- Đều có chữ số 0 ở hàng chục
- 2HS nêu yêu cầu
- HS nêu
X x 7 = 2107 8 x X = 1940
X = 2107 : 7 X =1640 : 8
X = 301 X = 205
- 2HS nêu yêu cầu
- 2HS
Bài giải
Số ki lô gam gạo đã bán là:
2024 : 4 = 506 (kg)
Số ki lô gam gạo còn lại là:
2024 - 506 = 1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg gạo
- 2HS nêu yêu cầu bài tập + mẫu
- 1HS nêu cách nhẩm
VD: 6000 : 2 = ?
Nhẩm: 6 nghìn : 2 = 3 nghìn
Vậy 6000 : 2 = 3000
- HS nêu miệng kết quả, cách tính.
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 116: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một, hai phép tính. B. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 3224 4 2156 7 - GV nhận xét. 5’ 2 HS lên bảng II. Bài mới: Thực hành 27’ 1. Bài tập 1 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con 1608 4 2105 3 00 402 00 701 08 05 0 2 - Các phép tính trên, em có nhận xét gì về thương ở hàng chục - Đều có chữ số 0 ở hàng chục 2. Bài tập 2: 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu + Muốn tìm thừa số trong 1 tích ta phải làm như thế nào ? - HS nêu - Yêu cầu HS làm vào bảng con X x 7 = 2107 8 x X = 1940 X = 2107 : 7 X =1640 : 8 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng X = 301 X = 205 3. Bài tập 3: 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích bài ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toán hỏi gì ? ? Muốn biết Số ki lô gam gạo còn lại ta làm thế nào ? - 2HS - Yêu cầu 1HS lên bảng + lớp làm vào vở Bài giải Số ki lô gam gạo đã bán là: 2024 : 4 = 506 (kg) - GV gọi HS nhận xét Số ki lô gam gạo còn lại là: - GV nhận xét 2024 - 506 = 1518 (kg) Đáp số: 1518 kg gạo 4. Bài 4 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + mẫu - 1HS nêu cách nhẩm - Yêu cầu HS làm bảng con VD: 6000 : 2 = ? Nhẩm: 6 nghìn : 2 = 3 nghìn Vậy 6000 : 2 = 3000 - GV nhận xét - HS nêu miệng kết quả, cách tính. III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài 2 hs Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 117: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính. - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có 2 phép tính. B. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 1608 4 2413 4 - HS + GV nhận xét. 5’ 2 HS làm II. Bài mới: Thực hành 1. Bài 1- GV gọi HS nêu yêu cầu 27’ 9’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS thực hiện bảng con 821 x 4 3284 4 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 2. Bài 2: 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào bảng con 4691 2 1230 3 06 2345 03 410 - GV sửa sai cho Hs 09 00 + Nêu lại cách chia ? 11 0 1 4. Bài 4: 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích bài ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toán hỏi gì ? ? Muốn biết Chu vi sân vận động ta làm thế nào ? - 2HS - Yêu cầu giải vào vở + 1HS lên bảng Bài giải Tóm tắt 95 cm Chiều dài sân vận động là: Chiều rộng: 95 x 3 = 285 (m) Chiều dài: Chu vi sân vận động là: (285 + 95) x 2 = 760 (m) Đáp số: 760 m - HS + GV nhận xét. III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài 2 hs Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 118: Làm quen với chữ số la mã A. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu làm quen với chữ số La mã. - Nhận biết được các chữ số La Mã từ 1 - 12, số 20 - 21. B. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy Tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 9845 6 4875 5 - HS + GV nhận xét. 5’ 2 HS lên làm II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu về chữ số La Mã. - GV giới thiệu mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã. 27’ 12’ - HS quan sát - GV: Các số ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng các chữ số La Mã . - HS nghe - GV viết bảng các chữ số La Mã I,V,X và giới thiệu - đọc - HS nghe - đọc ĐT. - GV viết 2 chữ số I với nhau - đọc là 2 - HS đọc - Viết 3 chữ số I với nhau được số III, đọc là 3 - HS đọc - viết bảng con - GV ghép vào bên trái chữ số V một chữ số I, được số nhỏ hơn V 1 đơn vị đó là số 4, đọc là 4 (IV) - HS nghe - đọc - viết bảng - Cùng là V, viết thêm I vào bên phải số V ta được số lớn hơn V 1đv đó là số 6, GV đọc. - HS nghe đọc - GV giới thiệu tương tự các số VII, VIII, X, XI, XII, như các số V, VI. - HS nghe viết bảng con - GV giới thiệu số XX: Viết số XX liền nhau được số 20 - HS nghe viết bảng con. - Viết bên phải số XX 1 chữ số I ta được số lớn hơn số XX một đơn vị đó là số XXI - HS nghe viết bảng 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ * Bài 1: 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS đọc theo cặp - GV