Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 19, 20 - GV: Trần Thị Kim Liên

Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 19, 20 - GV: Trần Thị Kim Liên

TOÁN Tiết 91 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

I . MỤC TIÊU Giúp HS:

- Nhận biết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ) .

- Bước đầu biết đọc , viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng .

- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số ( trường hợp đơn giản )

 - Giáo dục học sinh đọc viết số chính xác

-ĐIỀU CHỈNH : Bài tập 3 (a, b): Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời.

II . ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Mỗi HS có 1 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

A . Bài cũ (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 19, 20 - GV: Trần Thị Kim Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
TOÁN Tiết 91 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ 
I . MỤC TIÊU Giúp HS:
- Nhận biết các số cĩ bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ) .
- Bước đầu biết đọc , viết các số cĩ bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nĩ ở từng hàng .
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhĩm các số cĩ bốn chữ số ( trường hợp đơn giản ) 
 - Giáo dục học sinh đọc viết số chính xác
-ĐIỀU CHỈNH : Bài tập 3 (a, b): Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời.
II . ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Mỗi HS có 1 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
A . Bài cũ (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
B . Bài mới (25’) GTB “ Các số có bốn chữ số” - Ghi tựa - 3 HS nhắc tựa 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a) Giới thiệu số có bốn chữ số 
- GV cho HS lấy ra một tấm bìa (như hình vẽ trong SGK)rồi quan sát, nhận xét được biết mỗi tấm bìa có 10 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, mỗi tấm bìa có 100 ô vuông. HÀNG
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
100
100
100
100
10
10
1
1
1
1
4
2
3
Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. 
Viết là : 1423 : đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba . 
GV hướng dẫn HS quan sát rồi nêu .
Số 1423 là số có 4 chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị 
* Thực hành 
Bài 1 : GV treo bảng phụ 
HÀNG
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
1000
1000
100
100
100
100
10
10
10
10
1
1
3
4
4
2
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
Bài 3 : Số ? a,b 
4 . Củng cố – Dặn dò (5’)- HS đọc nhiều lần dãy số bài tập 3 .- Nhận xét tiết dạy 
- HS quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa rồi nhận xét để biết : mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ nhất có 1000 ô vuông (sử dụng phép đếm thêm 100 để có : 100, 200, 300,  1000) nhóm thứ thứ hai có 4 tấm bìa như thế , vậy nhóm thứ hai có 400 ô vuông; nhóm thứ ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, vậy nhóm thứ hai có 20 ô vuông ; nhóm thứ tư có 3 ô vuông . Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông. 
- HS nêu số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục , 3 đơn vị . Viết là : 1423 : đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba 
- HS chỉ vào số 1423 rồi đọc số đó.
- HS chỉ vào từng chữ số rồi nêu : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị 
- HS nhìn bảng viết ra những con số từng hàng 3 nghìn, 4 trăm, 4 chục, 2 đơn vị . Viết là 4442 đọc là Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai .
- HS lần lượt lên viết số và đọc số .
- HS lần lượt lên điền số và đọc số .
- Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời.
a) 1984 1985 1986 1987 1988 1989
b) 2681 2682 2683 2684 2685 2686
Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
TOÁN Tiết 92 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU : Giúp HS
 - Biết đọc , viết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ) 
- Biết thức tự của các số có bốn chữ số trong dãy số .
Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 )
GDHS tính toán chính xác
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1 + bài tập 2 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
A . Bài cũ :(5’) -GV kiểm tra 1 số vở của HS. - 3 HS làm bài 3 - 1 tổ nộp vở-GV nhận xét – Ghi điểm 
B. Bài mới (25’) -Giới thiệu bài “ Luyện tập “ - Ghi tựa. - 3 HS nhắc tựa 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : Viết (theo mẫu) : Bảng phụ 
Đọc số
Viết số
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 
8527
Chín nghìn bốn trăm hai mươi hai
Một nghìn chín trăm hai mươi tư
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 
Một nghìn chín trăm mươi mốt 
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt 
Bài 2 : Viết (theo mẫu) : 
Viết số
Đọc số
1942
Một nghìn chín trăm hai mươi hai 
6358
4444
8781
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu
7155
Bài 1 và bài 2 củng cố cho ta gì ?
 Bài 3 (a,b): Số ? GV yêu cầu HS viết tiếp các số thích hợp vào ô trống : 
Bài tập 4 : 
* G V vẽ tia số lên bảng , gọi H S lên bảng điền
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)
- Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi gạch của tia số. 
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 3 
- GV nhận xét tiết học. 
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- 5 nhóm làm giấy nháp. Đại diện 5 nhóm lên bảng điền vào bảng phụ các số : 9422; 1924; 4765; 1921; 5821 .
- 5 HS lên bảng điền vào bảng cách đọc số . Cả lớp làm giấy nháp .
+ Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám .
+ Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn .
+ Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt. 
+ Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm .
+ Số : 9246
 Bài1 và bài 2 củng cố cho ta kiến thức cách đọc viết các số có 4 chữ số.
3 HS đại diện 3 nhóm lên bảng – Cả lớp làm giấy nháp.
a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. 
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126 
(HSKG làm thêm c.KQ: 6496; 6497;6498;6499;)
2 nhóm mỗi nhóm 7 HS lên chơi trò chơi tiếp sức viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi gạch của tia số. 
* H S lên bảng điền , các HS khác quan sát , nhận xét và bổ sung .
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
TOÁN Tiết 93 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT)
I . MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết đọc , viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm là 0 ) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số .
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số 
GDHS tính toán chính xác
II . CHUẨN BỊ Kẻ sẵn trên bảng lớp .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ :(5’) GV yêu cầu HS viết tiếp các số thích hợp vào ô trống : 
-GV nhận xét – Ghi điểm 
B. Bài mới :(25’)-Giới thiệu bài ghi tựa .
* Giới thiệu các số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0. 
GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số, đọc số .
 * Thực hành :
Bài 1 : - GV cho HS quan sát các số và đọc từng số.
Đọc các số : 7800; 3690; 6504; 4081 ; 5005
Bài 2 : Số ? 
a) 5616 5617 5618 5619 5620 5621 
b) 8009 8010 8011 8012 8013 8014
c) 6000 6001 6002 6003 6004 6005 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
4 . Củng cố – Dặn dò (5’)
 -Các em vừa học xong tiết toán bài gì ?
 -Về nhà ôn lại bài cách đọc và viết các số có 4 chữ số.
-2 HS a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. 
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126 
- 3HS nhắc tựa bài 
HS đọc số, đọc từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp) 
- HS đọc các số : 7800; 3690; 6504; 4081; 5005. 
- 3 HS lên bảng – Lớp làm vào giấy nháp .
a) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
b) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. 
c) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. 
Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012
Tiết 94 : CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT) 
I . MỤC TIÊU Giúp HS :
- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số .
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn , trăm , chục, đơn vị và ngược lại 
- GDHS tính toán chính xác
II ĐDDH . Bảng phụ
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
A . Kiểm tra (5’) Y/c HS làm bảng
- GV nhận xét – Ghi điểm 
B. Bài mới (25’)Giới thiệu bài :“Các số có bốn chữ số” 
* Hướng dẫn HS viết số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. 
GV viết bảng số 5247 -GV hỏi : số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị, ? 
GV viết bảng : 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 
- Cách tương tự với các số tiếp sau 
- Lưu ý cho các em nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi . 
 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 
 3095 = 3000 + 90 + 5 
= 7000 + 70 
 8102 = 8000 + 100 + 2 
 6790 = 6000 + 700 + 90 
 4400 = 4000 + 400 
 2005 = 2000 + 5 
* Thực hành 
Bài 1 : Viết các số (theo mẫu) 
Mẫu : 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 
 6006 = 6000 + 6
Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu) 
Mẫu : 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 
 900 + 10 + 5 = 9015 
Bài 3 : Viết số, biết số đó gồm :
Bài 4 : Viết các số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau
C . Củng cố - Dặn dò :(5’)
Hỏi lại bài Về nhà học và làm bài tập .
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 HS
a) 3000; 4000; 5000; ; 7000;...
b) 9000; 9100;.; 9300; 9400; .. 
- 3 HS nhắc lại 
- HS số 5247 có 5nghìn, 2 trăm, 4 cục, 7 đơn vị . 
- 8 HS lên bảng cả lớp làm bảng con
Dãy A : 1952 ; 6845 ; 5757 ; 9999
Dãy B : 2002 ; 4700 ; 8010 ; 7508. 
- HS đọc yêu cầu của bài toán .
a) 1952; 6845;5757;9999
b) 2002; 4700; 8010; 7508.
Dãy A : 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999
Dãy B : 4000 + 400 + 4 = 4404 
- HS đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vở 
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị ; 8555
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục ; 8550 
c) Tám nghìn, năm trăm ; 8500 
(HSKG làm – KQ : 3333,5555,7777..)
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Tiết 95 SỐ 10.000 – LUYỆN TẬP 
I . MỤC TIÊU Giúp HS : 
- Biết số 10 000 ( mười nghìn hoặc một vạn )
- Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số 
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - 10 tấm bìa viết số 1000 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
A. Bài cũ (5’)
- GV nhận xét – Ghi điểm 
B . Bài mới (25’)- GTB - Ghi tựa
* Hướng dẫn tìm hiểu 
- GV giới thiệu số 10.000 
1000
1000
1000 1000
1000 1000
1000 1000
 ...  điểm AB
AM và MB có độ dài bằng 3 cm nên chúng bằng nhau 
Lớp làm vào vở
2 em lên bảng giải bài 1
a)Ba điểm thẳng hàng :A,M,B; M,O,N;C,N,D
b) M là điểm ở giữa 2 điểm AvaB 
A M B
N là điểm ở giữa 2 điểm C và D
 C N D
O là điểm ở giữa 2 điểm M và N
 M O N 
HS nhắc lại cách tìm NX bài bạn 
 Aùp dụng KT vừa học tìm 3 điểm thẳng hàng và điểm ở giữa.HS làm và giải thích 
- 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB vì A,O,B thẳng hàng AO=OB= 2cm 
Các câu đúng là :a, e còn các câu b, c, d là sai 
 (HSKG làm : KQ : I; O; K; O)
 B I C
 A O D
 G K E
Thứ ba ngày 31tháng 1 năm 2012
TOÁN Tiết 97 : LUYỆN TẬP . 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Giúp HS :
 - Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước 
 - Giáo dục học sinh tính toán chính xác
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC BT3, phiếu học tập, VBT, bảng con. 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 Kiểm tra bài cũ :(5’) Trung điểm của một đoạn thẳng nằm ở đâu?- GV nhận xét - Ghi điểm .
2 . Dạy bài mới (25’)Giới thiệu bài Ghi tựa 
* Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1: GV hướng dẫn - Phân tích mẫu 
+Bước 1: đo độ dài cả đoạn thẳng AB (4cm)
+Bước 2 :Chia độ dài đoạn thẳng AB thành 2 phần bằng nhau (mỗi phần bằng2 cm)
+ Bước 3: Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB sao cho AM bằng AB(AM =2 cm)
 2cm 2cm 
 A M B 
+ Những em nào có kết quả đúng như bạn ? khen .
Bài 1b : YC GV Cho 1 HS lên bảng thực hành 
Cho HS kiểm tra. Những em nào đúng ? khen.
GV NX chốt bài 1 luyện tập được điều gì ?
 Bài 2 :Cho HS nêu yêu cầu .
A B A I B 
C D C K D
(Gấp tờ giấy để đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC)
GV nhận xét sửa sai hoặc tuyên dương
4 . Củng cố dặn dò :(5’)- Nhận xét tiết học 
Dặn dò : Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. Xem trước bài sau. “So sánh các số trong phạm vi 10000”.
- HS trả lời 
- 3 HS nhắc lại 
- 2 HS đọc yêu cầu bài 
-HS tự đọc đề toán, nêu yêu cầu của bài
 - tính nhẩm và làm bài vào vở. 4 : 2 =2cm
1 HS lên giải ở bảng lớp
- HS tự đọc đề toán. Tìm trung điểm của đoạn thẳng .
HS tự đọc đề toán, 
- 1 HS lên thực hành ở bảng lớp 
- Cả lớp thực hành theo phần hướng dẫn SGK 
HS lên thực hành ở bảng lớp 
Cả lớp thực hành theo phần 
Thứ tư ngày 01 tháng 2 năm 2012
TOÁN Tiết 98: 
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Giúp HS
 - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại 
 - Giáo dục học sinh tính toán chính xác
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: - SGK, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 .Kiểm tra: (5’)
 - GV nhận xét - Ghi điểm
2 . Dạy bài mới (25’) Giới thiệu bài - Ghi tựa
 GV hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000
a) So sánh ai số có chữ số khác nhau . 
GV viết VD : 999.1000 và yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ...và giải thích tại sao chọn dấu đó 
GV ghi tiếp VD : 9999 .10 000 (hướng dẫn tương tự như trên .
Qua 2 VD em có nhận xét gì ?
GV KL Trong 2 số có số chữ số khác nhau, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . 
b) So sánh 2 số có chữ số bằng nhau 
VD1 : 9 000 8 999 
Hãy so sánh và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích vì sao chọn dấu đo.ù 
VD2 : So sánh 6579 với 6580 
GV hướng dẫn tương tự
+ Qua hai VD em có nhận xét chung gì ?
+ Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng đều bằng nhau thì hai số đó NTN ? cho ví dụ
2 .Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1:(a) HD mẫu : 6742 và 6722 chúng ta điền dấu gì ?
GV theo dõi HS làm bài : Chữa bài - NX
Bài 2 : 
GV theo dõi HS làm bài : HS lên bảng 
Chữa bài – NX
Bài 3 :a)Tìm số lớn nhất trong các số: 4375; 4735; 4537; 4753
b) 6091; 6190; 6901, 6019
C.Củng cố dặn dò : (5’)- Nhận xét tiết học .- Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. 
2 HS lên bảng làm bài 
Lớp theo dõi nhận xét bạn.
- 3 HS nhắc lại 
HS NX Chọn dấu < để có 999 < 1000 (Vì 999 thêm 1 thì được 1000 hoặc 999 có 3 chữ số còn 1000 có 4 chữ số 
HS nêu miệng – HS khác NX
 trong 2 số có số chữ số khác nhau, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 
HS nhận xét hai số đều là số có 4 chữ số. Chon dấu > để 9 000 > 8 999 (Vì chữ số hàng nghìn 9 > 8).
- HS khác nhận xét 
hai số đều là số có 4 chữ số hàng nghìn đều là 6 ta so sánh hàng trăm, hàng trăm đều là 5 ta so sánh hàng chục, ở đây 7<8 nên 6579 < 6580 .
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng, kể từ trái sang phải. 
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau 
 VD 2 005 = 2 005
HS đọc đề bài theo dõi GV HD.
Điền dấu >vì chữ số hàng nghìn của hai số đều là 6 chữ số hàng trăm đều là 7 ta so sánh chữ số hàng chục có 4>2 vậy 6 742 > 6722. 
- HS làm bài vào vở 3 HS lên bảng giải 
1942 > 998 
1999 < 2 000 
6591 = 6591 HS NX bài bạn sửa sai 
(HSKG làm phần b-KQ:96506951;
 1965 > 1956; 6591=6591)
- HS đọc đề bài. HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng giải
a)1 km > 985 m b) 60 phút = 1 giờ
 600 cm = 6 m 50 phút < 1 giờ
 797 mm 1 giờ
(HSKG làm – KQ : 4735 ; 6901)
 Thứ năm ngày 02 tháng 02 năm 2012
TOÁN Tiết 99 : LUYỆN TẬP 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Giúp HS
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000 ; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .
- Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm ( nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng 
- GDHS tính tốn chính xác
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC - Bảng phụ, phiếu học tập. 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Kiểm tra bài cũ (5’)
Y/c 2 HS lên bảng làm 
 - Nhận xét - Ghi điểm .
 2 . Bài mới (25’)GTB - ghi tựa . 
* Thực hành 
Bài 1 :GV NX sửa sai bảng con, bảng lớp. 
Bài 2: 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3
GV nhận xét 
Bài 4 :a)Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào? 
A B 
0 100 200 300 400 500 600
b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với điểm nào?
 C D
0 1000 2000 3000 4000 5000
4 . Củng cố dặn dò : (5’)
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. 
a)1 km . 985 m b) 60 phút .. 1 giờ
 600 cm  6 m 50 phút .. 1 giờ
 797 mm  1 m 70 phút 1 giờ
- 3HS nhắc lại tựa 
- 1 nhóm 4 HS lên banûg – Cả lơp bảng con 
Dãy A : Dãy B 
 7766 > 7676 ; 8453 > 8435 
 1000g = 1kg ; 950g < 1kg
 9102 = 9102 ; 5005 > 4905
 1km 1giờ 30ph
- HS đọc yeu cầu bài 
- 2 HS lên bảng. Cả lớp làm giấy nháp, 
a) Thứ tự từ bé đến lớn : 
 4082; 4208; 4280; 4820.
b) Thứ tự từ lớn đến bé: 
 4802; 4280; 4208; 4082. 
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở 
Bài giải :
a) Số bé nhất có 3 chữ số : 100
b) Số bé nhất có 4 chữ số .1000
c) Số lớn nhất có 3 chữ số là 999
d) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999
- 1HS đọc đề – Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 4.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở 
Bài giải :
a)Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số : 300
(HSKG làm b-KQ Ứng với số 2000 )
Thứ sáu ngày 03 tháng 2 năm 2012
TOÁN Tiết 100 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Giúp HS
 - Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) 
 - Biết giải toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ) 
 - GDHS tính toán chính xác
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC + GV :bảng phụ + HS :bảng con 
 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 .Kiểm tra bài cũ ( 5’) Nêu 3 cách so sánh đã học
Nhận xét ghi điểm -NXC
2.Bài mới (25’)Giới thiệu bài- Ghi tựa 
* Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng 
GV ghi VD : 3526 + 2759 =?
Muốn thực hiện phép cộng này ta làm sao?
-GV ghi 3526
 + 2759
 6285
Muốn cộng 2 số có 4 chữ số ta làm thế nào ?
GV ghi như SGK 
 * Thực hành 
 Bài 1: 
GV theo dõi HS làm bài
Bài 3 : Y/c HS đọc đề
+ Bài cho biết gì ? 
+ Bài toán hỏi gì ?
Đổi chéo vở KT 
Bài 4 : Nêu tên trung điểm của mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD
A M B
Q N
C P D
4 . Củng cố dặn dò : (5’)- Nhận xét tiết học . Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. 
- 1 HS 
- 2 HS lên bảng làm bài tập 3 và 4
- 3 HS nhắc lại 
 ta đặt tính rồi tính 
- HS tính và nêu cách tính ?
- 6 cộng 9 bằng 15, viết 5, nhớ 1
- 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8,viết 8
- 5 cộng7 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
-3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6 ,viết 6
 muốn cộng 2 số có 4 chữ số ta đặt tính sao cho các chữ số chữ cùng 1 hàng đều thẳng cột với nhau : Chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục ; rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. 
- 1 HS đọc đề bài 1a. 2HS đại diện 2 dãy lên giải:
 5341 7015 4507 8425
 1488 1346 2568 618 
 - HS đọc đề bài
 đội 1trồng 3680 cây, đội 2 trồng 4220 cây 
 Hai dội trồng bao nhiêu cây ? 
Giải 
Số cây cả hai đội trồng là : 3680 + 4220 = 7900(cây)
Đáp số : 7900 cây
HS đọc đề. Cả lớp làm bài vào vở 
+ GV giải thích mẫu Trung điểm của cạnh AB là M
+ Trung điểm của cạnh BC là N. Trung điểm của cạnh CD là P, trung điểm của cạnh AD là Q 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 19-20.doc