Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Bài: Số 10 000 - Luyện tập - Năm học 2005-2006

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Bài: Số 10 000 - Luyện tập - Năm học 2005-2006

I.Mục đích yêu cầu

 1.Kiến thức : Nhận biết số 10 000 ( mười nghìn hoặc một vạn).

 2.Kĩ năng : Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.

 3.Thái độ : Ham thích học môn toán

II.Chuẩn bị :

 1.Giáo viên : 10 tấm bìa viết số 1000

 2.Học sinh : Vở

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 2689Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Bài: Số 10 000 - Luyện tập - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 MÔN : TOÁN TUẦN:19
 BÀI: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP 
 Ngày thực hiện: 20 / 1 / 2006
I.Mục đích yêu cầu
 1.Kiến thức : Nhận biết số 10 000 ( mười nghìn hoặc một vạn).
 2.Kĩ năng : Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
 3.Thái độ : Ham thích học môn toán 
II.Chuẩn bị :
 1.Giáo viên : 10 tấm bìa viết số 1000
 2.Học sinh : Vở
III.Hoạt động:
Thời
gian
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
ĐDDH
 10’
 30’
1.Khởi động: Hát bài hát 
2.Kiểm tra bài cũ : 
3.Bài mới:
­Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 000
- Cho học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK hỏi: 
+ 8 tấm bìa mỗi tấm 1000, vậy có tất cả mấy nghìn?
- Cho học sinh lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 8 tấm bìa và hỏi : Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Cho học sinh lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa và hỏi : Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Giáo viên giới thiệu: số 10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn.Gọi vài học sinh nhắc lại.
-Số mười nghìn gồm mấy chữ số , đó là những chữ nào?
­Hoạt động 2 : Thực hành
 +Bài 1:
 _Cho học sinh tự làm và sửa bài
- Cho học sinh nêu cách nhận biết số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục?
 +Bài 2:
 _Yêu cầu học sinh viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- GV sửa bài
 +Bài 3:
 _ Giáo viên nêu từng số rồi cho học sinh viết số liền trước và liền sau . Như:
4528: Số liền trước 4527; số liền sau 4529
- Giáo viên nhận xét.
 +Bài 4:
 _Cho học sinh tự làm và sửa bài.
- Giáo viên nhận xét.
 +Bài 5:
 _Cho học sinh đọc đề bài và tự làm vào vở.
4.Củng cố :_ Giáo viên nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: _Bài nhà : Giáo viên nhắc học sinh về nhà luyện tập lại cách viết các số liền trước , liền sau.
 _Chuẩn bị bài:Điểm ở giữa , trung điểm của đoạn thẳng.
 _ Học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK.
 _Tám nghìn
- Học sinh lấy thêm 1 tấm bìa 1000 và xếp vào nhóm 8 tấm bìa.
- Chín nghìn
-Học sinh lấy thêm 1 tấm bìa 1000 và xếp vào nhóm 9 tấm bìa.
- Mười nghìn
- 7,8 học sinh nhắc lại
- 5 chữ số , gồm một chữ số 1 và bốn chữ số 0.
- Học sinh làm vào vở, 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra chéo.
a)5000,6000,7000,8000,9000,10 000
b)9995,9996,9997,9998,9999,10 000
c)9500,9600,9700,9800,9900,10 000
d)9950,9960,9970,9980,9990,10 000
-Tròn nghìn: đều có tận cùng bên phải ba chữ số 0, riêng chữ số mười nghìn có tận cùng bên phải bốn chữ số 0.
-Tròn trăm: đều có tận cùng bên phải hai chữ số 0.
-Tròn chục: đều có tận cùng bên phải một chữ số 0.
- Học sinh làm vào vở và báo cáo kết quả bài làm của mình .
- Học sinh làm vào vở
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
4527
4528
4529
6138
6139
6140
1999
2000
2001
2004
2005
2006
5859
5860
5861
9089
9090
9091
9998
9999
10000
9898
9899
9990
1951
1952
1953
2008
2009
2010
2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra chéo và sửa bài.
- Học sinh làm vào vở
a)Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là 1000, 2000, 3000, 4000, 5000
b)Số tròn nghìn liền trước 9000 là 8000
c)Số tròn nghìn liền sau 9000 là 
10 000
a)Đo rồi viết số đo thíchhợp vào chỗ chấm.
b)Tính chu vi hình chữ nhật.
1 học sinh làm bài bảng , cả lớp làm vào vở và sửa bài
 *Các ghi nhận cần lưu ý:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T 95.doc