2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tập
a. Giới thiệu số: 1423
- GV dán lên bảng 1 tấm bìa ô vuông như SGK.
- Tấm bìa có mấy cột ? Mỗi cột có mấy ô vuông ?
- Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
- Học sinh quan sát hình giáo viên xếp lên bảng
- Mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ nhất có mấy tấm bìa ?
- Cho HS đếm 100 đến 1000 của 10 tấm bìa
- Vậy có 10 tấm bìa vậy có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ hai có mấy tấm bìa ?
- Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông ?
- Vậy 4 tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ ba ?
- Có mấy cột nhóm 3 ? Mỗi cột có ? ô vuông
- Vậy nhóm 3 có mấy ô vuông ?
* Nhóm thứ tư ?
- Nhóm 4 có mấy ô vuông ?
* Vậy cả hình vẽ trên có tất cả những số nào trong mỗi nhóm ?
Tuần: 19 Thứ hai ngày 7 tháng 01 năm 2019 Tiết : 91 Toán CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0). - Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản). - Làm các BT: 1,2,3(a/b) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các tấm bìa trong bộ học toán học sinh bằng ô vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tập a. Giới thiệu số: 1423 - GV dán lên bảng 1 tấm bìa ô vuông như SGK. - Tấm bìa có mấy cột ? Mỗi cột có mấy ô vuông ? - Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ? - Học sinh quan sát hình giáo viên xếp lên bảng - Mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ? * Nhóm thứ nhất có mấy tấm bìa ? - Cho HS đếm 100 đến 1000 của 10 tấm bìa - Vậy có 10 tấm bìa vậy có bao nhiêu ô vuông ? * Nhóm thứ hai có mấy tấm bìa ? - Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông ? - Vậy 4 tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ? * Nhóm thứ ba ? - Có mấy cột nhóm 3 ? Mỗi cột có ? ô vuông - Vậy nhóm 3 có mấy ô vuông ? * Nhóm thứ tư ? - Nhóm 4 có mấy ô vuông ? * Vậy cả hình vẽ trên có tất cả những số nào trong mỗi nhóm ? * Giáo viên treo bảng từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét. - Coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ? - Coi 10 là một chục thì ở hàng chục có mấy đơn vị ? - Coi 100 là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ? - Coi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ? * Hướng dẫn học sinh viết: Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết sao? - Ta đọc thế nào ? * Giáo viên: Số 1423 là số mấy chữ số ? - Kể từ trái sang phải: Chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ hai chục, chữ số 3 chỉ ba đơn vị. * GV chỉ lộn xộn các số để HS tự nhớ hàng. 3. Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1: - Hàng nghìn có mấy nghìn ? - Hàng trăm có mấy trăm ? - Hàng chục có mấy chục ? - Hàng đơn vị có mấy đơn vị ? * Lưu ý: 4231 đọc là: “Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt“. - Đọc số 4211 ta không đọc mươi mốt mà đọc là: “Bốn nghìn hai trăm mười một“ - Số 9174 “Chín nghìn một trăm bảy mươi tư“ nhưng với số 9114 không đọc là mươi tư mà đọc là: “Chín nghìn một trăm mười bốn”. * Bài 2 : - Yêu cầu học sinh đọc đề bài * Sửa bài, nhận xét * Bài 3 : - Yêu cầu học sinh đọc đề bài 4. Củng cố - dặn dò: - Đánh giá tiết học - Bài sau: Luyện tập - Học sinh lấy ra mỗi em 1 tấm bìa trong bộ học toán - Tấm bìa có 10 cột. Mỗi cột có 10 ô vuông. - có 100 ô vuông - Lấy và xếp theo nhóm các tấm bìa theo SGK. - Học sinh đếm và trả lời 10 tấm bìa - Có 1000 ô vuông - Có 4 tấm bìa - 100 ô vuông - Có 400 ô vuông - Không phải tấm bìa mà là cột - Có 2 cột, mỗi cột có 1 ô vuông - Có 20 ô vuông - Là ô vuông - Có 3 ô vuông - Có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông Hàng Nghì Trăm Chục Đ n vị 1000 100 10 1 100 10 1 100 1 100 1 4 2 3 - Có 3 đơn vị, ta viết 3 đơn vị ở hàng đơn vị - Có 2 chục, ta viết 2 chục vào hàng chục. - Có 4 trăm ta viết 4 trăm ở hàng trăm. - Có 1 nghìn, ta viết 1 nghìn ở hàng nghìn. - Học sinh viết: 1423 - Học sinh đọc: “Một nghìn bốn trăm hai mươi ba“. - Có 4 chữ số - 3 em nhắc lại theo thứ tự từ trái sang phải và ngược lại: 3 đơn vị, 2 chục, 4 trăm, 1 nghìn. - 1 học sinh đọc đề bài - 1 em nêu bài mẫu - 4 nghìn viết 4 ở hàng nghìn - 2 trăm viết 2 ở hàng trăm - 3 chục viết 3 ở hàng chục - 1 đơn vị viết ở hàng đơn vị - Học sinh tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - 3 học sinh đọc lại - 3 học sinh đọc lại - Học sinh đọc số: 2445 và 2415 - Học sinh đọc đề bài - 1 học sinh đọc bài mẫu - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - 1 học sinh đọc đề bài - Học sinh thi đua điền số còn thiếu vào ô trống - Học sinh đọc số đã điền - HS lắng nghe và ghi nhớ Nội dung cần bổ sung: .... Tuần: 19 Thứ ba ngày 08 tháng 1 năm 2019 Tiết : 92 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có 4 chữ số(trường hợp chữ số đều khác 0). - Biết thứ tự các số có 4 chữ số trong dãy số. - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn(từ 1000 đến 9000). - Làm các BT : 1,2,3(a/b),4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con, bảng phụ kẻ bài tập 1, 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài tập 1 : - GV hướng dẫn, cho HS làm cá nhân bảng con - Nhận xét, tuyên dương. * Bài tập 2 : - Cho HS làm bài ở vở Toán. - Nhận xét. * Bài tập 3 : - Bài này yêu cầu các em làm gì ? - Gọi 3 em lên bảng làm mỗi em một phần. - Cho học sinh nhận xét mỗi số đều bằng số liền trước nó thêm 1. * Bài tập 4 - Bài này yêu cầu các em làm gì ? * Giáo viên sữa bài, nhận xét 3. Củng cố - dặn dò : - Giáo viên đánh giá tiết học - Bài sau: Các số có 4 chữ số (TT) - Mỗi em làm 1 phần bài tập 3 điền số và đọc. - Đọc và viết số có 4 chữ số - Học sinh làm bài cá nhân, 1 học sinh lên bảng làm và đọc lại - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. - HS nêu - 3 em lên bảng giải mỗi em 1 phần a, b, c của bài 3. Lớp ở vở nháp. a) 8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655, 8656. b) 3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125, 3126. - Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. - Học sinh tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - Học sinh chỉ vào mỗi vạch tia số rồi đọc từng số lần lượt: 0, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000. - HS lắng nghe và ghi nhớ Nội dung cần bổ sung: Tuần: 19 Thứ tư ngày 09 tháng 1 năm 2019 Tiết: 93 Toán CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TT) I. Mục tiêu: - Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số có 4 chữ số trong dãy số. - Làm các BT:1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mảnh bìa to viết bài học ở trang đầu SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em lên bảng đọc, viết các số sau: 7135, 4047, 5134, 8311, 6821, 5701. B. Bài mới: 2. Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0 - Giáo viên hướng dẫn * Lưu ý: Khi đọc số viết số đều đọc từ trái sang phải, cao nhất đến hàng thấp nhất. - Không đọc theo bảng SGK 3. Thực hành: * Bài 1 - Bài này yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn nêu mẫu 7800: Bảy nghìn tám trăm - GV nhận xét, tuyên dương * Bài 2: Điền thêm số vào ô trống các số liền sau nó. * Giáo viên sữa bài * Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu chấm - Ở dãy tính a yêu cầu điền số thế nào ? - Ở dãy tính b yêu cầu điền số thế nào ? - Ở dãy tính c yêu cầu điền số thế nào ? * Giáo viên nhận xét chốt lại 4. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học - Bài sau: Các số có 4 chữ số (TT) - HS 1 : 7135, 4047 - HS 2 : 5134, 8311 - HS 3 : 6821, 5701 - Học sinh quan sát nhận xét bảng trong bài học, tự viết số, đọc số. - Số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000. - Đọc: Hai nghìn Viết Đọc 2700 Hai nghìn bảy trăm 27 0 Hai nghìn bảy trăm năm mươi 2020 Hai nghìn không trăm hai mươi 2402 Hai nghìn bốn trăm linh hai 2005 Hai nghìn không trăm linh năm - Đọc các số theo mẫu - HS đọc các số còn lại theo mẫu: 3690, 6504, 4081 - Thêm 1 đơn vị vào mỗi số nối tiếp trong câu a, b, c - Cho HS điền bảng con - 3 học sinh lên bảng viết - Lớp làm vào vở a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000 b) 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500 c) 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470 - Học sinh đồng thanh 3 dãy tính - HS lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung: .... Tuần: 19 Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2019 Tiết: 94 Toán CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TT) I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Làm các BT: 1,2(cột 1 câu a,b),3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tờ giấy bìa to viết bài học SGK/98 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng: B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị - Ví dụ : 5247. - Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Em nào có thể viết số 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị ? - Tương tự số: 7070 - Khi thành thạo ta có thể viết: 7070 = 7000 + 70 3. Thực hành: * Bài 1a: Viết các số (theo mẫu) - Bài này yêu cầu các em làm gì ? - GV hướng dẫn mẫu . - 9371= 9000+ 700+ 30+ 1 - Giáo viên chữa bài * Bài 1b: Theo mẫu: 6006 = 6000 + 6 * Bài 2 :(cột 1 câu a,b) Viết các tổng theo mẫu 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 - Bài này yêu cầu gì ? * Bài 3: Viết các số biết số đó có các số đã cho bằng chữ. - Giáo viên đọc từng số a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị. b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục c) Tám nghìn, năm trăm * Bài 4: Viết các số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau. * Giáo viên sữa bài tập 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Bài sau: Số 10.000 - Luyện tập - Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị. - 5247= 5000+ 200+ 40+ 7 - 7070= 7000+ 0+ 70+ 0= 7000+ 70 - Viết các số theo mẫu - HS làm bài - HS làm bài, chữa bài. - Viết các tổng - Học sinh làm bài bảng con. - Học sinh viết bảng con. - 8555 - 8550 - 8500 - Dành cho học sinh khá, giỏi. - HS lắng nghe và ghi nhớ Nội dung cần bổ sung: .... Tuần: 19 Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2019 Tiết: 95 TOÁN SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết số 10000( mười nghìn hoặc một vạn ). - Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. (BT 1;2;3;4;5) II.Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa viết các ố 1000 như sgk III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb HĐ1:Giới thiệu số 10000 -Yêu cầu HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như sgk - Yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa ghi 1000 -Yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa nữa - Mười nghìn được viết là 10000; đọc là mười nghìn Mười nghìn hay còn gọi là một vạn - Số 10000 là số có mấy chữ số? HĐ2: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 3: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 4: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 5: sgk, gọi HS nêu yêu cầu - GV nhận xét tuyên dương HS qua từng bài tập 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. - 2 HS lên bảng - HS thực hành và trả lời có 8000 - Tám nghìn thêm 1 nghìn là chín nghìn - Chín nghìn thêm 1 nghìn nữa là mười nghìn - HS viết bảng con: 10000 và đọc - Là số có 5 chữ số - Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000 - HS Chơi Ai nhanh hơn ? - HS đọc lại các số - Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 - HS thi Ai nhanh hơn ? - HS đọc lại các số - Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990 - HS làm vào vở; - Viết các số từ 9995 đến 10000 - HS làm vào vở - Viết số liền trước , số liền sau - Hs lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung:
Tài liệu đính kèm: