Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 9, 10 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 9, 10 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Tiết 41 - Bài: GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG

 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh

- Bước đầu có biểu tượng về góc , góc vuông , góc không vuông .

- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông ( theo mẫu )

- GDHS tính toán chính xác

 II/ Đồ dùng dạy học: GV - Ê - ke. HS : Vở BTT -SGK

 II/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 9, 10 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
	Tiết 41 - Bài: GĨC VUƠNG, GĨC KHƠNG VUƠNG
	I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Bước đầu có biểu tượng về góc , góc vuông , góc không vuông .
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông ( theo mẫu )
- GDHS tính tốn chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học: GV - Ê - ke. HS : Vở BTT -SGK
	II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ(5’) : Y/c HS làm 
HS nêu cách tìm ST,TS,SBC
GV nhận xét - Ghi điểm .
B .Dạy bài mới (25’)
1 .Giới thiệu bài :Nêu mục đích , yêu cầu tiết học - Ghi tựa
-Treo mô hình đồng hồ 
+Cho HS xem hình ảnh 2 kim đồng hồ tạo thành 1 góc 
+ Mô tả để HS có biểu tượng về góc 
Góc : gồm có 2cạnh cùng xuất phát từ 1 điểm 
+ Vẽ góc :	
-Giới thiệu góc vuông, góc không vuông .
 A Ta có góc vuông
+ Vẽ góc + Đỉnh O
 + Cạnh OA, OB.
 O B
 GV vẽ góc đỉnh P,cạnh PN,PM và góc đỉnh E ,cạnh EC, ED như SGK 
-Giới thiệu ê ke :Đưa ê ke mẫu GT đây là cái ê -ke được làm bằng gỗ 
Ê ke dùng để kiểm tra góc vuông và vẽ góc vuông .YC HS giới thiệu ê ke của mình .
HD làm bài tập 
a) Bài 1: Yêu cầu HS tự làm miệng GV hướng dẫn kĩ yêu cầu .Cho HS làm.
? Những em nào có kết quả đúng như bạn ? khen . .
b)Dùng ê ke để vẽ góc vuông.
HD Khi vẽ góc vuông có đỉnh là O có cạnh là OA và OB.Ta đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với đỉnh O.vẽ cạnh OA và cạnh OB .
-HS vẽ gócvuông đỉnh M, cạnh MC và cạnh MD 
 Bài 2 :Cho HS nêu yêu cầu .(3 hình dòng 1)
Cho HS tự làm bài vào vở .
Cho HS đứng dậy trình bày . Lớp NX .
GV chốt : góc vuông đỉnh A cạnh AD,AE
Góc không vuông dỉnh B cạnh BG,BH..
b .Bài 3: Cho HS đọc đề bài.
 GV HD .Như bài2
GV NX chốt bài Các góc vuông là :góc đỉnhM,đỉnh Q 
-Các góc không vuông là góc đỉnh N,đỉnh P(cạnh của các góc có thể trùng nhau).
Bài 4 (HSKG)Yêu cầu dùng ê-ke kiểm tra góc, đếm số góc vuông, làm phiếu HT
Củng cố dặn dò :(5’)NX tiết học 
Dặn dò : Về nhà học bài , làm lại các bài tập vào vở . Xem trước bài sau:’Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke .
x- 27 = 45 ; x x 4 = 28 ; x : 7 = 8
- 3 HS nhắc lại 
HS quan sát.
1HS mô tả Góc : gồm có 2cạnh cùng xuất phát từ 1 điểm .
Lớp q/sát. 
HS vẽ góc vuông vào bảng con .
HS giới thiệu ê ke của mình giới thiệu đây là cái ê - ke được làm bằng nhựa 
Ê ke dùng để kiểm tra góc vuông và vẽ góc vuông
HS đọc đề 
Hai HS lên bảng Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông
 Lớp quan sát nhận xét tuyên dương.
Lớp theo dõi .
HS đổi chéo vở KT - chữa bài .
Nhận xét sửa sai nếu cần
HS nêu yêu cầu .
HS dùng e ke để KTâ rồi trả lời.
Cho HS đứng dậy trình bày . Lớp NX .
HS nêu yêu cầu .
(HSKGlàm dòng 2: góc vuông D cạnh OM,ON
-góc không vuông đỉnh E cạnh EQ,EP..)
HS dùng e ke để kiểm tra rồi trả lời.
Cho HS đứng dậy trình bày . Lớp nhận xét .
Treo hình 
Hinh bên có bốn góc vuông (khoanh vào D)
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
	Tiết 42 – 
Bài: Thực hành nhận biết và vẽ gĩc vuơng bằng ê - ke.
	I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản .
- GDHS đo đạc chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học GV - Ê - ke. HS : Vở BTT -SGK
	III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’) Luyện tập. Y/c HS lên bảng làm bài
GV nhận xét-ghi điểm
2/ Bài mới: (25’) Giới thiệu bài
* Bài 1: Thực hành vẽ gĩc vuơng – Nêu cách vẽ A
 O B 
* Bài 2: Tốn giải Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình sau đây cĩ mấy gĩc vuơng?
* Bài 3: Yêu cầu quan sát hình vẽ và tưởng tượng xem mỗi hình A,B được ghép từ các hình nào?
Y/c HS thảo luận – GV nhận xét
- Hình 1 và 4: A
- Hình 3: B
* Bài 4: Thực hành (HSKG)
Lấy một mảnh giấy bất kì để thực hành gấp
3/ Củng cố, dặn dị:(5’)
-Muốn kiểm tra gĩc vuơng ta làm thế nào?
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Đề - ca - mét. Hét - tơ - mét.
- Đánh dấu các gĩc vuơng cĩ trong mỗi hình sau :
HS làm vở
-Đặt đỉnh gĩc vuơng của ê ke trùng với O và một cạnh của gĩc vuơng củ ê ke trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh cịn lại của gĩc vuơng ê ke.
- Tự vẽ các gĩc cịn lại
- HS tự làm bài, nêu kết quả
- Hình thứ nhất cĩ 4 gĩc vuơng, hình thứ hai cĩ 2 gĩc vuơng
- Giáo viên hướng dẫn.
- Học sinh làm và kiểm tra chéo.
- thảo luận nhĩm đơi 
- HìnhA được ghép từ hình 1 vq2 hình 4
- Hình B được ghép từ hình 2 và 3
- Học sinh tự gấp như HD của SGK
- HS trả lời
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
 Tiết 43 - 
Đề - ca - mét, Héc - tơ - mét.
	I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết tên gọi , kí hiệu của để-ca-met, hec-tô-met
- Biết quan hệ giữa hec-to-met và đê-ca-met 
- Biết đổi từ đê-ca-met , hec-tô-met ra met 
- GDHS tính tốn chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học: GV- Bảng chép bài tập. . HS : Vở BTT -SGK
	III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’)Thực hành... Ê -ke. Vẽ gĩc vuơng
2/ Bài mới: (5’)
a/ Giáo viên giúp học sinh nêu lại các độ dài đã học:
+ Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
b/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài dam. hm:
- Giáo viên giới thiệu đề - ca - mét: dam
1 dam = 10 m
- Giáo viên giới thiệu héc - tơ - mét: hm
1 hm = 100 m
1 hm = 10 dam
* Bài 1(dịng 1,2,3): Số?
 1hm =.......m; 1m =dm
1dam =......m ; 1m =.cm
1 km = dam; 1cm = mm
* Bài 2: (dịng 1,2) GV HD mẫu
4 dam = 1 dam x 4
 = 10 m x 4
 = 40 m
* Bài 3(dịng 1,2): GV HD mẫu-Y/c HS làm vở
2 dam + 3 dam = 5 dam
24 dam - 10 dam = 14 dam
3/ Củng cố, dặn dị: (5’)
1 hm = ? m; 1 hm = ? dam
- Chuẩn bị: Bảng đơn vị đo độ dài.
- Nhận xét.
- Xác định gĩc vuơng và cạnh tạo bởi gĩc vuơng
+ km, m, dm, cm, mm.
- Học sinh đọc.
-Y/c HS làm bảng con
(HSKG làm dịng 4 - KQ: 1 km = 1000m; 1m = 1000 mm)
- Lớp làm vở
b) 7 dam = 70 m ; 7 hm = 700 m
 9 dam = 90 m 9 hm = 900 m
 (HSKG làm dịng 3- KQ : 60 m , 500 m)
25dam + 50 dam = 75 dam
 8 hm + 12 hm = 20 hm
45 dam – 16 dam = 29 dam
67 hm – 25 hm = 42 hm
(HSKG làm dịng 3- KQ : 54hm, 24 hm)
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
	Tiết 44 –
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài.
	I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại .
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km , và m ; m va mm ).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài .
- GDHS tính tốn chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ -HS : SGK Tốn 3 - Vở BT
	III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’) Đề - ca - mét. Hét - tơ - mét.
2/ Bài mới: (25’)
a/ Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài:
+ Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài?
+ Đơn vị đo độ dài cơ bản là gì?
+ Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì gấp nhau mấy lần?
+ m, dm, cm, mm, hm, dam, km.
+ Mét
- Giáo viên cùng học sinh lập bảng đơn vị đo độ dài.
+ 10 lần.
	Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
 1 km
= 10 hm
= 1000 m
 1 hm
= 10 dam
= 100 m
1 dam
= 10 m
 1m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
 1 dm
= 10 cm
= 100 cm
 1 cm
= 10 mm 
1mm
b/ Thực hành:
* Bài 1: ( dòng 1,2,3 ) – Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai
* Bài 2: ( dòng 1,2,3 )- Y/c HS thi đua làm nhanh vào vở
* Bài 3: ( dòng 1,2, ) Bài toán yêu cầu gì ?
-HD mẫu : 32 dam x 3 = 96 dam
-Lấy 32 nhân với 3 được 96, viết 96 sau đĩ viết kí hiệu đơn vị là dam vào sau kết quả
3/ Củng cố, dặn dị: (5’)
1 hm = ? dam = ? m; 1m = ? cm
- Chuẩn bị: Luyện tập.- Nhận xét.
1km = 10 hm 1 m = 10 dm
1 km = 1000 m 1 m = 100 cm
1 hm = 10 dam 1m = 1000 mm
(HSKG làm dịng 4-KQ: 100m, 10m, 10cm,10mm)
8 hm = 800 m 8 m = 80 dm
9 hm = 900 m 6 m = 600 cm
7 dam = 70 m 8 cm = 80 mm
 (HSKG làm dịng 4-KQ: 30 m; 400mm)
Tính :
25 m x 2 = 50 m 36 hm : 3 = 12 hm
15 km x 4 = 60 m 70 km : 7 = 10 km
 (HSKG làm dịng 3 –KQ: 204 cm; 11 hm )
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiết 45 - Bài: Luyện tập. 
	I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài có hai đơn vị đo .
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị do thành số đo độ dài có một đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia )
- Củng cố kỹ năng + ; - ; x ; : và so sánh các số đo độ dài
- GDHS tính tốn chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học: GV Bảng phụ chép bài tập. HS : SGK –Vở BT
	III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’) Bảng đơn vị đo độ dài.
2/ Bài mới: (25’)
* Bài 1( dòng 1,2,3): a/ Vẽ đoạn thẳng AB: 1m 9cm.
Y/c HS đo độ dài và đọc đoạn thẳng
b/ HD mẫu 
3m 4 dm = 30dm + 4 dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
* Bài 2: Y/cHS khi thực hiện các phép tính với các số đo ta cũng thực hiệ bình thường như các số tự nhiên, sau đĩ ghi tên đơn vị vào kết quả.- Y/c HS làm vở, nêu cách làm 
a/ 8dam + 5dam = 13dam
b/ 720m + 43m = 763m
* Bài 3(Cột 1) 
 6m 3cm < 7m
 603cm 700cm
 6m 3cm < 630cm
 603cm
3/ Củng cố, dặn dị: (5’)
8dm + 2m = ? dm ; 7 dm4cm = ? m
- Chuẩn bị: Thực hành đo độ dài.
- Nhận xét.
- HS làm : 1 hm =dam ; 5 m = .cm
-Đoạn thẳng AB dài 1m9cm
Đọc 1 mét 9 xăng ti mét
-HS làm bảng con 
3m 2cm = 302 cm ; 4m7dm = 47 dm
4m7cm = 407 cm 
(HSKG làm dịng 4,5 –KQ: 903cm, 93 dam))
a) 8dam + 5 dam = 13 dam b) 720 m + 43m= 763m
 57 hm – 28 hm = 29 hm 403 cm – 52 cm = 351 cm
 12 km x 4 = 48 km 27 mm : 3 = 9 mm
- Làm theo hướng dẫn.
- Chia lớp 8 nhĩm.
- Các nhĩm thảo luận làm bài.
 HSKG làm cột 2: 5m 6 cm > 5m ; 5m6cm < 6m
 5m6cm = 506 cm ; 5m6cm < 560 cm
TUẦN 10
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tiết 46 - Thực hành đo độ dài 
	I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước .
- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút , chiều dài mép bàn , chiều cao bàn học .
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài ( tương đối chính xác ) ‘
- GDH ... thước 1m xem khoảng mấy thước
- Y/c thảo luận 8 nhĩm, đọc kết quả
 - Giáo viên hướng dẫn, chia lớp 8 nhĩm.
3/ Củng cố, dặn dị: (5’)
- Ước lượng chiều dài cuốn vở, cây bút chì ?
- Chuẩn bị: Thực hành đo độ dài (tt).- Nhận xét.
-HS làm BT : 5 cm 2mm =.mm
3dam 2m = ..m
- Học sinh vẽ vở, đổi vở kiểm tra chéo
- Chấm 1 điểm ở đầu đoạn thẳng, đặt điểm 0 của thước trùng với điểm vừa chọn, sau đĩ tìm vạch chỉ số đo đoạn thẳng trên thước, chấm điểm thứ hai, nối hai điểm ta đựơc đoạn thẳng cĩ độ dài cần vẽ
- Đo độ dài của một số vật
- Đặt đầu bút chì trùng với điểm 0 của thước
- Cạnh bút chì thẳng với cạnh của thước
- Điểm cuối cùng bút chì ứng với điểm nào trên thước, đĩ là điểnm số đo bút chì
- Các nhĩm đo và đọc kết quả
- Học sinh đọc đề.
- Các nhĩm đo và đọc kết quả.
- Các nhĩm ước lượng và nêu kết quả.
(HSKG làm phần c):
- 2 HS thực hiện
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
	Tiết 47 – 
THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI (TIẾP THEO)
A/ Mục tiêu:
- Biết cách đo , cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài .
- Biết so sánh các độ dài .
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:* GV: Thước dài, phấn màu, bảng phụ.* HS: VBT, thước có vạch chia cm .
C/ Các hoạt động:
1.Bài cũ: Thực hành đo độ dài (tiết 1) .(25’)Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2,3- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới (25’) Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
Bài 1:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv đọc dòng mẫu, sau đó Hs tự đọc các dòng sau.
- Gv yêu cầu Hs đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gv hỏi:
+ Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam?
+ Muốn biết bạn nào cao nhất ta phải làm thế nào?
+ Có thể so sánh như thế nào?
- Sau đó Gv yêu cầu Hs so sánh xem bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất trong bảng.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 2:(12’) Làm bài 2.
Bài 2:- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 6 Hs.
- Gv hướng dẫn các em từng bước làm bài:
+ Ước lượng chiều cao của từng bạn trong nhóm và xếp theo thứ tự từ cao đến thấp.
+ Đo để kiểm tra lại và sau đó viết vào bảng tổng kết.
- Gv yêu cầu các nhóm thực hành.
- Gv mời các nhóm đứng lên đọc kết quả.
- Gv nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hành tốt.
* Củng cố (3’)- Gv chia lớp thành 2 đội.
- Gv cho 2 đội chơi trò chơi “ Ai nhanh”.
- Yêu cầu trong thời gian 5 phút đội nào làm nhanh, đúng sẽ chiến thắng.
* Đề bài: Điền dấu “ ” vào ô trống.
5m5dm  6m2dm 3m4cm  2m8dm
2dam3m  3dam 3dam3dm  304dm
- Gv nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đọc.
Hs nêu: Bạn Minh cao 1m25cm.
Hs nêu: Bạn Nam cao 1m15cm.
Ta phải so sánh chiều cao của các bạn với nhau.
Đổi tất cả các số đo ra đơn vị cm và so sánh.
Hs so sánh và trả lời: Bạn Hương cao nhất, bạn Nam thấp nhất.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lắng nghe.
Hs thực hành theo nhóm.
Các nhóm đọc kết quả của nhóm mình thực hành được.
Hai đội tham gia thi làm bài.
Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi.
Hs nhận xét.
3. Tổng kết – dặn dò.(1’)Về làm lại bài tập 1 , 2 .Chuẩn bị : Luyện tập chung.Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
	Tiết 48 - 
LUYỆN TẬP CHUNG 
A/ Mục tiêu:
- Biết nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học .
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị đơn .
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:* GV: Bảng phụ, VBT. 	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Bài cũ: Thực hành đo độ dài (tt).(5’)Gọi 2 học sinh bảng làm bài Điền dấu > < = : 2dam 3m .3dam ; 7 dm3cm730 cm- Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới (25’)Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 HĐ1: Làm bài 1, 2.(13’)
Bài 1:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.
- Gv mời Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2(Cột 1,2,4).
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính của một phép nhân, một phép chia.
- Yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài vào vở
- Gv mời Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét , chốt lại.
* HĐ2: Làm bài 3, 4 (13’)
* Bài 3 (dòng 1): - Gv mời Hs đọc đề bài.
Gv yêu cầu Hs nêu cách làm của
 4m4dm = dm.2m14cm=....... .dm
 4m4dm = 44dm
 - Gv mời Hs lên bảng làm.
 - Gv nhận xét, chốt lại .
* Bài 4 :- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như thế nào?
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Một Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 5 - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai vẽ nhanh”.
Yêu cầu: Trong thời gian 3 phút nhóm nào đo và vẽ độ dài đoạn thẳng đúng, thì đội đó sẽ thắng.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
HT : Lớp , cá nhân .
Tính nhẩm : 6 x 9 = 54 ; 28 : 7 = 4 
 7 x 8 = 56 ; 36 : 6 = 6
 6 x 5 = 30 ; 42 : 7 = 6
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
Hs cả lớp làm bài.(HSKG làm cột 3)
 15 30 28 42 
 x 7 x 6 x 7 x 5 
 24 2 93 3 88 4 69 3
 2 12 9 31 8 22 6 23
 04 03 08 09
 4 3 8 9
 0 0 0 0
Hs lên bảng sửa bài.Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc đề bài
Hs nêu cách làm.Hs làm các phần còn lại.
 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Giải 
Số cây tổ 2 trồng được là :
25 x 3 = 75 ( cây )
Đáp số : 75 cây.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc đề bài.
Hs các nhóm thi đua làm bài.
Đo đoạn thẳng AB = 12 cm
4. Tổng kết – dặn dò.(2’)Xem lại bài và làm lại các bài còn sai .
- Chuẩn bị : Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 .Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Tiết 49 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 1
**********************************
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tiết 50
 BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH
A/ Mục tiêu:
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính .
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:* GV: Bảng phụ, phấn màu.	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
 1. Bài cũ: (5’)Kiểm tra một tiết. - Gv nhận xét bài kiểm tra của HS.- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới (25’):Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các hoạt động.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép tính. 
 Bài toán 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc đề bài:
- Gv hỏi:+ Hàng trên có mấy cái kèn?
- Mô tả hình vẽ cái kèn bằng hình vẽ sơ đồ như phần bài học của SGK.
+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy cái kèn?
- Vẽ sơ để thể hiện số kèn hàng dưới để có:
 Tóm tắt.
 3 kèn
Hàng trên: 2kèn ? kèn
Hàng dưới: .
+ Hàng dưới có mấy có kèn?
+ Vậy cả hai hàng có bao nhiêu cái kèn?
- Gv hướng dẫn Hs trình bày bài giải như phần bài học của SGK.
Bài toán 2:- GV gọi Hs đọc yêu cầu của bài.
+ Bể thứ nhất có mấy con cá?
+ Số bể thư hai như thế nào so với bể một?
+ Hãy nêu cách vẽ sơ đồ để thể hiện số cá của bể hai.
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv hướng dẫn Hs vẽ sơ đồ.
 4 con cá 
Bể 1:. 
 3con cá ? con cá
Bể 2: 
+ Để tính được tổng số cá của hai bể ta phải làm sao?
+ Số cá của bể thứ 2:
+ Hãy tính số cá của hai bể:
- Gv hướng dẫn Hs trình bày lời giải. 
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1.- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
+ Anh có bao nhiêu bưu ảnh?
+ Số bưu ảnh của em như thế nào so với số bưu ảnh của anh?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết tổng số bưu ảnh của hai anh em ta phải làm sao?
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại.
 15 bưu ảnh
Anh:
 ? bưu ảnh
Em : 7 bưu ảnh.
 Số bưu ảnh của em là: 15 – 7 = 8 (bưu ảnh)
 Số bưu ảnh của hai anh em: 15 + 8 = 23 (bưu ảnh)
 Đáp số: 23 bưu ảnh.
Bài 2:(HSKG)
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi: + Thùng 1 có bao nhiêu lít?
 + Thùng thứ 2 có bao nhiêu lít?
 + Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại
 18 lít
Thùng 1: 
 6lít lít?
Thùng 2:
 Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: 18 + 6 = 24 (lít).
 Cả hai thùng đựng số lít dầu là: 18 + 24 = 42 (lít).
 Đáp số: 42 lít
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Bao ngô nặng là: 27 + 5 = 32 (kg)
 Cả hai bao cân nặng là: 27 + 32 = 59 (kg)
 Đáp số : 59 kg.
.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đọc đề bài.
Có 3 cái kèn.
Có nhiều hơn hàng trên 2 cái kèn.
Có 3 +2 = 5 cái kèn.
Cả hai hàng có 3 +5 = 8 cái kèn.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Có 3 con cá.
Nhiều hơn so với bể 1 là 3 con cá.
Hs nêu.
Bài toán hỏi tổng số cá của hia bể.
Biết được số cá của hai bể.
Là: 4 + 3 = 7 (con cá).
 Hai bể có số cá: 4 + 7 = 11.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 15 bưu ảnh.
Ít hơn số bưu ảnh của anh 7 cái.
Tổng số bưu ảnh của hai anh em.
Hs nhận xét.
 Ta lấy số bưu ảnh của anh cộng số bưu ảnh của em.
Một hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Có 18 lít.
Nhiều hơn thùng 1 là 6lít.
Số lít dầu cả hai thùng.
Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
4. Tổng kết – dặn dò.(5’)Tập làm lại bài: 2, 3.Chuẩn bị : Giải toán bằng hai phép tính.
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 9-10.doc