gọi HS nên bảng đọc chữ số La Mã theo đúng thứ tự xuôi, ngược bất kì. - 5 - 7 HS đọc trước lớp - GV nhận xét - HS nhận xét * Bài 2: 5’ - GV dùng đồng hồ ghi bằng chữ số LaMã, xoay kim đồng hồ đến các vị trí đúng. Gọi HS đọc đồng hồ - HS tập đọc giờ đúng trên đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã. - HS nhận xét - GV nhận xét * Bài tập 3 a : Củng cố về viết số La Mã 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng - HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm a. III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,XI - GV nhận xét b. XI,IX,VIII,VI,V,IV,II III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài 2 h/s * Đánh giá tiết học Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 119: Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 - 12. - Thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã. B. Đồ dùng dạy học: - 1số que diêm, đồng hồ. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Viết các số La Mã từ 1- 12 - HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) II. Bài mới: Thực hành. 1. Bài 1: * Củng cố về đọc số La Mã /đồng hồ. - GV gọi HS nêu yêu cầu 27’ 6’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát đồng hồ trong SGK - HS quan sát - HS đọc giờ - GV gọi HS đọc a. 4giờ - GV nhận xét - Yêu cầu HS đọc giờ/ đồng hồ NX b. 8 giờ 15' c. 5 giờ 55' hay 6 giờ kém 5 phút 2. Bài 2: 7’ - GV đọc HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS làm bài - 1HS lên bảng viết các chữ số La Mã từ 1-12 + HS làm vào vở. NX - HS nhận xét - GV gọi HS đọc - HS đọc theo thứ tự xuôi, ngược các chữ số bất kỳ trong 12 chữ số La Mã. - GV nhận xét VD: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII 3. Bài 3: Củng cố về nhận diện chữ số La Mã. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV kiểm tra bài 1 số HS NX - HS làm bài - 2HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra 4. Bài 4: a,b * Củng cố về xếp chữ số La Mã 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV tổ chức cho HS thi xếp nhanh - 4HS lên bảng thi xếp nhanh - Cả lớp xếp = que diêm a. VIII; XXI - GV gọi HS nhận xét b. IX GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 hs * Đánh giá tiết học Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ A. Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm ) - Biết xem đồng hồ (chính xác từng phút). B. Đồ dùng dạy học: - Đồng hồ thật - Mặt đồng hồ bằng bìa. C. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I.Ôn luyện: 1 ngày có bao nhiêu giờ ? 1 giờ có bao nhiêu phút? - HS + GV nhận xét. 5’ HS trả lời II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách xem đồng hồ (trường hợp chính xác từng phút). - GV yêu cầu HS quan sát H1 27’ 12’ - HS quan sát + Đồng hồ chỉ mấy giờ - 6h 10' * Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6h 10'? - Kim giờ chỉ qua số 9 một chút, kim phút chỉ đến số 2. - Yêu cầu HS quan sát H2 - HS quan sát - Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào? - Kim giờ đang ở quá vạch số 6 một chút vậy là hơn 6 giờ kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ. - GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này - vạch nhỏ kia liền sau là được 1 phút. - HS nghe + Vậy đồng hồ thứ 2 chỉ mấy giờ ? - 6h 13' - HS quan sát H3 + Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - 6 h 56' + Nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ 6h 56'? + Vậy còn thiếu mấy phút nữa là đến 7 giờ ? - 4 phút - GV hướng dẫn HS đọc: 7 giờ kém 4' - HS đọc 2. Hoạt động 2: thực hành 15’ * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu 2HS ngồi cạnh nhau cùng nhau quan sát đồng hồ và nêu giờ, có kèm theo nêu vị trí các kim đồng hồ từ mỗi thời điểm. a. 2 giờ 9 phút b. 5 giờ 16 phút c. 11 giờ 21 phút d. 9 giờ 34 phút hay 10 giờ kém 26 phút e. 10 h 39 phút hay 11 giờ kém 26 phút - GV nhận xét - HS nêu miệng nhận xét * Bài 2: 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV đưa ra mặt đồng hồ - HS quan sát - HS lên bảng chỉnh kim phút để đúng với thời gian đã cho. - GV nhận xét. - HS nhận xét. * Bài 3 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu - GV cho HS lần lượt từng giờ ghi trong các ô vuông và chỉ định HS nêu chiếc đồng hồ đang chỉ ở giờ đó. - HS nêu miệng: 3h 27' : B; 12 giờ rưỡi: G, 1 h kém 10': C; 7 h 55' : A ; 5 h kém 23': E; 18h 8' : I 8h30' : H ; 9 h 19' : D GV nhận xét. - HS nhận xét. III. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? 3’ 2 h/s Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Duyệt của Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: