 127 +51
 366 + 422
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động: ( 31 phút )
Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự:
 - Từ bé đến lớn: 
 999. 289, 160, 576, 803, 450
- Từ lớn đến bé: 
 999. 289, 160, 576, 803, 450
Bài 2: Tìm x (8 phút)
x-158 = 512
x + 270 = 366
Bài 3: Bài toán(7 phút)
 Có : 351 HS
 Nam: 172 người
 Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác, hình chữ nhật thành hình khác
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán 
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ. Phát huy tính sáng tạo của HS
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN 
Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu:
- Giúp học trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)..
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Thước kẻ
- HS: Vở ô ly, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 432 + 205 =
 547 – 243 =
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động:
 a. Hình thành KT mới: ( 12 phút)
 VD1: 425 + 127 = ?
 425
 +127
VD2: 256 + 162 = ?
 b. Luyện tập
Bài 1: Tính (10 phút)
 256 417 555
 + + +
 125 168 209
Bài 2: Tính (8 phút)
 256 452 166
 + + +
 182 361 283
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
 a. 235 + 417 333 + 47
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ( 6 phút )
Bài 5: Số ?
 500 đồng = 200 đồng + . đồng
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Đưa ra phép tính( VD)
- HD học sinh cách đặt tính và thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện
G: Nhấn mạnh cách tính có nhớ
H: Nêu miệng kết quả ( hàng ngang).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu cách thực hiện
H: Thực hiện tính tương tự VD1
G: Lưu ý cộng có nhớ 1 trăm sang hàng trăm.( Nhớ 1 lần ở hàng trăm)
H: Nhắc lại cách tính 2 phép tính trên
G: Tiểu kết
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào vở.
G: Quan sát, giúp đỡ.
G: Nhấn mạnh cộng có nhớ 1 làn sang hàng trăm,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố cách cộngcó nhớ sang hàng chục, hàng trăm. 
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách tính độ dài đường gấp khúc
H: làm bài vào vở.
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD học sinh vận dụng cách tính nhẩm để tính.
H: Nêu miệng kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN 
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)..
- Rèn các kỹ năng đặt tính, giải các bài toán nói trên.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 5
- HS: Vở ô ly, bút chì, thước kẻ, màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 615 + 207 =
 156 + 472 =
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Luyện tập: ( 31 phút )
 Bài 1: Tính 
 367 487 85
 + + +
 120 302 72
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 a. 367 + 125 93 + 58
Bài tập3: Giải bài toán theo tóm tắt
 Thùng thứ nhất: 125 lít
 Thùng thứ hai: 135 lít
 Hỏi cả 2 thùng ? lít
Bài 4: Tính nhẩm 
 310 + 40 = 450 - 150 =
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
- Nêu rõ cách tính.
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc tóm tắt bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Phân tích bài toán
H: Thực hiện giải vào vở ô li
- Lên bange thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả( 5 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD
H: Vẽ và tô màu theo nhóm
G: Quan sát, giúp đỡ
H+G: ... : 
 + 4 góc đỉnh A,B,C, D đều là các góc vuông 
 + 4 cạnh gồm 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau ( AB = DC, AD = BC)
2) Thực hành :
 Bài 1 : Tô màu HCN cho hình sau 
 Hình MNPQ, RSTV là HCN
 Bài 2 : Đo độ dài các cạnh 
 + HCN: ABCD : AB = CD = 4 cm 
 AD = BC= 3 cm
 + HCN: MNPQ : MN = PQ = 5 cm
 MQ = NP = 2 cm 
Bài 3 : Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên 
Bài 4 : Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được HCN :
3) Củng cố - dặn dò (1’) 
H: Làm bài trên bảng ( 2 em )
 Cả lớp nhận xét 
T: Đánh giá 
T: Yêu cầu H lấy HCN trong bộ đồ dùng thực hiện : + KT các góc
 + Đo chiều dài 4 cạnh 
H: Cả lớp thực hiện, báo cáo KQ
 Rút ra nhận xét của HCN ( 2 em )
T: Kết luận ghi bảng 
H: Nhắc lại KL ( 2 em )
H: Quan sát hình Sgk . KT bằng ê ke các góc vuông 
 Nêu ý kiến ( 2 em )
T: Chốt ý kiến đúng 
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em )
H: Đo và đổi chéo vở KT KQ của bạn 
 Các nhóm báo cáo KQ KT 
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em )
- Làm bài cá nhân 
- Thi làm đúng nhanh trên bảng lớp 
T + H : Nhận xét 
H: Nêu yêu cầu bài 
- Thi kẻ trên bảng lớp 
- Cả lớp nhận xét 
T: Đánh giá 
T: Chốt đặc điểm của HCN
- Dặn H hoàn thành các BT và học thuộc lòng đặc điểm HCN
Tiết 85 : HÌNH VUÔNG
I.Mục đích, yêu cầu: Giúp H: 
+ Nhận biết hình vuông qua đặc điểm về cạnh, góc của nó 
+ Vẽ hình vuông đơn giản( trên giấy kẻ hình vuông)
II) Đồ dùng dạy - học 
T: Mô hình hình vuông, ê ke, thước kẻ bài tập 3( ra bảng phụ)
H: Mô hình hình vuông, ê ke,
III) Các hoạt động dạy - học 
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ (4’) : Nêu đặc điểm của HCN
B) Dạy bài mới 
1) Giới thiệu bài (1’) 
2) Giới thiệu hình vuông
 + Hình vuông ABCD có 4 góc đỉnh A, B, C, D đều là các góc vuông 
 + 4 cạnh có độ dài bằng nhau AB = BC = CD =DA
3) Thực hành 
Bài 1 (6’) : Hình nào là hình vuông trong các hình sau 
Bài 2 ( 6’) : Đo rồi cho biết độ dài của mỗi cạnh hình vuông 
 - Hình vuông ABCD có độ dài cạnh :
 3 cm
 - Hình vuông MNPQ có độ dài cạnh :
 4 cm
 Bài 3 (5’): Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình vuông 
 Bài 4( 8’) : Vẽ theo mẫu 
4) Củng cố - dặn dò (1’)
H: Nêu ( 2 em ) 
H+G: Nhận xét, đánh giá.
T: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học
H: Lấy mô hình hình vuông kiểm tra 4 góc và đo độ dài các cạnh 
 Nhận xét KQ KT ( 2 - 3 em )
H: Rút ra nhận xét ( 2 em )
T: Kết luận 
H: Nhắc lại đặc điểm hình vuông (3,4 em)
H: Quan sát hình đọc tên hình vuông 
2H: Đọc tên hình vuông giải thích từng hình 
- Cả lớp nhận xét 
T: Chốt hình vuông 
T: Nêu yêu cầu bài 
H: Thực hiện cá nhân , đổi vở KT chéo 
- Các nhóm báo cáo KQ KT 
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em )
H: Làm bài bằng bút chì vào Sgk 
H: Thi kẻ trên bảng phụ ( 2 em )
- Cả lớp nhận xét 
T: Kết luận 
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em )
T: Hướng dẫn quan sát hình vẽ , chấm điểm chuẩn , nối điểm chuẩn tạo thành hình theo mẫu 
H: Làm bài vào vở (1 H chữa bài trên bảng)
T: Chốt nội dung bài 
H: Hoàn thành BT chưa xong 
TUẦN 18
Tiết 86 : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I)Mục đích , yêu cầu: Giúp H : 
+ Nắm được quy tắc tính HCN
+ Ứng dụng quy tắc để tính được chi vi HCN ( biết chiều dài , chiều rộng của nó ) và làm quen với giải toán có ND hình học
II) Đồ dùng dạy- học
 GV: Hình chữ nhật có kích thước 3 dm , 4 dm
 HS: Thước kẻ, bút chì,
III) Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 4’ ) 
- Nêu đặc điểm hình vuông
B) Dạy bài mới 
1) Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN ( 8’)
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm)
 hoặc ( 4 + 3 ) x 2 = 14( cm)
*Qui tắc: Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với rộng ( cùng ĐV đo ) rồi nhân với 2
2) Thực hành: ( 25’ )
Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật có;
a) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5 cm
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 13 cm
Bài 2: Tính chu vi mảnh đất 
Giải
 Chu vi HCN là: 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m )
 ĐS : 110 m
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A B M N
D C Q P
 c.Chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ 
3) Củng cố - dặn dò ( 3’)
H: Nêu đặc điểm hình vuông ( 2 em)
 Cả lớp nhận xét 
T: Đánh giá 
T: Nêu bài toán
- Cả lớp tính chu vi hình tứ giác
H: Nêu cách tính ( 1 em) 
T: Ghi bảng 
H: Nhắc lại cách tính chi vi hình tứ giác
T: Nêu bài toán
T: Vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn tính
H: Áp dụng cách Tính chu vi hình tứ giác để tính
- Nhận xét các số hạng và chuyển thành phép nhân
- Từ cách tính trên rút ra quy tắc tính chu vi HCN
T: Chốt quy tắc và ghi bảng
H: Nhắc lại quy tắc ( 2 em)
1H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN 
T: Lưu ý ở phần b ĐV đo chiều chưa cùng ĐV phải đổi
H: Làm bài vào vở
- Thi chữa bài trên bảng ( 2 em)
T: Chốt cách tính chu vi hình chữ nhật
H: Đọc bài , nêu dữ kiện
- Áp dụng quy tắc làm BT
H: Lên bảng trình bày bài giải
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)
 Nêu hướng làm 
 Tính chu vi từng hình
 So sánh chọn KQ đúng , nhanh
1H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN 
T: Nhận xét giờ học
- Dặn H hoàn thành BT
Tiết 87 : CHU VI HÌNH VUÔNG
I) Mục đích , yêu cầu: Giúp HS 
+ Biết cách tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4 ) 
+Ứng dụng quy tắc để tính chu vi hình có dạng hình vuông
II) Đồ dùng dạy - học
 T: Kẻ sẵn hình vuông có cạnh 3 dm , BT 1 ra bảng phụ, thước kẻ
 H: Thước kẻ, vở ô li
III) Các hoạt động dạy - học
3 dm
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 4’ ) : Bài 2 SGK ( 87)
B) Dạy bài mới 
1) Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông ( 6’)
 3cm
 A B
 3 cm 3 cm
 C 3cm D
 Chu vi hình vuông ABCD là : 
 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm) 
 Hoặc là : 3 x 4 = 12 ( dm )
 *Qui tắc: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4 
2) Thực hành 
Bài 1 ( 8’ ) : Viết vào ô trống theo mẫu 
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
15cm
Chu vi hình vuông
8x4=32(cm)
 Bài 2 ( 8’) : 
Giải
 Độ dài đoạn dây là :
 10 x 4 = 40 ( cm )
 ĐS : 40 cm
 Bài 3 ( 10’ ) : 
Giải
 Chiều dài HCN là : 
 20 x 3 = 60 ( cm)
 Chu vi HCN là :
 ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm )
Bài 4 ( 6’) : Đo cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ 
3) Củng cố - dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng làm bài ( 2 em)
 Cả lớp nhận xét 
T: Đánh giá 
T: Nêu bài toán 
T: HD học sinh cách tính 
H: Nhắc lại cách tính 
- Tính vào bảng con chi vi hình vuông có cạnh 3cm
H+G; Nhận xét, bổ sung, chốt lại qui tắc
H: Nêu cách làm bài mẫu 
 + Lấy cạnh nhân với 4 
H: Làm bài vào vở 
 Lên bảng điền ( 4 em)
 Cả lớp nhận xét 
T: Chốt ND bài 
H: Đọc bài , nêu dữ kiện 
T: Giúp H hiểu độ dài đoạn dây chính là chi vi hình vuông 
H: Làm bài ra nháp 
 Đọc bài giải lớp nhận xét ( 1 em)
H: Đọc bài toán , kết hợp quan sát hình nêu dữ kiện
T: Muốn tính chu vi HCN ta phải biết gì ? ( chiều dài HCN )
T: Hướng dẫn giải theo 2 bước 
 + Tính chiều dài HCN 
 + Tính chu vi HCN 
1H: Giải trên bảng 
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá,
G: Nêu yêu cầu BT
H: Đo hình vuông SGK
H: Áp dụng cách tính chu vi hình vuông và giải miệng 
 Cả lớp nhận xét 
H: Nhắc lại cách tính chu vi hinh vuông 
G: Dặn H hoàn thành các BT
TIẾT 88: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
( Đề bài do phòng giáo dục ra)
Tiết 89 : LUYỆN TẬP
I) Mục đích, yêu cầu
- Giúp H rèn KN tính chu vi HCN và tính chu vi hình vuông qua việc giải toán có ND hình học
- Thực hiện thành thạo các dạng bài toán hình học nói trên.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: Thước, bảng phụ
HS: SGK, vở ô li
 III) Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ : 5P
- Tính chu vi hình vuông biết cạnh 28 cm , 32 cm
B) Dạy bài mới 32P
1) Giới thiệu bài 
2) Hướng dẫn làm BT 
 Bài 1 : Tính chu vi HCN 
 a. Chiều dài 30 m ,, rộng 20 m 
 b. Chiều dài 15 cm, rộn 8 cm 
 Bài 2 : 
Giải
 Chu vi khung bức tranh là : 
 50 x 4 = 200 ( cm )
 200 cm = 2 m 
 ĐS : 2 m
Bài 3: 
Giải
 Cạnh hình vuông là :
 24 : 4 = 6 ( cm)
 ĐS : 6 cm
Bài 4 : 
Giải
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 60 - 20 = 40 ( m )
 ĐS : 40 m
3) Củng cố - dặn dò 3P
H: Lên bảng tính ( 2 em)
- Cả lớp nhận xét
T: Đánh giá
T: Nêu mục đích , yêu cầu tiết học
H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN ( 1 em)
H: Làm bài cá nhân
H: Lên chữa bài trên bảng ( 2 em)
 Từng cặp đổi chéo vở KT 
T: Chốt cách tính chu vi HCN
H: Đọc bài , nêu dữ kiện 
T: Hướng dẫn giải và lưu ý đổi ĐV đo ra mét
H: Làm bài vào vở
1H lên bảng trình bày lời giải
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 
H: Chốt cách tính chu vi hình vuông 
H: Đọc to bài ( 1 em)
 Cả lớp đọc thầm
T: Hướng dẫn tính cạnh của hình vuông 
H: Giải ra nháp và chữa 
H: Đọc bài , quan sát tóm tắt nêu dữ kiện
T: Giải thích nửa chu vi 
H: Giải vào vở 
T: Chấm điểm bài 1 , 3 , 4
H: Thi chữa bài trên bảng ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhâc lại cách tính chu vi HCN , hình vuông
G: Nhận xét chung giờ học 
- Dặn H hoàn thành BT ở buổi 2
 Tiết 90 : LUYỆN TẬP CHUNG
I)Mục đích , yêu cầu: Giúp HS
+ Ôn tập hệ thống kiến thức đã học ở nhiều bài về phép nhân , chia trong bảng nhân , chia có 2 , 3 chữ số với 1 chữ số . Tính giá trị BT 
+ Củng cố cách tính chu vi hình vuông , HCN , giải toán về tìm 1 phần mấy của 1 số
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, vở ô li
III) Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Cách thức tiến hành
1) Giới thiệu bài 1P
2) Hướng dẫn làm BT 36P
 Bài 1 : Tính nhẩm 
 9 x 5 = 45 .. 56 : 8 = 7
 3 x 8 = 24 .56 : 7 = 8 
Bài 2 
 47 842 7
 x 5 .. 
Bài 3 : 
Giải
 Chu vi vườn HCN là :
 (100 + 60 ) x 2 = 320 ( m)
 ĐS : 320 m
Bài 4 : Giải
Số mét vải đã bán là :
81 : 3 = 27 ( m)
Số mét vải còn lại là :
81 - 27 = 54 ( m)
 ĐS : 54 m
Bài 5 : Tính giá trị BT 
 a. 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 
 b. 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 103
 c. 70 + 30 : 3 + 70 + 10 = 80 
3) Củng cố - dặn dò 3P
T: Nêu mục đích , yêu cầu tiết học
H: Làm miệng 
H: Nối nhau đọc KQ nhẩm
T: Yêu cầu từng cặp H đổi chéo vở KT KQ
H: Các nhóm báo cáo KQ Kt
T: Chốt các phép nhân , chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
T: Giao việc 
H: Thực hiện 
H: Đọc bài , nêu dữ kiện
H: Nêu hướng giải ( 1 em)
 Lên bảng chữa ( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại cách tính giá trị BT 
H: Làm bài
 Thi chữa bài đúng , nhanh ( 3 em)
 Cả lớp nhận xét
T: Đánh giá 
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu hướng thực hiện ( 1 em)
Lên bảng chữa ( 3 em)
Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
T: Chốt ND tiết ôn tập
- Dặn H hoàn thiện các bài tập ở buổi 2

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 3 - Copy.doc