B- Các hạot động dạy học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
* Hoạt động 2: Dạy bài mới:
1- Hướng dẫn trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Gv ghi bảng: 8000 – 5000.
- Gv giải thích cách trừ nhẩm ( SGK)
- HS tự nêu cách trừ nhẩm: 8000 - 5000
8 nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn
8000 – 5000 = 3000
Bài 2: Gv viết bảng:
8400 – 200.
- Gv nêu cách nhẩm.
+ Gv viết bảng: 8400 – 3000
Hướng dẫn có thể coi 8400 – 3000 là 84 trăm – 30 trăm
- Hs nêu: 84 trăm – 2 trăm = 82 trăm
8400 – 200 = 8200
- HS nêu kết quả các phép trừ còn lại.
8400 – 3000 = 84 trăm – 30 trăm = 54 trăm
8400 – 3000 = 5400
- Hs tự nêu kết quả còn lại.
toán luyện tập A- Mục tiêu: - Giúp Học sinh biết cộng các số tròn nghìn, tròn trăm đến 4 chữ số. - Củng có cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số. - Luyện giải toán có 2 phép tính. B- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1- Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập về nhà 2- Dạy bài mới: a- Hoạt động 1: Hướng dẫn cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm. Bài 1: ( 103) - Ghi bảng: 4000 + 3000 - Ghi: 4000 + 3000 = 7000 - Yêu cầu Hs làm các bài còn lại. - Hs nêu cách cộng: 4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn. 5000 + 1000 = 6000 6000 + 2000 = 8000 4000 + 5000 = 9000 8000 + 2000 = 10000 Bài 2: 6000 + 500 = ? - Hướng dẫn: + có thể coi 6000 + 500 là sự phân tích của số 6500. + Coi 6000 là 60 trăm cộng 5 trăm là 65 trăm. 6000 + 500 = 6500. Hs nêu Kq : 6500 - Hs nhẩm các kết quả còn lại. Bài 3: Gọi Hs lên bảng làm bài. 43 2 ll Bài 4: Hs đọc, tóm tắt đề bài và giải vào vở. Sáng ? Chiều - Gv chấm, chữa bài. b- Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Bài giải: Số lít dầu cửa hàng đã bán buổi chiều là: 43 l X 2 = 864 ( l) Sô lít dầu cửa hàng đã bán 2 buổi là: 432 + 864 = 1296 ( l) Đáp số : 1296 l toán phép trừ các số trong phạm vi 10000 A- Mục tiêu: - Giúp Hs thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10000. - Củng cố về ý nghĩa của phép trừ qua giải toán. B- Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. * Hoạt động 2: Dạy bài mới. 1- Hướng dẫn thực hiện phép trừ: 8652 – 3917 - Gv ghi bảng: 8652 – 3917 - Gv nêu quy tắc ( SGK) 2- Thực hành: Bài 1 ( 104): - Gv gọi Hs nhận xét kết quả và nêu lại cách làm. Bài 2: Gọi HS lên bảng Bài 3: Hs tóm tắt rồi giải bài vào vở. 4238 m 1635m m? - Gv chấm chữa bài. Bài 4: - Gv nhắc lại cách xác định trung điểm của 1 đoạn thẳng. * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. - 1 Hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép trừ. - Vài Hs nêu cách làm. - Vài Hs nêu lại qui tắc. - 4 HS lên bảng. - Hs làm bài vào vở. - Lớp làm vào vở Giải: Cửa hàng còn lại số m vải là: 4238 – 1635 = 2648 ( m) Đáp số: 2648 m - 1 HS lên bảng vẽ toán luyện tập A- Mục tiêu: - Hs biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số. - Củng cố về thực hiện phép từ có đến 4 chữ số. - Luyện giải toán có 2 phép tính. B- Các hạot động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: * Hoạt động 2: Dạy bài mới: 1- Hướng dẫn trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm. Bài 1: Tính nhẩm. - Gv ghi bảng: 8000 – 5000. - Gv giải thích cách trừ nhẩm ( SGK) - HS tự nêu cách trừ nhẩm: 8000 - 5000 8 nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn 8000 – 5000 = 3000 Bài 2: Gv viết bảng: 8400 – 200. - Gv nêu cách nhẩm. + Gv viết bảng: 8400 – 3000 Hướng dẫn có thể coi 8400 – 3000 là 84 trăm – 30 trăm - Hs nêu: 84 trăm – 2 trăm = 82 trăm 8400 – 200 = 8200 - HS nêu kết quả các phép trừ còn lại. 8400 – 3000 = 84 trăm – 30 trăm = 54 trăm 8400 – 3000 = 5400 - Hs tự nêu kết quả còn lại. Bài 3: Gọi 4 Hs lên bảng. Bài 4: Hs giải bài vào vở. Tóm tắt: Có: 4720 kg Chuyển: 2000 kg chuyển: 1700 kg còn :...... ? kg - Gv chữa bài, chấm điểm * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. - Lớp tính ra vở Bài giải Hai lần chuyển số muói là: 2000 + 1700 = 3700 ( kg) Số muối còn lại trong kho là: 8720 – 3700 = 1020 ( kg) Đáp số: 1020kg ( HS có thể giải cách khác) toán luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết các số trong phạm vi 10000. - Củng cố về giải toán bằng hai phép tính, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. B- Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. * Hoạt động 2: Dạy bài mới. Bài 1 ( 106): - Hỏi HS về cách tính nhẩm Bài 2: Bài 3: Hs tóm tắt và giải bài vào vở Đã trồng: 948 cây Trồng thêm: ? Bài 4: - Gọi Hs nêu cách tìm các thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. Bài 5:: Hs dùng các tam giác trong bộ học toán để xếp hình * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. - Hs nêu miệng kết quả. - 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính. Lớp làm bài vào vở. Bài giải Số cây trồng thêm là: 948 : 3 = 316 ( cây) Số cây trồng được tất cả là: 984 + 316 = 1264 9 cây) Đáp số: 1264 cây. toán tháng - năm A- Mục tiêu: - Học sinh làm quen với các đơnm vị đo thời gian: tháng , năm. Biết được 1 năm có 12 tháng. - Biết tên gọi các tháng trong năm. - Biết số ngày trong từng tháng. - Biết xem lịch ( lịch tờ) B- Bồ dùng dạy học: - Tờ lịch năm 2006. C- Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm ra bài cũ. * Hoạt động 2: Dạy bài mới. 1- Giới thiệu số tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. a- Giới thiệu các tháng. - Gv treo bảng tờ lịch năm 2006. - Gv chỉ cho Hs các tháng trong năm và từng ngày trong tháng. ? Một năm có bao nhiêu tháng? - Gv ghi lại các tháng lên bảng ( SGK) b- Giới thiệu về số ngày trong từng tháng. - Gv ghi bảng: Tháng 1: 31 ngày Tháng 2: 28 ( hoặc 29) ngày. ................... 2- Thực hành: Bài 1: Bài 2: - Gv nêu câu hỏi. - Gv giới thiệu một số loại lịch khác. 3- Củng cố, dặn dò: Nhận x ét, đánh giá giờ học. + 12 tháng - 3 Hs đọc lại. - Hs quan sát tờ lịch và cho biết số ngày trong từng tháng. - 3 Hs nhắc lại. - HS trả lời bằng miệng - Hs quan sát lịch - Trả lời vàchỉ trên tờ lịch.
Tài liệu đính kèm: