Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Năm học 2004-2005

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Năm học 2004-2005

I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 1/Kiến thức :Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần )

 Nhân nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số

 2/Kĩ năng :Củng cố bài toán gấp một số lên nhiều lần

 3/Thái độ : Thích thú học môn toán

II-CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên : SGK , bàng phụ , Phép nhân 1034 x 2 , 2125 x 3 .

 2/Học sinh : SGK , VBT , Bảng con

III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1/Khởi động : 2 Hát bài hát

 2/Kiểm tra bài cũ : GV yêu cầu hs nêu cách vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng com – pa và vẽ hình tròn tâm O và bán kính 3 dm trên bảng

 - 2hs lên bảng vẽ _ GV nhận xét và cho điểm

 

doc 5 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 2083Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 MÔN : TOÁN TUẦN 22
 BÀI : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
 NGÀY THỰC HIỆN : 17 / 2 / 2005
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 1/Kiến thức :Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần )
 Nhân nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số 
 2/Kĩ năng :Củng cố bài toán gấp một số lên nhiều lần 
 3/Thái độ : Thích thú học môn toán 
II-CHUẨN BỊ :
 1/Giáo viên : SGK , bàng phụ , Phép nhân 1034 x 2 , 2125 x 3 .
 2/Học sinh : SGK , VBT , Bảng con 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : GV yêu cầu hs nêu cách vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng com – pa và vẽ hình tròn tâm O và bán kính 3 dm trên bảng
 - 2hs lên bảng vẽ _ GV nhận xét và cho điểm
 3/Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA T
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
2’
 2/Giới thiệu bài mới :
 _Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
- HS nghe giới thiệu 
10’
 3/Hoạt động 1 : hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bố n chữ số với số có một chữ số :
a. Phép nhân 1034 x2
 +GV viết phép nhân : 1034 x 2
 _Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số , hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 1032 x 2 
 _Khi thực hiện phép nhân này , ta thực hiện như thế nào ?
 _GV cho hs nhắc lại cáh tính 
 _HS đọc : 1034 x 2
 _2 HS lên bảng đặt tính , HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp , Cả lớp nhận xét cách đặt tính trên bảng .
 _Ta bắt đầu thực hiện tính từ hàng đơn vị sau đó đến hàng chục , hàng trăm , hàng nghìn ( từ phải sang trái )
 _HS đọc cách tính 
 1034 _2 nhân 4 bằng 8 viết 8 
 x2 _2 nhân 3 bằng 6 viết 6
 2068 _2 nhân 0 bằng 0 viết 0
 _2 nhân 1 bằng 2 viết 2 
 Vậy 1034 x 2 = 2068 
Bảng lớp 
Bảng con 
 10’
b. Phép nhân 2125 x 3
- Gv tiến hành hướng dẫn hs thực hiện phép nhân 2125 x 3 tương tự như cách đã hướng dẫn với phép nhân 1034 x 2 GV cần lưu ý với HS phép nhân 2125 x 3 là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục 
 _HS thực hiện phép nhân 
 2125 _3 nhân 5 bằng 15 viết 5 nhớ 1
 x 3 _3x 2 = 6 thêm 1 = 7 viết 7
_3 nhân 1 bằng 3 viết 3 
 _3 nhân 2 Bằng 6 . viết 5 ,
 Vậy 2125 x 3 = 6375
20’
3. Luyện tập :
 +Bài 1 :
Gv yêu cầu hs tự làm bài 
Gv nhận xét 
4 hs lênbảng làm bài
Nhắc lại cách đặt tính 
 2116
x 3
 6348
BC
Bài 2 : Tiến hành như bài 1
Bài 3 :
Gv cho hs đọc đề 
Gc yêu cầu hs tự tóm tát và giải toán
Gv nhận xét 
1 hs đọc đề 
1 hs lên Bl làm các em khác làm trong vở nháp 
Tóm tắt 
1 bức tường : 1015 viên gạch 
4 bức tường : . Viêngạch ?
Giải 
Số viên gạch cần xây bốnbức tường :
1015 x 4 = 4060 ( viên gạch )
Đáp số : 4060 viên gạch 
Bl 
Vở 
Nháp 
Bài 4 : 
-bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-viết lên bảng 2000x3 = và yêu cầu HS nhẩm trước lớp
-yêu cầu HS tự làm tiếp bài.
-yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn
-Gv chi và cho điểm HS
-tính nhẩm
-HS tính nhâm:2 ngìn nhân3=6ngìn
-2 HS lên bảng làm bài,hs cả lớp làm bài vao2 VBT 
-2 HS nhận xét
VBT
 3/củng cố : GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số . Gv nhận xét
 4/Dặn dò : Bài nhà : Làm bài tập luyện tập thêm 
 Chuẩn bị : Luyện tập 
 Các ghi nhận – lưu ý :
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TUẦN 22
MÔN : TOÁN 
BÀI : LUYỆN TẬP 
TIẾT 
NGÀY DẠY : 
–{—
I. MỤC TIÊU : 
Củng cố về phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
Củng cố về ý nghĩa của phép nhân , tìm thành phần chưa biết trong phép chia , bài toán có lời văn giải bằng hai phép tính ; gấp một số lên nhiều lần . Phân biệt gấp một số lên nhiều lần và thêmmột số đơn vị vào đã cho 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ 
Vở nháp 
VBT 
SGK 
SGv 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA T
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD
2’
1. Bài cũ :
- Gv kiểm tr abài tập hường dẫ n luyện tập tiết trước 
- 
2 hs lên bảng làm 
BL
2’
2. Giới thiệu bài :
- Gv nêu Mđ- Yc 
30’
3. Luyện tập 
Bài 1 : 
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm điều gì ?
- Viết các tổng thành phép nhân rồi ghi kết quả 
Gv hướng dẫn : các em hãy chuyển mỗi tổng trong bài thành phép nhân sau đó thực hiện phép nhân để tìm kết quả 
Gv nhận xét 
Hs làm vào vở VBT 
Lên bảng sửa bài 
Nhận xét 
4129+4129 = 4129 x 2 = 8258
1052 +1052 = 1052 x 2= 3156
2007+2007 + 2007 +2007 = 2007 x 4= 8028
VBT
Bài 2 : 
- BT yêu cầu làm gì ?
- Viết các số thích hợp vào ô trống trong bảng 
- Gv yêu cầu hs tự làm và sửa bài 
- h s làm trong VBT 
SBC
432
423
9604
15355
VBT
BP
SC
3
3
4
5
Thương
144
141
2401
1071
Bài 3 :
Gọi 1 hs đọc đề 
Tất cả có mấy thùng dầu ? Mỗi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
Đã lấy ra bao niêu lít dầu ?
Bài toán yêu cầu gì ?
Cho hs làm bài 
Hs đọc 
Có 2 thùng dầu , mỗi thùng chứa 1025l dầu 
Đã lấy ra 1350l 
Số lít dầu còn lại 
Hs làm trong VBT 
Đổi vở sửa bài 
Tóm tắt 
Có 2 thùng 
Mỗi thùng : 1025 l dầu 
Đã lấy : 1350 l dầu 
Còn lại : .. l dầu ?
Giải 
Số lít dầu cả hai thùng :
1052 x 2 = 2050 ( l )
Số lít dầu còn lại : 
2050 – 1350 = 700 ( l )
Đáp số : 700 lít dầu 
VBT
BL
Bài 4 :
-Gv treo bảng phụ 
- G yêu cầu hs đọc đề 
Hs đọc và làm 
1 hs lênbl sửa 
Số đã cho 
113
1015
1107
1009
VBT
BP
Thêm 6 đơn vị 
119
1021
1113
1015
Gấp 6 lần 
678
6090
6642
6054
2’
3. Củng cố 
Gv nhận xét 
Các ghi nhận – lưu ý :

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 109 TOAN.doc