Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 17, 18 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 17, 18 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

TOÁN Tiết 81

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp)

I. Mục tiêu:

- Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này .

- GDHS tính toán chính xác

II Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ – HS SGK

III. Các hoạt động dạy -học:

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 17, 18 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 81
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này .
- GDHS tính toán chính xác
II Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ – HS SGK
III. Các hoạt động dạy -học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ: (5’)GV viết bảng.	345 : 5 – 27
	123 – 45 + 76
2. Bài mới (25’)Giới thiệu	
GV viết lên bảng.	30 + 5 : 5
+ Muốn thực hiện 30 + 5 trước rồi mới chia cho 5 ta có thể kí hiệu như thế nào?
-GV nhận xét và chốt.
Để thực hiện phép tính 30 + 5 trước rồi chia cho 5 sau. Người ta viết thêm kí hiệu dấu ngoặc ( ) vào như sau:	(30 + 5) : 5 và quy ước như sau: 
- Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước.
GV yêu cầu HS thực hiện.
 -GV ghi bảng:	3 ´ (20 – 10)
3/ Luyện tập.
Bài 1/82: Tính giá trị biểu thức.
Bài 2/82: Tính giá trị biểu thức
a) 	(65 + 15) ´ 2
	48 : ( 6 : 3 )
GV tổ chức HS sửa bài hình thức hái hoa dân chủ.
Bài 3/82
GV yêu cầu HS đọc đề.
	+ Bài toán cho biết gì?
	+ Bài toán hỏi gì?
Muốn tìm số sách mỗi ngăn trước tiên ta phải tìm gì ?.
GV yêu cầu HS giải.
4/Củng cố & dặn dò (5’)
Chuẩn bị: Luyện tập.
HS làm bảng con.
® Nêu lại cách thực hiện: 
Trong biểu thức không có dấu ( ) ta thực hiện phép tính từ trái sang phải.
-Hoạt động cá nhân, lớp.
-HS nêu cách thực hiện ® làm vào bảng con.
-Lấy 5 : 5 trước rồi thực hiện phép cộng sau.
	30 + 5 : 5 = ; 30 + 1 = 31
HS suy nghĩ và nêu:	30 + 5 : 5
-HS nhắc lại CN _ ĐT.
HS thực hiện vào bảng con.
 (30 + 5) : 5 ; 35 : 5 = 7
HS thực hiện vào bảng con
	3 ´ (20 – 10) 	3 ´ 10 = 30
-Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
-HS nêu cách thực hiện:
HS làm bài _ 4 HS lên sửa.
25 – (20 – 10) = 25 – 10 
 = 15
 80 – (30 + 25) = 80 – 55
 = 25
 125 + (13 + 7 ) = 125 + 20 
 = 145
 416 - ( 25 - 11 ) = 416 - 14 
 = 402
-HS nêu cách làm.
· Làm tính với các số trong ngoặc đơn trước.
HS làm bài vào vở.
HS hái bông hoa có ghi biểu thức _ thực hiện.
b)	(74 – 14 ) : 2 = 60 : 2 
 = 30
 81 : ( 3 ´ 3 ) = 81 : 9 
 = 9
Hoạt động cá nhân, lớp.
HS đọc đề.
Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ ,mỗi tủ 4 ngăn 
Mỗi ngăn có  quyển sách ?
HS giải vào vở _ 1 HS lên bảng sửa bài.
	Số sách xếp trong mỗi tuÛ là:
	 240 : 2 = 120 (quyển)
	Số sách xếp trong mỗi ngăn là:
	 120 : 4 = 30 (quyển)
	ĐS: 30 quyển sách 
-HS tìm số ngăn có ở cả hai tủ trước.
	Số ngăn có ở cả hai tủ là:
	 4 ´ 2 = 8 (ngăn)
	Số sách xếp trong mỗi ngăn là:
	 240 : 8 = 30 (quyển)
	ĐS: 30 quyển sách
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 82
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) 
- Áp dụng được việc tính giá trị cua biểu thức vào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ ”
- GDHS tính toán chính xác
II.Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ – HS : SGK
III. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ: (5’)
Trò chơi: May Mắn.
GV ghi biểu thức vào mẫu giấy nhỏ và để vào bong bóng, HS chích bong bóng nổ _ thực hiện yêu cầu.
-GV nhận xét, tuyên dương.
2/Bài mới (25’)Giới thiệu bài
3/Luyện tập: 
Bài 1/82 :Tính giá trị biểu thức
a) 238 – (55 – 35) =
GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
GV nhận xét tuyên dương.
Bài 2/82: Tính giá trị biểu thức.
GV : Nhận xét gì về cách viết và tính giá trị của hai biểu thức trên?
-GV chốt: Ta phải thực hiện đúng quy tắc thì mới tìm kết quả đúng.
GV tổ chức chơi trò: HUGO hái hoa.
Mỗi biểu thức tính giá trị đúng sẽ được 2 bông hoa.
Bài 3/82:(dòng 1 )(HSKG làm thêm dòng 2)
GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
GV nêu luật chơi: Mỗi đội cử 4 bạn, bạn thứ nhất điền dấu sau đó về đập vào tay bạn thứ hai ® tiếp tục ® Đội nào nhanh, đúng ® Thắng.
(12 + 11) ´ 3 .. 45; 30	(70 + 23) : 3
 11 + (52 – 22) ...41;120.......484 : (2 + 2)
Bài 4/82 
Yêu cầu HS đọc đề.
4/Củng cố & dặn dò: (5’)Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
5 HS lần lượt lên bảng.
Lớp làm bảng con.
	46 – 28 : 4 ;	82 – 19 + 28 
	428 : 4 ´ 3 ;	295 – 95 : 10
	458 : 2 – 98
Hoạt động cá nhân, lớp.
HS thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước.
HS làm bài vào vở ® 4 HS lên bảng sửa.
238 – (55 – 35 ) = 238 – 20 
 = 218
 175 – (30 + 20) = 175 – 50 
 = 125
b)	84 : (4 : 2)	= 84 : 2 
 = 42
+ 18 ) ´ 3 = 90 ´ 3 
 = 270
-2 HS làm bảng lớp.
	(421 – 200) ´ 2 = 221 ´ 2 
 = 442
	421 – 200 ´ 2 = 421 – 400 
 = 21
HS : Hai biểu thức có cách viết giống nhau về số và các phép tính nhưng biểu thức đầu có ngoặc đơn nên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước. Biểu thức thứ hai thực hiện thứ tự từ trái sang phải.
-HS làm tiếp các bài còn lại.
90 + 9 : 9 = 90 : 9
 = 10
	(90 + 9) : 9 = 99 : 9
 = 11
48 ´ 4 : 2
48 ´ ( 4 : 2 )
67 – ( 27 + 10 )
67 – 27 + 10
Hoạt động cá nhân, lớp.
Điền dấu.
HS 	+ Tính giá trị biểu thức.
	+ So sánh giá trị biểu thức với số
	+ Điền dấu.
HS làm vào vở _ sửa bài dưới hình thức: thi tiếp sức.	 
	 Hoạt động cá nhân, nhóm.
HS thi đua: XẾP nhanh _XẾP đúng.
Cái nhà	
Thư ùtư ngày 14 tháng 12 năm 2011
TOÁNTiết 83 .
LUYỆN TẬP CHUNG
I .MỤC TIÊU : - Giúp học sinh: 
 - Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng 
 - GDHS tính toán chính xác, cẩn thận 
II Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ – HS SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Bàøi cũ : (5’)Luyện tập
- GV nhận xét phần luyện tập của tiết trước.
- GV cho HS làm bảng con. 
GV nhận xét, tuyên dương. 
2/ Bài mới ( 25’)Giới thiệu nêu vấn đề :
3/Luyện tập:Thực hành. 
 Bài 1/83: Đọc yêu cầu
- Hãy nhận xét về các biểu thức.
-GV theo dõi, nhắc nhở.
-GV cho HS sửa bài bảng lớp.
- GV nhận xét.
Bài 2/83:(dòng 1) Đọc yêu cầu
- Bài 2 ta làm như bài 1 được không? Vì sao?
- GV cho HS làm vở.
a)15 + 7 x 8 =15 + 56 b) 90 +28 : 2= 90+14
 = 71 = 104
201 + 39 : 3 = 201 + 13 564 -10 x 4 =564-40
 = 214 = 524
- GV dán 2 bảng nhóm ghi sẵn bài tập 2 lên bảng, cho HS sửa bài tiếp sức.- GV nhận xét
Bài 3/83(dòng 1) Đọc yêu cầu
- Nhận xét các biểu thức có trong bài tập 3.
- Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc ta sẽ tính như thế nào?
- GV chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm 4 HS, cho các em sửa bài tiếp sức trên bảng nhóm.
123x(42-40)= 123x2 72:(2x4)=72:8
 = 246 = 9
-GV nhận xét.
Bài 4/83-Bài tập 4 tổ chức dưới dạng trò chơi. 
- GV phát cho HS thẻ mang các gía trị của biểu thức. GV đưa thẻ mang biểu thức, HS nào có thẻ mang giá trị đúng với biểu thức đó thì chạy lên gắn.Nhóm nào gắn đúng và nhiều, nhóm đó thắng.
- GV tổng kết, tuyên dương.
Bài 5/83: Đọc đề bài.
- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài hỏi gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở, nhắc HS bài này có thể giải bằng 2 cách.
- GV theo dõi, nhắc nhở.
4/ Củng cố , dặn dò (5’)-Ôn lại các bảng cộng đã học .- Nhận xét tiết học.Chuẩn bị : Hình chữ nhật. 
HS lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con. 
 97 – ( 37 + 20)
 21 x ( 4 : 2)
 Hoạt động cá nhân, nhóm,lớp
- Tính giá trị biểu thức. 
- Chỉ có +, - hoặc x, : 
- HS làm bài vào vở.
324–20+61 = 304+61 21x3:9 = 63:9
 = 365 = 7
188+12–50 = 200–50 40:2x6 = 20x6
 =150 = 120 
- 4 HS sửa bài bảng lớp, lớp theo dõi.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Ta không thực hiện như bài 1 được vì biểu thức bài 2 có +. -, x, : nên ta phải làm x, : trước; +, - sau.
- HS làm bài.
(HS khá giỏi làm thêm dòng 2 ) 
- 4 HS thi sửa bài tiếp sức, lớp cổ vũ.
- HS đọc: Tính giá trị của biểu thức.
- Có dấu ngoặc ( ).
- Ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước.
- HS nhận bảng nhóm, mỗi em làm 1 bước của bài tập.
(HSKG làm thên dòng 2 )
(100+11)x9 = 111x9 ; 64 : (8 : 4)= 64: 2
 = 999 = 32 
- HS trình bày , lớp nhận xét.
 Hoạt động cá nhân,lớp
HS nhận thẻ, tham gia trò chơi theo nhóm đôi.
 86 - ( 81 – 31) 230 
 36 56x(17–12)
 90 + 70 x 2 280
 50 (142-42): 2
 142 – 42 : 2 121
 Lớp nhận xét - HS lắng nghe.
- 1HS đọc.:- Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. 
- Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
- HS làm bài, 1 HS làm nhanh lên sửa bài vào bảng phụ.
Bài giải
Số hộp bánh có là:800 : 4 = 200 ( hộp)
Số thùng bánh có là: 200 : 5 = 40 ( thùng)
 Đáp số: 40 thùng
- HS có thể giải bài theo cách 2:
Bài giải
Số bánh mỗi thùng có là:4 x 5 = 20 ( cái)
Số thùng bánh có là:800 : 20 = 40 ( thùng)
Đáp số: 40 thùng
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 84 HÌNH CHỮ NHẬT.
Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , góc ) của hình chữ nhật .
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh , góc ) 
- GDHS tính toán chính xác, cẩn thận 
II Đồ dùng dạy học : GV: Các mô hình (bằng nhựa hoặc bằng bìa) về hình chữ nhật (và một số hình khác không là hình chữ nhật).	 Êke, thước đo chiều dài.
Học sinh : Êke, thước, VBT, 1 hình chữ nhật bằng bìa màu, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ: (5’)Luyện tập chung
GV gọi 2 học sinh lên bảng tính biểu thức.
GV gọi 4 học sinh nhắc các quy tắc tính giá trị biểu thức.
GV nhận xét.
2/Bài mới ( 25’)Giới thiệu bài:
- Giới thiệu hình chữ nhật.
GV đính 1 hình chữ nhật bằng nhựa lên bảng. Yêu cầu học sinh lấy 1  ... át hình chữ nhật có chiều dài 35 m chiều rộng 20 m . Tính chu vi thửa ruộng đó.
Bài 3/87: Khoanh vào chữ nhật trước câu trả lời đúng.
-GV chốt: khoanh vào chữ C ( Chu vi hai hình bằng nhau )	GV nhận xét.
4/Củng cố & dặn dò(5’)Nhận xét tiết.
Chuẩn bị: Chu vi hình vuông.
Hoạt động cá nhân, lớp.
 M	2dm
	 N
 4 dm
	 3dm
Q	 P
Lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau.
	A	4 dm	B
3 dm	
	D	C làm bài vào nháp.
	Chu vi hình chữ nhật ABCD
	 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm)
ĐS: 14 dm :	 (4 + 3) ´ 2 = 14 (dm)
-HS nhắc lại cá nhân _ đồng thanh.
Hoạt động cá nhân, lớp.
HS : Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2.HS làm vào vở.
HS sửa bài trên bảng.
	a)Chu vi hình chữ nhật ABCD 
	 (10 + 5) ´ 2 = 30 (cm)
	Đáp số: 30 cm
b)Đổi 2 dm = 20cm
Chu vi hình chữ nhật là
( 20 + 13 ) x 2 = 66 ( cm )
Đáp số : 66 cm
HS đọc đề _ hướng dẫn làm bài.
	Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
	 (35 + 20) ´ 2 = 110 (m)
	Đáp số: 110 m
Hoạt động nhóm, lớp.
HS thảo luận _ Tìm ra kết quả đúng ® đưa bảng A , B , C nhận xét.
A _ Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
B _ Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ.
C _ Chu vi hình chữ nhât ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 87 
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh x 4 ) .
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông .
- GDHS tính toán chính xác.
II. Chuẩn bị:GV : Vẽ sẵn hình vuông có cạnh 3 dm HS	 : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ: (5’)
Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-GV: gọi HS lên bảng giải toán.
	· Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45 m , chiều rộng là 30 m.
2/ ( Bài mới (25’)Giới thiệu bài
	-Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông.
-GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3 dm . Tính chu vi hình vuông đó.
A	3 dm B
D	 C
Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?
-GV nhận xét _ có cách tính nào khác.
GV : 3 là gì của hình vuông ABCD.
-GV : Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh đó như thế nào với nhau?
GV kết luận.
	· Vậy muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
3/Luyện tập.
Bài 1/88
Cạnh HV
8cm
12cm
31cm
15cm
CVHV
8x4=32cm
12x4=48cm
11x4=124cm
15x4=60cm
Bài 2/88:
Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
Áp dụng quy tắc tính chu vi hình vuông làm bài 1. -GVnhận xét.
Bài 3/88:GV gọi HS đọc đề bài.
Bài 4/88: Đo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông.
4/Củng cố & dặn dò (5’)Nhận xét tiết.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2
HS làm nháp _ 1 HS giải.
	Chu vi hình chữ nhật là:
	 (45 + 30) ´ 2 = 150 (m)
	ĐS: 150 m
Hoạt động lớp, cá nhân.
Lấy độ dài các cạnh cộng lại với nhau.
HS giải nháp _ 1 HS lên bảng.
	Chu vi hình vuông ABCD
	 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
	ĐS: 12 dm
HS :	 3 ´ 4 = 12 (dm)
3 là độ dài của cạnh hình vuông ABCD
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
-HS nhắc lại cá nhân _ đồng thanh.
-HS đọc yêu cầu
-Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4
-HS làm bài _ sửa miệng.
-HS đổi chéo vở sửa bài.
-HS đọc đề bài:
-HS tự tính chu vi HV rồi điền kết quả vào ô trống trong bảng
Người ta uốn 1 đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10 cm . Tính độ dài đoạn dây đó.
Ta tính chu vi hình vuông có cạnh: 10 cm
HS làm bài _ 1 HS lên bảng sửa.
Đoạn dây đó dài là: 10 ´ 4 = 40 (cm)
	ĐS: 40 cm
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc đề.
1 viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm.
Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch hoa.
HS làm vở bài tập _ HS sửa bài trên bảng.
	Chiều dài hình chữ nhật là:
	 20 ´ 3 = 60 (cm)
	Chu vi hình chữ nhật là:
	 (60 + 20) ´ 2 = 160 (cm)
	ĐS: 160 cm
HS đo rồi tính
- Làm vở
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 88
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
- Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học 
- GDHS tính toán chính xác, tư duy logic
II. Chuẩn bị:GV : Thẻ nhóm, bảng phụ.HS	 : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ:(5’) “Chu vi hình vuông”
Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông.
GV cho HS làm bảng con tính chu vi hình vuông có các cạnh là: 7 cm , 9 cm
GV nhận xét.
2/ Bài mới (25’) Giới thiệu 
Bài 1(a)/89: Đọc yêu cầu bài tập.
Nêu cách tính được chu vi hình chữ nhật ta phải làm gì trước.
Yêu cầu HS làm bài tập.
(HSKG làm thêm phần b) 
GV nhận xét.
Bài 2/89: Đọc đề bài.
Nêu cách tính chu vi hình vuông?
Yêu cầu HS làm bài.
GV nhận xét.
Bài 3/89: Đọc đề bài.
Bài yêu cầu gì?
Đề bài cho biết gì?
Thảo luận nhóm để tìm cách tính cạnh hình vuông.
-GV nhận xét _ tuyên dương.
Bài 4/89: Đọc đề bài.
Đề bài cho gì?
Đề yêu cầu gì?
Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét.
4/ Củng cố & dặn dò (5’)
Ôn các bảng nhân chia.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
HS nêu.
-Hoạt động cá nhân, lớp.
-Tính chu vi hình chữ nhật.(dài + rộng) ´ 2
HS làm bài, sửa bài trên bảng lớp.
Bài giải
a. Chu vi hình chữ nhật là:
	 (30 + 20) ´ 2 = 100 (m)
	 	ĐS: 100 m
HS đọc.
 cạnh ´ 4
HS làm vở.
Chu vi của khung bức tranh hình vuông là:
	 50 ´ 4 = 200 (cm) = 2m
	ĐS: 2m
-HS đọc.
Tính cạnh hình vuông.
Chu vi hình vuông 24 cm
HS thảo luận nhóm, tìm cách giải sau đó ghi vào thẻ nhóm và lên trình bày trên bảng lớp.HS nhận xét.
Cạnh hình vuông là:	 24 : 4 = 6 (cm)
	ĐS: 6 cm
-HS đọc.
nửa chu vi hình chữ nhật là 60 cm , chiều rộng là 20 cm
Tính chiều dài hình chữ nhật.
HS làm vở.
	Chiều dàihình chữ nhật:
	 60 – 20 = 40 (cm)
	ĐS: 40 cm
HS nhận xét.
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
TOÁNTiết 89
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:-Giúp HS củng cố về.
- Biết làm tính nhân , chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số .
- Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông , giải toán về tìm một phần mấy của một số 
- GDHS tính toán chính xác, cẩn thận
II. Chuẩn bị GV : bảng phụ HS	 : bảng con 
III. Các hoạt động dạy -học:	
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ: (5’)“Luyện tập.”
GV cho HS làm bảng con:
	124 ´ 7	103 ´ 9 	504 ´ 4
GV nhận xét.
2/ Bài mới (25’)Giới thiệu Luyện tập chung.
Bài 1/90Đọc yêu cầu.-Yêu cầu HS làm bài.
-GV tổ chức thi đua theo nhóm 
-GV nhận xét.
Bài 2/90(cột 1,2,3): Đọc đề bài.Đề bài yêu cầu gì?-Yêu cầu HS làm bài.
(HSKG làm thêm cột 4,5- KQ : a) 450; b) 189; 120(dư 2))
GV nhận xét.
Bài 3/90: Đọc đề bài.
Yêu cầu HS làm bài.
GV nhận xét.
Bài 4/90 Bài yêu cầu gì?
Bài 5/90 ( HS nêu cách tính & kết quả )
Nêu các quy tắc tính giá trị biểu thức.
Yêu cầu HS tính vào thẻ nhóm.
(HSKG làm )
GV nhận xét.
4/ Củng cố & dặn dò (5’)
Xem lại bài.
Chuẩn bị: Kiểm tra định kỳ học kỳ I.
HS làm bảng con.
-Hoạt động cá nhân, lớp.
HS đọc-Tính nhẩm
Đặt tính và tính để tìm tích, tìm thương.
HS làm vở.
6 HS lên sửa bài, 1 phép tính ghi trên 1 bảng con.
a) 47 281 108 
 ´ 5 ´ 3 ´ 8 
b) 872 : 2 261 : 3 945: 5 842 : 7
 -HS nhận xét.
-HS đọc.
Tính chu vi hình chữ nhật HS làm bài vào vở.
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
	 (100 + 60) ´ 2 = 320 (cm)
 ĐS: 320 cm 
-HS đọc.HS làm vở.1 HS sửa bảng phụ.
Bài giải
Số mét vải đãbán:	 81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại: 81 – 27 = 54 (m)
	ĐS: 54m vải
Tính giá trị biểu thức.
HS nêu các quy tắc tính giá trị biểu thức có + , – , ´ , : và có ngoặc đơn.
HS làm việc nhóm 4 . Nhóm nào tính xong, nhanh, đúng trước sẽ thắng.
a.	25 ´ 2 + 30 = 50 + 30 
 = 80
b. 75 + 15 ´ 2 = 75 + 30 
 = 105
70 + 30 : 3 = 70 + 10
 = 80
HS nhận xét.
Thứ sáu ngày 23tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 90 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu : Oân tập các kỹ năng sau:
-Nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6 , 7 .
-Nhân số có hai , ba chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ) , chia số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) .
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính .
- Tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông .
- Xem đồng hồ , chính xác đến 5 phút .
- Giải bài toán có hai phép tính .
II/ Nội dung ôn tập:
Các hoạt động của Giáo Viên
Các hoạt động của học sinh
1/ Tính: 325 820 204 326 3
 + - x
 194 105 3 
2/ Tính giá trị các biểu thức:
825 -140 x 3 (65 + 15) : 5
3/ Tìm x: x + 185 = 326 x : 3 = 181
4/ Khoanh vào chữ đặt câu TL đúng
a/ HCN chiều dài 25 cm, chiều rộng 10 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A/ 15 cn B/ 35 cm C/ 60 cm D/ 70 cm
b/ Hình vuông có cạnh là 8 m. Chu vi hình vuông đó là:
 A/ 16 m B/ 32 m C/ 48 m D/ 64 m
5/ Giáo viên dùng mô hình đồng hồ và yêu cầu học sinh lên quay đồng hồ. ’a/ 8g 25 phút b/ 10g kém 15 phút
6/ Hình vẽ sau có mấy góc vuông
 A B
D C
7/ 8m 6cm = .cm
8/ Một cửa hàng có 820 thùng mắm. Cửa hàng đã bán đi ¼ số mắm đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu thùng mắm?
* Dặn dò (2’) chuẩn bị: kiểm tra cuối học kỳ I
- Hs làm bảng con
- 2 Hs lên bảng làm
- Hs làm bảng con
- Hs nêu miệng 
 a/ khoanh vào D
 b/ khoanh vào B
2 Hs lên thực hành trên đồng hồ
- Hs lên bảng dùng ê-kê để kiểm tra và trả lời? Góc vuông.
- Hs lên bảng
-Hs làm vở

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 17-18.doc