Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019

 2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tập

a. Giới thiệu số: 1423

- GV dán lên bảng 1 tấm bìa ô vuông như SGK.

- Tấm bìa có mấy cột ? Mỗi cột có mấy ô vuông ?

- Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?

- Học sinh quan sát hình giáo viên xếp lên bảng

- Mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?

* Nhóm thứ nhất có mấy tấm bìa ?

- Cho HS đếm 100 đến 1000 của 10 tấm bìa

- Vậy có 10 tấm bìa vậy có bao nhiêu ô vuông ?

* Nhóm thứ hai có mấy tấm bìa ?

- Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông ?

- Vậy 4 tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?

* Nhóm thứ ba ?

- Có mấy cột nhóm 3 ? Mỗi cột có ? ô vuông

- Vậy nhóm 3 có mấy ô vuông ?

* Nhóm thứ tư ?

- Nhóm 4 có mấy ô vuông ?

* Vậy cả hình vẽ trên có tất cả những số nào trong mỗi nhóm ?

 

doc 11 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 19 Thứ hai ngày 7 tháng 01 năm 2019
Tiết : 91 Toán
 CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ
	I. MỤC TIÊU:
	- Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0).
	- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
	- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản).
 	- Làm các BT: 1,2,3(a/b)
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các tấm bìa trong bộ học toán học sinh bằng ô vuông.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra 
II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tập
a. Giới thiệu số: 1423
- GV dán lên bảng 1 tấm bìa ô vuông như SGK.
- Tấm bìa có mấy cột ? Mỗi cột có mấy ô vuông ?
- Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
-	Học sinh quan sát hình giáo viên xếp lên bảng 
- Mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ nhất có mấy tấm bìa ?
- Cho HS đếm 100 đến 1000 của 10 tấm bìa
- Vậy có 10 tấm bìa vậy có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ hai có mấy tấm bìa ?
- Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông ?
- Vậy 4 tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ ba ?
- Có mấy cột nhóm 3 ? Mỗi cột có ? ô vuông 
- Vậy nhóm 3 có mấy ô vuông ?
* Nhóm thứ tư ?
- Nhóm 4 có mấy ô vuông ?
* Vậy cả hình vẽ trên có tất cả những số nào trong mỗi nhóm ?
* Giáo viên treo bảng từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét.
- Coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
- Coi 10 là một chục thì ở hàng chục có mấy đơn vị ?
- Coi 100 là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ?
- Coi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ?
* Hướng dẫn học sinh viết: Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết sao?
- Ta đọc thế nào ?
* Giáo viên: Số 1423 là số mấy chữ số ?
- Kể từ trái sang phải: Chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ hai chục, chữ số 3 chỉ ba đơn vị.
* GV chỉ lộn xộn các số để HS tự nhớ hàng.
3. Hướng dẫn thực hành
* Bài tập 1:
- Hàng nghìn có mấy nghìn ?
- Hàng trăm có mấy trăm ?
- Hàng chục có mấy chục ?
- Hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
* Lưu ý: 4231 đọc là: “Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt“.
- Đọc số 4211 ta không đọc mươi mốt mà đọc là: “Bốn nghìn hai trăm mười một“
- Số 9174 “Chín nghìn một trăm bảy mươi tư“ nhưng với số 9114 không đọc là mươi tư mà đọc là: “Chín nghìn một trăm mười bốn”.
* Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
* Sửa bài, nhận xét
* Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Đánh giá tiết học
- Bài sau: Luyện tập
- Học sinh lấy ra mỗi em 1 tấm bìa trong bộ học toán
- Tấm bìa có 10 cột. Mỗi cột có 10 ô vuông.
- có 100 ô vuông
- Lấy và xếp theo nhóm các tấm bìa theo SGK.
- Học sinh đếm và trả lời 10 tấm bìa
- Có 1000 ô vuông
- Có 4 tấm bìa
- 100 ô vuông
- Có 400 ô vuông
- Không phải tấm bìa mà là cột
- Có 2 cột, mỗi cột có 1 ô vuông
- Có 20 ô vuông
- Là ô vuông
- Có 3 ô vuông
- Có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông
Hàng
Nghì

Trăm
Chục
Đ
n vị
1000
100
10
1
100
10
1
100
1
100
1
4
2
3
- Có 3 đơn vị, ta viết 3 đơn vị ở hàng đơn vị
- Có 2 chục, ta viết 2 chục vào hàng chục.
- Có 4 trăm ta viết 4 trăm ở hàng trăm.
- Có 1 nghìn, ta viết 1 nghìn ở hàng nghìn.
- Học sinh viết: 1423
- Học sinh đọc: “Một nghìn bốn trăm hai mươi ba“.
- Có 4 chữ số
- 3 em nhắc lại theo thứ tự từ trái sang phải và ngược lại: 3 đơn vị, 2 chục, 4 trăm, 1 nghìn.
- 1 học sinh đọc đề bài
- 1 em nêu bài mẫu
- 4 nghìn viết 4 ở hàng nghìn
- 2 trăm viết 2 ở hàng trăm
- 3 chục viết 3 ở hàng chục
- 1 đơn vị viết ở hàng đơn vị
- Học sinh tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- 3 học sinh đọc lại
- 3 học sinh đọc lại
- Học sinh đọc số: 2445 và 2415
- Học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc bài mẫu
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- 1 học sinh đọc đề bài
- Học sinh thi đua điền số còn thiếu vào ô trống
- Học sinh đọc số đã điền
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Nội dung cần bổ sung:
....
Tuần: 19 Thứ ba ngày 08 tháng 1 năm 2019
Tiết : 92 Toán
 LUYỆN TẬP
	I. Mục tiêu:
	- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số(trường hợp chữ số đều khác 0).
	- Biết thứ tự các số có 4 chữ số trong dãy số.
	- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn(từ 1000 đến 9000). 
 	- Làm các BT : 1,2,3(a/b),4.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	 	- Bảng con, bảng phụ kẻ bài tập 1, 2
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài tập 1 :
- GV hướng dẫn, cho HS làm cá nhân bảng con
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài tập 2 :
- Cho HS làm bài ở vở Toán.
- Nhận xét.
* Bài tập 3 :
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Gọi 3 em lên bảng làm mỗi em một phần.
- Cho học sinh nhận xét mỗi số đều bằng số liền trước nó thêm 1.
* Bài tập 4
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
* Giáo viên sữa bài, nhận xét
3. Củng cố - dặn dò :
-	Giáo viên đánh giá tiết học
-	Bài sau: Các số có 4 chữ số (TT)
- Mỗi em làm 1 phần bài tập 3 điền số và đọc.
- Đọc và viết số có 4 chữ số
- Học sinh làm bài cá nhân, 1 học sinh lên bảng làm và đọc lại
- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nêu
- 3 em lên bảng giải mỗi em 1 phần a, b, c của bài 3. Lớp ở vở nháp.
a) 8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655, 8656.
b) 3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125, 3126.
- Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Học sinh tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- Học sinh chỉ vào mỗi vạch tia số rồi đọc từng số lần lượt: 0, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Nội dung cần bổ sung:
Tuần: 19 Thứ tư ngày 09 tháng 1 năm 2019
Tiết: 93 Toán
 CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TT)
	I. Mục tiêu:
- Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.
	 - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số có 4 chữ số trong dãy số.
	 - Làm các BT:1,2,3
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Mảnh bìa to viết bài học ở trang đầu SGK
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em lên bảng đọc, viết các số sau: 7135, 4047, 5134, 8311, 6821, 5701.
B. Bài mới:
2. Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0
- Giáo viên hướng dẫn
* Lưu ý: Khi đọc số viết số đều đọc từ trái sang phải, cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Không đọc theo bảng SGK
3. Thực hành:
* Bài 1
- Bài này yêu cầu gì ?
-	GV hướng dẫn nêu mẫu
 7800: Bảy nghìn tám trăm
- GV nhận xét, tuyên dương
* Bài 2: Điền thêm số vào ô trống các số liền sau nó.
* Giáo viên sữa bài
* Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu chấm
- Ở dãy tính a yêu cầu điền số thế nào ?
- Ở dãy tính b yêu cầu điền số thế nào ?
- Ở dãy tính c yêu cầu điền số thế nào ?
* Giáo viên nhận xét chốt lại
4. Củng cố - dặn dò : 
-	Nhận xét tiết học
-	Bài sau: Các số có 4 chữ số (TT)
-	HS 1 : 7135, 4047
-	HS 2 : 5134, 8311
-	HS 3 : 6821, 5701
- Học sinh quan sát nhận xét bảng trong bài học, tự viết số, đọc số.
- Số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000.
- Đọc: Hai nghìn
Viết
Đọc
2700
Hai nghìn bảy trăm
27
0
Hai nghìn bảy trăm năm mươi
2020
Hai nghìn không trăm hai mươi
2402
Hai nghìn bốn trăm linh hai
2005
Hai nghìn không trăm linh năm
- Đọc các số theo mẫu
- HS đọc các số còn lại theo mẫu: 3690, 6504, 4081
- Thêm 1 đơn vị vào mỗi số nối tiếp trong câu a, b, c
- Cho HS điền bảng con
- 3 học sinh lên bảng viết
- Lớp làm vào vở
a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b) 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500
c) 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470
- Học sinh đồng thanh 3 dãy tính
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
Nội dung cần bổ sung:
....
Tuần: 19 Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2019
Tiết: 94 Toán
 CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TT)
	I. Mục tiêu:
	- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
	- Biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
	- Làm các BT: 1,2(cột 1 câu a,b),3.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Tờ giấy bìa to viết bài học SGK/98 
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng:
B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị
-	Ví dụ : 5247.
- Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Em nào có thể viết số 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị ?
- Tương tự số: 7070
- Khi thành thạo ta có thể viết: 
	7070 = 7000 + 70
3. Thực hành:
* Bài 1a: Viết các số (theo mẫu)
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- GV hướng dẫn mẫu .
- 9371= 9000+ 700+ 30+ 1
- Giáo viên chữa bài
* Bài 1b: Theo mẫu: 6006 = 6000 + 6
* Bài 2 :(cột 1 câu a,b) Viết các tổng theo mẫu
	4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
- Bài này yêu cầu gì ?
* Bài 3: Viết các số biết số đó có các số đã cho bằng chữ. - Giáo viên đọc từng số
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị. 
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục
c) Tám nghìn, năm trăm
* Bài 4: Viết các số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
* Giáo viên sữa bài tập
4. Củng cố - dặn dò:
-	Nhận xét tiết học
-	Bài sau: Số 10.000 - Luyện tập
- Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
- 5247= 5000+ 200+ 40+ 7
- 7070= 7000+ 0+ 70+ 0= 7000+ 70
- Viết các số theo mẫu
- HS làm bài
- HS làm bài, chữa bài.
- Viết các tổng
- Học sinh làm bài bảng con.
- Học sinh viết bảng con.
- 8555
- 8550
- 8500
- Dành cho học sinh khá, giỏi.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Nội dung cần bổ sung:
....
Tuần: 19 Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2019
Tiết: 95 TOÁN
 SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP 
	I.Mục tiêu:
- Biết số 10000( mười nghìn hoặc một vạn ).
- Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. (BT 1;2;3;4;5)
	II.Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa viết các ố 1000 như sgk
	III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập
2.Bài mới: gtb
HĐ1:Giới thiệu số 10000
-Yêu cầu HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như sgk
- Yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa ghi 1000
-Yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa nữa
- Mười nghìn được viết là 10000; đọc là mười nghìn
Mười nghìn hay còn gọi là một vạn
- Số 10000 là số có mấy chữ số?
HĐ2: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 5: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét tuyên dương HS qua từng bài tập
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- 2 HS lên bảng
- HS thực hành và trả lời có 8000
- Tám nghìn thêm 1 nghìn là chín nghìn
- Chín nghìn thêm 1 nghìn nữa là mười nghìn
- HS viết bảng con: 10000 và đọc
- Là số có 5 chữ số
- Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000
- HS Chơi Ai nhanh hơn ?
- HS đọc lại các số
- Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
- HS thi Ai nhanh hơn ?
- HS đọc lại các số
- Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
- HS làm vào vở; 
- Viết các số từ 9995 đến 10000
- HS làm vào vở
- Viết số liền trước , số liền sau
- Hs lắng nghe và ghi nhớ.
Nội dung cần bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_19_nam_hoc_2018_2019.doc