Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2020-2021

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2020-2021

Hình thành kiến thức mới (8 phút)

Mục tiêu: Giúp HS đặt tính đúng và thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10 000.

- GV nêu phép trừ:

 6385 – 2927 = ?

- GV giới thiệu: Đây là phép trừ hai số trong phạm vi 10 000. Để thực hiện phép trừ ta làm như thế nào?

- GV yêu cầu HS lấy bảng con, thực hiện đặt tính rồi tính.

- HS chia sẻ bài làm

- GV nhận xét

- GV thực hiện và hướng dẫn

Lưu ý: + Khi thực hiện đặt tính rồi tính ta viết số bị trừ, số trừ theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. Sau đó, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.

 + Khi thực hiện trừ, ta thực hiện từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ.

- GV nhận xét, kết luận:

 6385 - 2927 = 3458

 

docx 4 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 504Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN BÀI DẠY: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Môn học: Toán ; Lớp 3
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10 000.
- Biết đặt tính đúng và thực hiện đúng các bước.
2. Về năng lực:
- Giải được bài toán có lời văn bằng phép trừ.
- Vẽ được đoạn thẳng và xác định trung điểm.
3. Về phẩm chất:
- Yêu thích môn toán.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa
- Phiếu bài tập
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa
- Vở
- Bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài học:
 “ Phép trừ các số trong phạm vi 10 000”.
2. Bài mới:
2.1. Hoạt động 1: 
Hình thành kiến thức mới (8 phút)
Mục tiêu: Giúp HS đặt tính đúng và thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10 000.
- GV nêu phép trừ:
 6385 – 2927 = ?
- GV giới thiệu: Đây là phép trừ hai số trong phạm vi 10 000. Để thực hiện phép trừ ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS lấy bảng con, thực hiện đặt tính rồi tính.
- HS chia sẻ bài làm
- GV nhận xét
- GV thực hiện và hướng dẫn 
Lưu ý: + Khi thực hiện đặt tính rồi tính ta viết số bị trừ, số trừ theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. Sau đó, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
 + Khi thực hiện trừ, ta thực hiện từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ.
- GV nhận xét, kết luận: 
 6385 - 2927 = 3458
2.2. Hoạt động 2: Luyện tập ( 22 phút)
Mục tiêu: HS thực hiện đúng các phép tính, vận dụng vào giải bài toán có lời văn, vẽ được đoạn thẳng và xác định trung điểm
Bài tập 1: Tính ( 4 phút )
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1
- GV yêu cầu HS thực hành vào vở, 3 HS đại diện làm trên bảng.
- GV nêu lệnh kiểm tra chéo vở trong bàn.
- HS chia sẻ bài làm
- Nhận xét cách đặt tính của phép tính 
3561 – 924 = ?
- Em có lưu ý gì khi đặt tính?
- GV nhận xét.
Bài tập 2 - Bài tập 5: 
Đặt tính rồi tính ( 7 phút)
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2.
( HS thực hiện bài tập 2a và bài tập 5b)
- Yêu cầu HS nhắc lại những lưu ý khi đặt tính rồi tính
- GV chia lớp thành 2 nhóm: Nhóm nam làm bài tập 2a, nhóm nữ làm bài tập 5b và đại diện hai nhóm làm vào phiếu học tập.
- Đại diện hai nhóm trình bày bài làm.
- GV nhận xét, chấm vở.
Bài tập 3: (6 phút)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Gọi HS thảo luận nhóm bàn phân tích đề bài.
- Gọi 1-2 nhóm phân tích đề.
- Yêu cầu cả lớp trình bày vào vở, 1 HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 4: Tính nhẩm:(2 phút)
- GV viết phép tính: 
8000 – 5000 = ?
GV giới thiệu đây là phép trừ các số tròn nghìn.
Hướng dẫn HS nhẩm:
Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn
Vậy: 8000 – 5000 = 3000
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính vào bảng con.
- GV nhận xét
Bài tập 5: 
Tính nhẩm (theo mẫu) (3 phút)
- GV hướng dẫn 2 phép tính mẫu ở SGK trang 105
- Tổ chức trò chơi : “ Tiếp sức”, GV mời lớp trưởng điều hành. 
+ GV cử ra 2 đội, mỗi đội 4 HS xếp thành hàng dọc và khi nghe hiệu lệnh hô “ Bắt đầu” thì lần lượt mỗi HS ở mỗi đội điều kết quả phép tính lên bảng.
+ Đội nào hoàn thành đúng và nhanh nhất sẽ là đội chiến thắng
- GV nhận xét, khen thưởng.
3. Củng cố, dặn dò
- Tổng kết bài học, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò học sinh hoàn thành bài vào vở và chuẩn bị bài “ Luyện tập chung”
- Để thực hiện phép trừ ta cần đặt tính rồi tính.
- HS thực hiện
- HS trình bày
- Theo dõi
- HS nhắc lại
- HS đọc
- Thực hành
- Kiểm tra vở
- Số có 4 chữ số trừ đi số có 3 chữ số
HS nêu
- Số trừ bị khuyết hàng nào thì để trống hàng đó.
- Đặt tính rồi tính
- Khi đặt tính, các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.
- Thực hiện phép trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
- Thực hiện
- Trình bày
- Các bạn nhận xét, thảo luận
- HS đọc
- Thảo luận
- Trình bày, nhận xét
- Trình bày 
- HS nêu phép tính
- Theo dõi
- Trình bày, nhận xét
- HS theo dõi
- HS tham gia

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_3_tuan_21_phep_tru_cac_so_trong_pham_vi_10.docx