Tiết 1: Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số
A. Mục tiêu :
- Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số .
- Hs khuyết tật làm được bài 1, bài 2 .
B. Hoạt động dạy học chủ yếu :
I. Ôn luyện :
- GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS.
II. Bài mới :
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 1 Thứ hai ngày tháng năm 20 Tiết 1: Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số A. Mục tiêu : - Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số . - Hs khuyết tật làm được bài 1, bài 2 . B. Hoạt động dạy học chủ yếu : I. Ôn luyện : - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. II. Bài mới : 1. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số : * Bài tập 1:Cả HSKT làm Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số . - HS đọc yêu cầu BT + mẫu - 2 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn 2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số * Bài tập 2 : Cả HSKT làm Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống - GV dán 2 băng giấy lên bảng - HS nêu yêu cầu BT - HS thi tếp sức ( theo nhóm ) + Băng giấy 1: - GV theo dõi HS làm bài tập 310 311 312 314 315 316 317 318 + Băng giấy 2: 400 399 398 397 396 395 394 393 392 + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? - Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->392 3. Hoạt động 3: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số . a. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết - HS làm vở nháp cách so sánh các số có ba chữ số. 303 516 30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ; - GV nhận xét , sửa sai cho HS 243 = 200 + 40 +3 b. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho 375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142 - HS nêu yêu cầu bài tập - HS so sánh miệng + Số lớn nhất : 735 + Số bé nhất : 142 - GV nhận xét, sửa sai cho HS c. Bài tập 5: Yêu cầu HS viết các số đã cho theo thứ tự từ - HS nêu yêu cầu BT - HS thảo luận nhóm bé đến lớn và ngược lại - Đại diện nhóm trình bày a, 162 ; 241 ; 425 ; 519; 537 b, 537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162 - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS II. Củng cố dặn dò : - Nêu lại nội dung bài học - HS nêu - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau . Thứ ba ngày tháng năm 20 Tiết 2: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ). A. Mục tiêu: - Giúp HS : + Ôn tập củng cố cáh tính cộng , trừ các số có ba chữ số . + Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn , ít hơn . - Giảm tải bài 4. - HSKT làm bài 1,2 B . Các hoạt động dạy học : I. Ôn luyện : - GV kiểm tra bài tập về nhà của HS : - GV nhận xét II. Bài mới : 1. Hoạt động 1: Bài tập Bài 1: Cả HSKT làm Củng cố về cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tính nhẩm và nêu kết quả 400 +300 = 700 500 + 40 = 540 700 – 300 = 400 540 – 40 = 500 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 - GV nhận xét, kết luận , đúng sai - Lớp nhận xét Bài 2: Cả HSKT làm Củng cố về đặt tính và cộng trừ các số có ba chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT - HS làm vở nháp -Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có ) * Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT - GV hd HS phân tích - HS phân tích bài toán - HS nêu cách giải và trả lời - GV quan sát HS làm bài - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở Giải Số HS khối lớp hai là : 245 – 32 = 213 ( HS) Đáp số : 213 HS - GV kết luận - HS nhận xét bài làm của bạn d. Bài 5: - HS nêu yêu cầu BT - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 - GV nhận xét , kết luận 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 III. Củng cố – dặn dò : - Nêu lại ND bài học - Về nhà chuẩn bị bài sau Thứ tư ngày tháng năm 20 Tiết 3: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS : + Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số. + Củng cố ôn tập bài toán về “ tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình - HSKT là được bài 1,2 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : A. Ôn luyện : - 2HS lên bảng làm bài tập 1,2 (VBT) - Lớp nhận xét, GV nhận xét ghi điểm . B. Bài mới : * Hoạt động 1: Bài tập a. Bài tập 1: Cả HSKT làm Củng cố kỹ năng cộng ,trừ - HS nêu yêu cầu bài tập các số có ba chữ số ( không nhớ ) - HS làm vở nhỏp a. 324 761 25 405 128 721 729 889 746 b. 645 666 485 302 333 72 343 333 413 - GV nhận xét, sửa sai cho HS 2. Bài tập 2: Cả HSKT làm Củng cố bài toán về tìm x - HS nêu yêu cầu bài tập - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Muốn tìm số hạng ta làm như thê nào? - 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở x –125 = 344 x +125 = 266 x =344 +125 x =266 –125 x = 469 x = 141 - GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét trên bảng 3. Bài tập 3: Củng cố về giải toán có lời văn . - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán - 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải, lớp làm vào vở Giải : Số nữ có trong đội đồng diễn là : 285 – 140 = 145 ( người ) Đáp số : 145 người - GV nhận xét chung - Lớp nhận xét 4. Bài tập 4: Củng cố về xếp ghép hình - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát hình trong SGK - GV HD thêm cho HS còn lúng túng - HS lấy đồ dùng đã chuẩn bị và thực hành ghép hình - 1HS lên bảng làm -> GV nhận xét chung III. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau ....... Thứ năm ngày tháng năm 20 Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) A. Mục tiêu : - Giúp HS : + Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) + Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền tệ Việt Nam ( đồng ) . - HSKT làm được bài 1,2 B. Các hoạt động dạy học : I. Ôn luyện : - 2HS lên bảng làm lại bài tập 1 + BT2 trong vở bài tập - Lớp nhận xét . II. Bài mới : 1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng a. Giới thiệu phép tính 435 +127 - HS nêu phép tính. - Muốn cộng các phép tính ta phải làm gì? - Đặt tính - HS đặt tính. - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính. 435 127 -5 cộng 7 bằng 12, viết 2 ĐV nhớ 1 chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viết5. 562 + Vậy cộng các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số + Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? - Hàng chục b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - HS đặt tính - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1 - Phép cộng này có nhớ ở hàng nào? 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, hàng trăm. 2. Hoạt động 2: Thực hành. a. Bài 1: Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). - HS nêu yêu cầu BT - HS làm vở nháp - GV theo dõi, sửa sai cho học sinh b. Bài 2: Yêu cầu tương tự như bài tập 1. - HS nêu yêu cầu BT1 - 2HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp - lớp nhận xét bảng c. Bài 3: Yêu cầu tương tự như bài 1và bài 2 . - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vở nháp - Gv sửa saicho HS d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc . - HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 ( cm) Đáp số : 263 cm - GV nhận xét sửa sai đ. Bái 5: Yêu cầu làm được các phép tính có kèm đơn vị là đồng - HS nêu yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm, lớp làm nháp 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 500 đồng = 0 đồng + 400 đồng -> lớp nhận xét 3. Củng cố dặn dò : .. Thứ sáu ngày tháng năm 20 Tiết 5: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - HSKT làm bài 1,2. B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: 2HS lên bảng làm bài BT 3,4 Lớp nhận xét. II. Bài mới: * Hoạt động 1: Yêu cầu HS cộng đúng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) - HS nêu yêu cầu BT - GV lưu ý HS: Tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số. - HS thực hiện vở nháp. 367 108 85 120 75 72 478 183 157 - GV sửa sai cho HS 3. Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn. - HS nêu yêu cầu BT - HS đặt đề toán theo tóm tắt - GV yêu cầu HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - HS nêu cách giải - HS nên giải + lớp làm vào vở Giải Cả hai thùng có số lít dầu là: 125 + 145 = 260 (lít) Đáp số:260 lít dầu - GV nhận xét – ghi điểm - Lớp nhận xét. 4. Bài 4: Yêu cầu tính nhẩm theo cách nhanh nhất. - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng. 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 5. Bài 5: - HS nêu yêu cầu BT - HS dùng bút chì vẽ theo mẫu sau đó tô màu. - GV hướng dẫn thêm cho HS III. Củng cố – dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học Giao Hương ,ngày tháng năm BGH kí duyệt Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy: Thứ hai ngày tháng năm 20 Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ) A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). + Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ. - HSKT làm được bài 1,2 B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: - HS lên bảng làm BT3 (1HS) - Lớp + GV nhận xét. II. bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính trừ . a. Giới thiệu phép tính 432 – 215 = ? - HS đặt tính theo cột dọc - GV gọi HS lên thực hiện - 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng7, viết 7 nhớ 1. - GV gọi 1 HS thực hiện pháp tính - 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1. 432 - 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 215 - 2-3 HS nhắc lại cách tính 217 + Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số + Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục b. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? - HS đọc phép tính 627 - HS đặt tính cột dọc 143 - 1 HS thực hiện phép tính 484 -> vài HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1: Cả HSKT làm Yêu cầu HS thực hiện đúng các phép tính trừ có nhớ một lần ở hàng chục - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm , HS làm vở nháp . 541 422 564 783 694 127 144 215 356 237 - GV sửa sai cho HS . 414 308 349 427 457 b. Bài 2: Cả HSKT làm Yêu cầu tương tự bài 1. - GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT - Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở. - GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng. c. Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn về phép trừ. - HS nêu yêu cầu về BT - HS phân tích bài toán + nêu cách giải. - 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở. Giải Bạn ... 174) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là. (125 + 68) x 2 = 386 (cm) Đ/S: 386 (cm). - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. d) Bài 4. (174) - GV gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là. (60 + 40) x 2 = 200 (cm) cạnh hình vuông là. 200 : 4 = 50 (m) Đ/S: 50 (m). 3. Dặn dò - Củng cố bài và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày tháng năm Tiết 169: ôn tập về hình học(tiếp) I. Mục tiêu: - Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV. - Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT. - Sắp sếp hình. II. Các hoạt động: 1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168 -> NX. 2. Bài mới: a) Bài 1. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nêu kết quả. + Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại. - GV nhận xét. b) Bài 2: - GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Yêu cầu làm vào vở. Giải - GV gọi HS lên bảng giải. a) Chu vi HCN là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) Chu vi HV là. 9 x 4 = 36 cm Chu vi hai hình là bằng nhau. Đ/S: 36 cm; 36 cm b) Diện tích HCN là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích HV là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2) - GV nhận xét. c)Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm. Bài giải Diện tích hình CKHF là 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình là. 9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 (cm2). - GV nhận xét. d) Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS sếp thi. - NX. 3. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày tháng năm Tiết 170 : Ôn tập về giải toán I. Mục tiêu : - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính . - Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức . II. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài 2. Bài tập : a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở Bài giải : Số cái áo cửa hàng bán được là : 87 + 75 = 162 ( người ) Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) Đáp số : 5398 người - HS + GV nhận xét b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích bài - 2 HS - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải : Số cái áo cửa hàng đã bán là : 1245 : 3 = 415 ( cái ) Số cái áo cửa hàng còn lại là : 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) Đáp số : 830 cái - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây - GV gọi HS đọc bài - Gv nhận xét d. Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Đúng b. Sai c. Đúng -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Giao Hương,ngày tháng năm BGH kí duyệt Tuần 35: Toán Thứ hai ngày tháng năm Tiết 171: Ôn luyện về giải toán (T2) I/ Mục tiêu: Giúp HS Rèn luyện kĩ năng giải toán. Giải bài toán có lời văn và có liên quan rút về đơn vị. II/ Đồ dùng: III/Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra: B/Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2, Luyện tập: Bài 1: HS đọc bài Yêu cầu HS tóm tắt và giải Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có kiên quan rút về đơn vị Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải B1: Tìm số cốc trong một hộp B2: Tìm số hộp đựng cốc Bài 4: Bài yêu cầu gì ? HS tự làm tồi chữa bài GV chốt lời giải đúng 2 HS đọc Tóm tắt Giải Độ dài đoạn dây thứ nhất là 9135 : 7 = 1305 (cm) Độ dài đoạn dây thứ hai là 9135- 1305 = 7830 (cm) Đáp số: 1305cm 7830cm Tóm tắt 5 xe: 15700 kg 2 xe: ? kg Giải Mỗi xe trở được số muối là 15700 : 5 = 3140 (kg) 2 xe trở được số muối là 3140 x 2 = 6280 (kg) Đáp số: 6280 kg Tóm tắt 42 cốc: 7 hộp 4572 cốc: ? hộp Giải 1 hộp đựng được số cốc là 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng 4572 cái cốc là 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số: 762 hộp 1, 2 HS đọc, lớp theo dõi sgk a, Khoanh vào C b, Khoanh vào B 3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Thứ ba ngày tháng năm $172. Luyện tập chung (T1) I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố, ôn tập về: Đọc viết các số có 5 chữ số Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) Giảm tải:BT 5 chỉ yêu cầu HS tính được một cách. HSKT làm bài 1,2. II/ Đồ dùng: III/Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra: B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2, Luyện tập: Bài 1:Cả HSKT làm Bài yêu cầu gì ? HS luyện viết vở nháp Bài 2: Cả HSKT làm Bài yêu cầu gì ? HS làm vở nháp Bài 3: Yêu cầu HS quan sát trả lời Đồng hồ chỉ mấy giờ Bài 4: Bài yêu cầu gì ? 2 HS lên bảng giải Lớp làm bài vào vở Củng cố cách tính giá trị biểu thức Bài 5: HS đọc bài tóm tắt và giải Tóm tắt 5 đôi dép: 92500 đồng 3 đôi dép: ? đồng Viết các số a, 76245 b, 51807 c, 90900 d, 22002 Đặt tính rồi tính A. 10 giờ 18 phút B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút Tính a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60 9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33 b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7 Giải Giá tiền mỗi đôi dép là 92500 : 5 = 18500 (đồng) 3 đôi dép phải trả số tiền là 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng 3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Thứ tư ngày tháng năm $173. Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học II/ Đồ dùng: III/Các hoạt động dạy học A/ Kiểm tra: 1 hs lên bảng giải: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? Chu vi hình vuông là: 32 x 4 = 128cm Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ? B/ Bài mới: 1, HD luyện tập Bài 1: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? HS nhận xét bài của bạn Qua bài tập 1 em cần nắm được những gì ? 1, 2 HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật Bài 2: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu HS tính được chu vi của hình vuông theo cm, sau đó đổi thành m Củng cố cách tính chu vi hình vuông Chú ý: đổi đơn vị đo độ dài Bài 3: HS đọc bài Bài yêu cầu gì ? HD để HS biết Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4 suy ra độ dài một cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4 Bài 4: 1 HS đọc bài Vẽ sơ đồ bài toán Bài toán cho biết những gì ? Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ? Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật ? Chữa bài và cho điểm HS Lớp quan sát đọc thầm Gọi 2 HS lên bảng giải Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra Giải a, Chu vi hình chữ nhật là (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100m b, Chu vi hình chữ nhật là (15 + 8) x 2 = 46 (m) Đáp số: 46m HS đọc thầm Khung của một bức tranh hình vuông có cạnh 50cm Chu vi của bức tranh đó bằng bao nhiêu m ? HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt Khung của 1 bức tranh hình vuông có Cạnh: 50cm Chu vi của khung bức tranh: ?m Giải Chu vi của khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200cm = 2m Đáp số: 2m Hs đọc thầm HS làm vở 1 HS lên bảng giải Giải Cạnh của hình vuông là 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6cm HS đọc thầm Tóm tắt Bài toán cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của 1 chiều dài và 1 chiều rộng của hình chữ nhật đó Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải Chiều dài của hình chữ nhật là 60 - 20 = 40 (cm) Đáp số: 40cm 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Thứ năm ngày tháng năm $174. Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai chữ số, 3 chữ số với số có 1 chữ số; tính giá trị biểu thức ... Củng cố cách tìm chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải bài toán về tìm một phần mấy của một số * Điều chỉnh chương trình: II/ Đồ dùng: III/Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra: hs lên bảng đặt tính và tính: 103x 7; 540x 4; 672x 7 b/ Bài mới: 1, Giới thiệu: 3, HD giải bài tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? Củng cố bảng nhân, chia trong bảng Bài 2: Đọc yêu cầu bài Gọi 2 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Củng cố nhân, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số Bài 3: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? HS tóm tắt và giải Củng cố bài toán tính chu vi hình chữ nhật Bài 4: HS đọc bài Phân tích, tóm tắt và giải Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số Bài 5: Gọi 3 HS lên bảng giải Lớp giải bài vào vở Củng cố cách tính giá trị biểu thức 1 HS nêu HS điền kết quả vào sgk 1, 2 HS trình bày miệng kết quả của bài làm Tính Lớp đọc thầm Tóm tắt Vườn cây ăn quả hình chữ nhật: Chiều dài: 100m Chiều rộng: 60m Chu vi: ... ?m Giải Chu vi của vườn cây ăn qủa hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320m Tóm tắt Cuộn vải dài: 81m Đã cắt: 1/3 cuộn Còn lại: ... ?m Giải Số mét vải đã cắt là 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54m Tính giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80 5, Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày tháng năm Tiết 175:Kiểm tra I. Đề bài: 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.(HSKT làm) 32628 x 4 65250 : 5 31071 x 5 96470 : 3 2. Bài 2: Tìm x.(HSKT làm) x x 2 = 34768 x : 3 = 1635 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 4. Bài 4 Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm.Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.Tính chu vi,diện tích hình chữ nhật. II. Biểu điểm: Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm. Giao Hương,ngày tháng năm BGH kí duyệt
Tài liệu đính kèm: