Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 35 - Lê Thị Huê

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 35 - Lê Thị Huê

A/ Mục tiêu:

 Giúp HS củng cố, ôn tập về:

- Đọc, viết các số có đến 5 chữ số.

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.

- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

- Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút).

B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 2590Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 35 - Lê Thị Huê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Tiết 171: Ôn tập về giải toán ( tiếp theo)
A/ Mục tiêu:
Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Giới thiệu bài: Hôm nay, các em học toán bài: Ôn tập về gải toán –Ghi tựa bài
2. Hướng dẫn bài tập :
Bài 1: Goị 1HS đọc đề bài 
-Bài toán cho em biết gì?
-Bài toán hỏi em điều gì?
Tóm tắt
 913cm
 ?cm ? cm
-Y/C HS suy nghĩ và làm bài vào vở.
-H/D sửa bài,chốt bài giải đúng.
Bài giải
Độ dài đoạn dây thứ nhất ;
9135 : 7= 1305 (cm)
 Độ dài đoạn dây thứ hai:
9135 - 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: Đoạn thứ nhất : 1305cm
Đoạn thứ hai : 7830 cm.
Bài 2: Goị 1HS đọc đề bài 
-Bài toán cho em biết gì?
-Bài toán hỏi em điều gì?
Tóm tắt 
 5 xe chở : 15700kg
 2 xe chở :..?kg
- Hướng dẫn sửa bài 
Bài giải
Mỗi xe tải chở được số ki-lô-gam muối là:
 15700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số ki-lô-gam muối là:
3140 2 = 6280 (kg)
 Đáp số: 6280 kg
Bài 3: Goị 1HS đọc đề bài 
-Bài toán cho em biết gì?
-Bài toán hỏi em điều gì?
Tóm tắt 
42 cốc đựng trong 7 hộp
4572 cốc đựng trong hộp?
Bài giải
 Số cốc đựng trong mỗi hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cốc là:
 4572 : 6 = 762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp
Bài 4: Y/C HS tự giải vào giấy nháp rồi khoanh vào chữ thích hợp.
a/ 4 + 16 5 = 4 + 80
 = 84
Vậy phải khoanh tròn vào C
b/ 24 : 4 2 = 6 2
 = 12
Vậy phải khoanh tròn vào B
3/ Củng cố dặn dò:
+ Hôm nay em học toán bài gì?
+ Muốn giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ta làm thế nào?
- Về nhà chuẩn bị bài: luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
-Vài em nhắc tựa bài 
1HS đọc đề bài ,lớp đọc thầm
-HS nêu
- 1 HS làm bài bảng phụ, Lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm 
1HS đọc đề bài ,lớp đọc thầm
-HS nêu
-1HS làm bài bảng phụ,Lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài làm 
1HS đọc đề bài ,lớp đọc thầm
-HS nêu
-1HS làm bài bảng phụ,Lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài làm 
1HS đọc đề bài ,lớp đọc thầm
-HS làm vào nháp và lên sửa. Nhận xét
- HS nêu
Tiết 172: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố, ôn tập về:
- Đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút).
B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
+ Tiết trước em học toán bài gì?
+Muốn giải bài toán liên quan đến việc rút về đơn vị ta làm thế nào?
- Nhận xét bài cũ
2/ Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Y/C HS tự đọc đề , tự giải vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Hướng dẫn HS sửa và chốt lại bài làm đúng.
Bài 2: GV nêu từng phép tính, HS làm vào bảng con, 1 HS lên bảng làm.
Bài 3: Y/C HS xem đồng hồ trong SGK rồi trả lời câu hỏi .
- Hướng dẫn HS sửa, chốt lại ý đúng:
a/ Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút.
b/ Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút hoặc 1 giờ 50 phút.
c/ Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút.
 Bài 4: Y/C HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Hướng dẫn HS sửa và nhận xét đặc điểm của hai biểu thức.
- GV chốt lại ý đúng:
a/ (9 + 6) 4 = 15 4
 = 60
b/9 + 6 4 = 9 + 24
 = 33
Bài 5: Y/C HS tự đọc đề , tự giải vào vở, 1 HS lên bảng làm và tóm tắt
Tóm tắt:
 5 đôi dép : 92500 đồng
 3 đôi dép : đồng?
- Hướng dẫn HS sửa , chốt lại ý đúng.
Bài giải
Giá tiền mỗi đôi dép là:
 92500 : 5 = 18500 (đồng)
 Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:
 18500 3 = 55500 (đồng)
 Đáp số: 55500 đồng
3/ Củng cố dặn dò:
- Vè nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu và nhắc lại tựa bài.
- HS nghe
- 1 HS đọc đề bài ,lớp đọc thầm
- 1 HS làm bài bảng phụ,Lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm 
- HS thực hiện bảng con, 1 HS lên bảng.
- HS xem đồng hồ rồi nêu, nhận xét.
- HS theo dõi.
- Lớp làm vở, 2 HS lên bảng làm, nhận xét đặc điểm của hai biểu thức.
- HS theo dõi 
- 1 HS đọc đề, lớp làm vở, 1 HS lên bãng tóm tắt và giải, nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe.
Tiết 173: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố ôn tập về:
- Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất(số bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính công, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1/ Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Y/C HS đọc đề, lớp theo dõi.
- GV nêu từng số, Y/C HS nêu số liền trước của số đó.
- Phần b HS tự nêu phải khoanh vào chữ nào.
Bài 2: Y/C HS làm bảng con, 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
a/ 8129 + 5936 4605 4
 49154 - 3728 2918 : 9
Bài 3: Y/C HS tự đọc đề , tự giải vào vở, 1 HS lên bảng làm và tóm tắt
Hướng dẫn HS sửa , chốt lại bài giải đúng.
Bài giải
Số bút chì đã bán được
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là:
 840 – 105 = 735 (cái)
 Đáp số: 735 cái bút chì.
Bài 4: Y/C HS đọc kĩ bảng trong SGK rồi trả lời từng câu hỏi.
GV hướng dẫn và chốt lại ý đúng.
3/ Củng cố dặn dò:
- Vè nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc đề và nêu.
- HS thực hiện.
- 1 HS đọc đề, lớp làm bảng con, 1 HS lên bảng làm, nhận xét.
HS thực hiện.
- 1 HS đọc đề, lớp làm vở, 1 HS lên bảng làm, nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS đọc kĩ bảng như SGK rồi trả lời câu hỏi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
Tiết 174 : Luyệntập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS tiếp tục củng cố, ôn tập về:
- Xác định số liền sau của một số. So sánh các số cà sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số. Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày.
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1/ Bài mới:
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.
2/ Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: 
a/ GV nêu lần lượt từng số, Y/C HS viết số liền trước rồi đọc số đó.
b/ Y/C HS sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
vào vở.
- Hướng dẫn HS sữa, chốt lại ý đúng , Y/C HS nêu cách làm bài.
Bài 2: Y/C HS đọc đề , làm bảng con, 1 HS lên bảng làm.
a/ 86127 + 4258 b/ 4216 5
 65493 - 2486 4035 : 8
Bài 3: Y/C HS đọc đề và trả lời câu hỏi
- GV hướng dẫn HS sửa bài, chốt lại ý đúng:
Kết quả: các tháng có 31 ngày là: Tháng một, tháng ba. Tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai.
Bài 4: Y/C HS làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
- Hướng dẫn HS sửa bài và chột lại bài đúng.
a/ X 2 = 9328 b/ X : 2 = 436
 X = 9328 : 2 X = 436 2
 X = 4664 X = 872
Bài 5:
- Gọi HS đọc đề, lớp làm vở, 1 HS lên bảng làm.
- Hướng dẫn HS sửa và chốt lại bài giải đúng.
Bài giải
Cách 1:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 2 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
 18 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2
* Cách 2:
 Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là:
9 9 = 81 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật là:
 81 2 = 162 (cm2)
Đáp số: 162cm2
3/ Củng cố dặn dò:
+ Vừa rồi em học toán bài gì?
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Về nhà cuẩn bị tiết sau kiểm tra
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS đọc đề, lớp làm vở, 1 HS lên bảng giải
- HS đọc đề và trả lời câu hỏi
- HS làm vở, 2 HS lên bảng
- HS đọc đề, lớp làm vở, 1 HS lên bảng.
- HS theo dõi
- HS nêu.
Tiết 175: Kiểm tra định kì cu
Tự nhiên xã hội
Tuần 35
Tiết 69 – 70: Ôn tập, kiểm tra học kỳ 2
 Tổng kết năm học
***********************
Tiết 35: 	KIỂM TRA HỌC KÌ II
TLV

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 35.doc