Giáo án Toán phụ đạo lớp 3 - Tiết 1, 2

Giáo án Toán phụ đạo lớp 3 - Tiết 1, 2

Môn: Toán phụ đạo

Tiết 1. Bài: ÔN TẬP

I – MỤC TIÊU: Giúp HS :

- Củng cố về: Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần sang hàng chục và hàng trăm).

 - Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).

- Cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6.

- Rèn giải toán nhanh, chính xác.

- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày bài rõ ràng , sạch đẹp.

 II - CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Bảng phụ, các dạng bài tập.

 

doc 5 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1685Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán phụ đạo lớp 3 - Tiết 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/ 9 / 2008
Ngày dạy: Thứ ba, 16/ 9 / 2008 ( Dạy bù cho thứ 2)
Môn: Toán phụ đạo
Tiết 1. Bài: ÔN TẬP
I – MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố về: Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần sang hàng chục và hàng trăm).
 - Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6.
- Rèn giải toán nhanh, chính xác.	
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày bài rõ ràng , sạch đẹp.
 II - CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Bảng phụ, các dạng bài tập.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Kiểm tra: Kiểm tra sách vở đồ dùng nhắc nhở học sinh nội quy, quy định môn học.
- Nhận xét .
 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giáo viên ra bài tập hướng dẫn học sinh làm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
273 + 153 
 594 - 417
559 + 227 
782 - 248
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ.
Bài 2: 
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
 94 x 2 72 x 5 57 x 4 82 x 5 46 x 6
Bài 3: 
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
Bài 4: Khối lớp Ba có 89 bạn nam và 58 bạn nữ . Hỏi:
 a) Khối lớp Ba có tất cả bao nhiêu bạn ?
b) Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là bao nhiêu bạn ?
- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
-Nêu cách giải.
Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh trả lời. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ.
2 học sinh lên bảng làm.
 Lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
-
-
+
+
 273 559 594 782
 153 227 417 248
 426 786 187 534
Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh trả lời.
2 học sinh lên bảng làm.
 Lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
 Đặt tính rồi tính
x
x
x
x
x
 94 72 57 82 46
 2 5 4 5 6
 198 360 228 410 276
Bài 3: Học sinh đọc đề bài
- Nêu yêu cầu -Trả lời.
- Lớp làm bảng con- 2 học sinh lên bảng làm. Lớp nhận xét. 
Đặt tính rồi tính
x
x
x
x
 a) 83 27 b) 35 54 
 2 4 4 5
 166 108 140 270
Bài 4: - Học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
Bài giải
a)Khối lớp Ba có tất cả số bạn là:
 89 + 58 = 147 ( bạn)
b) Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ số bạn là:
 89 – 58 = 31 (bạn)
 Đáp số : a) 147 bạn
 b) 31 bạn
 3. Củng cố: Chấm bài, nhận xét. 
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ? - Học sinh trả lời.
4. Dặn dò: Về xem lại bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở.
 ---------------------------0------------------------
Môn: Toán PHỤ ĐẠO
Tiết 2. Bài: ÔN TẬP
I – MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố về: Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần sang hàng chục và hàng trăm).
 - Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6.
- Rèn giải toán nhanh, chính xác.	
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày bài rõ ràng , sạch đẹp.
II - CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Bảng phụ, các dạng bài tập.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1.Kiểm tra: Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bảng chia 6. 
- Chấm vở 1 số em tiết trước chưa xong.
- Nhận xét - Ghi điểm.
 2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giáo viên ra bài tập hướng dẫn học sinh làm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
Bài 2: Tìm x
X x 6 = 42 x : 5 = 6
 -Nêu cách tìm thừa số trong 1 tích, tìm số bị chia chưa biết.
- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3: 
Bài 4: Có 54 bạn học sinh đang chơi ở sân trường, số bạn học sinh đó là học sinh lớp 3a1. Hỏi lớp 3a1 có bao nhiêu bạn học sinh đang chơi ở sân trường? 
- Cho học sinh đọc bài toán rồi giải và trình bày bài giải .
Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh trả lời.
2 học sinh lên bảng làm.
 Lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
-
-
+
+
 273 559 594 782
 153 227 417 248
 426 786 187 534
Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh trả lời.
2 học sinh lên bảng làm.
 Lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
x
x
x
x
 a) 83 27 b) 35 54 
 2 4 4 5
 166 108 140 270
- Học sinh nêu yêu cầu của bài. Nêu dạng toán: Tìm thừa số trong 1 tích, tìm số bị chia chưa biết.
- Học sinh trả lời.
2 học sinh lên bảng làm.
 Lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
X x 6 = 42 x : 5 = 6 
x = 42 : 6 x = 6 x 5
x = 7 x = 30
Bài 3: - Học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 4: 
Học sinh đọc đề. Tìm hiểu đề.
- Học sinh tóm tắt. Phân tích đề, phân tích cách giải .
2 học sinh lên bảng làm bài. Lớp làm vở.
Tóm tắt
54 bạn
 ? bạn 
Giải
Số bạn học sinh lớp 3a1 đang chơi ở sân trường là:
54 : 6 = 9 ( bạn)
Đáp số: 9 bạn.
- Nhận xét, chữa bài.
 3. Củng cố: Chấm bài, nhận xét. 
-Nêu cách tìm thừa số trong 1 tích, tìm số bị chia chưa biết.- Học sinh trả lời.
4. Dặn dò: Về xem lại bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở.
 ---------------------------0------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDAY PHU DAO.doc