Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23

Tiết 114: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

 CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)

I. Mục tiêu:

 - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số :( trường hợp chia có dư, với thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).

- Biết vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.

- Làm BT 1, 2, 3.

II. Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: Xem trước các bài tập ở nhà, bảng con, SGK, VHS.

 

doc 8 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán.
Tiết 114: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ 
 CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiêu:
 - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số :( trường hợp chia có dư, với thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).
- Biết vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Làm BT 1, 2, 3. 
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Xem trước các bài tập ở nhà, bảng con, SGK, VHS...
III. Các hoạt động dạy - học:
Các bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:1’ 
2. Bài cũ:4’ 
3.Bài mới:30’ 
4.Củng cố:3’ 
5. Dặn dò:2’
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
 5685 : 5 7569 : 3
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài – ghi tựa bài.
 Bài học hôm nay sẽ tiếp tục giúp các em biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(trường hợp chia có dư, với thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số). Biết vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
* HĐ1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ so.á
- MT: Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
a) Phép chia 9635 : 3.
- GV viết lên bảng: 9635 : 3 = ? . Yêu cầu HS đặt theo cột dọc.
- GV yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- GV hướng dẫn cho HS tính từ bước:
- GV hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
 + 9 chia 3 bằng mấy?
 + Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến hàng trăm. 6 chia 3 được mấy?
- Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và đơn vị.
 + Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?
 + Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu?
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
9365 3 * 9 chia 3 đươcï 3, viết 3, 
03 3121 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9bằng0. 
 06 * Hạ 3; 3 chia 3 được1,viết1 
 05 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3
 0 bằng 0. 
 * Hạ 6; 6 chia 3 được 2 , viết 2. 
 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6
 bằng 0.
 * Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.
 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2. 
 Vậy : 9365 : 3 =3121 dư 2.
b) Phép chia 2249: 4 = ?
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi HS thực hiện xong GV hướng dẫn thêm.
2249 4 * 22 chia4 được 5, viết 5 , 5nhân 
 24 562 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 . 
 09 * Hạ 4, được 24; 24 chia 4 được 6
 1 viết 6. 6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ 
 24 bằng 0.
 * Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2 
 2nhân4 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1.
 Vậy 2249 : 4 = 562 dư 1.
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
- Cho 3 HS nêu lại cách tính.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
*HĐ2:Làm bài 1 , 2 . 
- MT: Giúp HS biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
*Bài 1: Tính:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm (2’).
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS vừa lên bảng làm vừa nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
- Yêu cầu HS nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- GV nhận xét.
* HĐ3: Làm bài 2.
MT: Giúp HS giải đúng các bài toán có lời văn.
- PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
*Bài 2: Giải bài toán. 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi(2’). 
- GV hỏi:
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Muốn biết lắp được bao nhiêu ô tô và còn dư mấy bánh xe ta làm như thế nào?
 - GV yêu cầu cả lớp bài vào vơ(5’)û. 
- 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại: 
4. Củng cố :
*Bài 3: Cho 8 hình tam giác
- GV chia HS thành 2 đội A và B.
- GV cho HS chơi trò chơi xếp hình.
- Yêu cầu trong 2 phút, đội nào xếp xong đúng, đẹp với hình mẫu sẽ chiến thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương đội xếp hình đúng, đẹp.
5. Dặn dò :
- Về tập làm lại bài tập.
- Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (TT).
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS thuộc các bảng nhân , chia và làm tốt các BT.
- Hát. 
- 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm nháp.
- Nhận xét .
 5685 5 7569 3
 06 1137 15 2523 	
 18 06
 35 09
 0 0
- Lắng nghe.
- HS đặt tính theo cột dọc và tính.
- Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia.
 + 9 chia 3 bằng 3.
 + 6 chia 3 được 2.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
 + Số dư cuối cùng của phép chia bằng 2.
 + 9365 : 3 = 3121 dư 2.
- HS thực hiện lại phép chia trên.
- HS đặt phép tính vào giấy nháp. - - Một HS lên bảng đặt tính.
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
- 3 HS nêu lại cách tính.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm bài vào tập.
- 3 HS lên bảng làm và nêu.
 2469 3 6487 3 4159 5
 06 823 04 2162 15 831 
 09 18 09 
 0 07 4 
 1
- HS nhận xét. 
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận nhóm .
- HSTL:
 + Bài toán cho biết co 1250 bánh xe, lắp vào các xe ô tô, mỗi xe lắp 4 bánh.
 + Lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe ô tô và còn thưa mấy bánh xe.
 + Ta phải thực hiện phép chia.
- HS làm bài.
- Một HS làm bảng phụ.
 Bài giải.
 Ta có:
 1250 : 4 = 312 (dư 2)
 Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa 2 bánh xe.
 ĐS :312 ô tô thừa 2 bánh xe .
- HS nhận xét.
- HS chia thành 2 đội.
- Hai đội chơi trò chơi xếp hình.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Xem bài ở nhà.
- Theo dõi.
Toán
Tiết 115: 	 CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
 CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT) 
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng để làm tính và giải toán .
- Làm BT 1, 2, 3.
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Xem trước các bài tập ở nhà, bảng con, SGK, VHS...
III. Các hoạt động dạy - học:
Các bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:1’ 
2. Bài cũ:4’ 
3.Bài mới:30’ 
4.Củng cố:3’ 
5. Dặn dò:2’
1.Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (TT).
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
- Đặt tính rồi tính:
 9436 : 3 1272 : 5
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài – ghi tựa bài.
 Bài học hôm nay sẽ tiếp tục giúp các em biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương). Vận dụng để làm tính và giải toán .
* HĐ1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- MT: Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
- PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
a) Phép chia 4218 : 6 = ?
- GV viết lên bảng: 4219 : 6= ? . 
- Yêu cầu HS đặt theo cột dọc.
- GV yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- GV hướng dẫn cho HS tính từ bước:
- GV hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
 + 42 chia 6 bằng mấy?
 + Sau đó chúng ta hạ 1 xuống, 1 chia 6 bằng mấy ?
 + Hạ 8 được 18, 18 chia 6 bằng mấy?.
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số HS nhắc lại cách thực hiện phép. 
4218 6 *42 chia 6 đươcï7, viết 7, 
 01 703 6 nhân 7 bằng 42 ; 42 trư
 18 42 bằng 0. 
 0 * Hạ 1; 1 chia 3 bằng 0, viết 0 ; 0 
 0 nhân 6 bằng 0; 0 trừ 1 bằng 1.
 * Hạ 6, được 18 , 18 chia 6 bằng 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
 Vậy : 4218 : 6 = 703.
b) Phép chia 2407 : 4
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi HS thực hiện xong GV hướng dẫn thêm.
2407 4 * 24 chia4 được 6, viết 6 ,6nhân4 
 00 601 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 
 07 * Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0 ,
 3 0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 * Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1. 
 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
 Vậy: 2407 : 4 = 601 dư 3.
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
* HĐ2:Làm bài tập 1 , 2 .
MT: - Giúp HS biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- GV mời 1 HSs đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm(3’).
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
- Yêu cầu HS nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- GV nhận xét – chữa sai.
 * HĐ3: Làm bài 2.
- MT: Giúp HS giải đúng các bài toán có lời văn.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
 Bài 2: Giải bài toán.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi(2’).
- GV hỏi:
 + Đội công nhân phải sửa chữa bao nhiêu m đường ?
 + Đội đã sửa được bao nhiêu mét?
 + Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở(5’)
- GV chấm điểm.
- Cho 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại: 
* HĐ4: Làm bài 3.
- MT: Giúp cho các em biết phân biệt các phép tính đúng, sai.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Bài 3: Đ S ?
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu các em thực hiện lại các phép tính.
- Sau đó so sánh kết quả với nhau.
- GV yêu cầu HS làm vào tập(2’). 
- Cho3 HS lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại cách chia .
5. Dặn dò : 
- Về tập làm lại bài. 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS thuộc các bảng nhân , chia và làm tốt các BT.
- Hát. 
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp. 
 9436 3 1272 5
 04 3145 27 254
 13 22
 16 2
 1
- Nhận xét .
- Lắng nghe.
- HS đặt tính theo cột dọc và tính.
- Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia.
 + 42 chia 6 bằng 7.
 + 1 chia 6 bằng 0.
 + 18 chia 6 được 3.
- Một HS lên bảng làm. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 3 HS nhắc lại cách thực hiện .
- HS đặt phép tính vào giấy nháp. 
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm bài vào tập.
- HS lên bảng làm.
 3224 4 1516 3 
 02 806 01 505
 24 16 
 0 1
 2819 7 1865 6 
 01 402 06 313
19 15 
 5 0 
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận nhóm đôi.
 + 1215 m.
 + 1/3 số mét đường đó.
 + Hỏi đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
- HS làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
 Bài giải.
Số m đường đội đã sửa được là:
 1215 : 3 = 405 (m)
 Số mét đường đội còn phải sửa là: 
 1215 – 405 = 810 (m)
 Đáp số : 810 m.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm bài vào tập.
- Ba HS lên bảng thi làm bài.
a/ Đ 
b/ S 
c/ S
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe .
- Lắng nghe.
- Xem bài ở nhà.
- Theo dõi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_23.doc