Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1

Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1

I/ Yêu cầu :

 Biết giải bi tốn về “ Tìm X ” giải tốn cĩ lời văn ( có một phép trừ ) Biết cộng, và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )

 Rèn kĩ năng tính cộng,trừ thành thạo

 GD tính chính xác, cẩn thận

II/ Chuẩn bị :

 1 số phép tính.

 Tranh vẽ 2 thùng dầu BT3, bảng phụ vẽ hình con mèo như SGK

III/ Các hoạt động:

 

doc 7 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Yêu cầu :
Biết giải bài tốn về “ Tìm X ” giải tốn cĩ lời văn ( cĩ một phép trừ ) Biết cộng, và trừ các số cĩ ba chữ số ( khơng nhớ )
Rèn kĩ năng tính cộng,trừ thành thạo
GD tính chính xác, cẩn thận
II/ Chuẩn bị :
1 số phép tính.
Tranh vẽ 2 thùng dầu BT3, bảng phụ vẽ hình con mèo như SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định : 
2/ KTBC :Cộng các số có 3 chữ số 
-Gọi HS lên bảng làm BT 5/5
-Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới :
a.Gtb: Tiết toán hôm nay em sẽ học luyện tập về cộng các số có 3chữ số. GV ghi tựa.
b.Hướng dẫn luyện tập :
 Bài 1 : Tính
 -HD HS làm bảng con.
-Gọi 1 - 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
-Chia lớp thành 2 nhóm:
+N1 : Làm phần a
+N2 : làm phần b
-Nhận xét, tuyên dương
Bài 3:
-Gọi 1 HS nêu YC bài tập. 
Tóm tắt :
Thùng thứ nhất : 125 lít dầu 
Thùngthứ 2 : 135 lít dầu 
Cả 2 thùng có : lít dầu ?
-1 HS lên bảng giải.
-Chấm 5-6 vở
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 4: Nêu miệng.
-Nhận xét
4/ Củng cố dặn dò:
-Nhận xét chung giờ học
 -4 Học sinh lên bảng sửa bài tập
-Học sinh lắng nghe, nhắc lại
-Làm bảng con.
-2 HS đại diện 2 nhóm lên bảng
a/ b/
-Học sinh nêu đề toán, giải vào vở.
 Giải
 Số lít dầu cả2 thùng có là
 125 + 135 = 260 (lít )
 Đáp số : 260 lít
-Tính nhẩm miệng :
a/ 310+ 40 = 350
 150 + 250 = 400
 450 - 150 = 300
-Nhận xét, bổ sung
-Về nhà giải bài 4b,c/6
-Xem bài sau “Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ).
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Yêu cầu:
Biết thực hiện phép tính cộng các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm)
Củng cố ôn lại bài toán về tìm x giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
II/. Chuẩn bị : 
1 số phép tính, bộ xếp hình gồm 4 hình tam giác
III/ Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/.Ổn định: 
2/ Bài cũ: Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ)
-Gọi HS lên bảng làm BT
Bài 4/ Tóm tắt :
Giá một phong bì : 200 đồng
Tem thư : Nhiều hơn phong bì 600 đồng
Một tem thư  tiền?
-Nhận xét , ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. Gtb: Giới thiệu về tiết học này tiếp tục ôn luyện về: “Cộng, trừ các số có ba chữ số” Giáo viên ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
-Muốn thực hiện phép tính cộng hay trừ các số có 3 chữ số ta phải làm ntn?
-Gọi HS lên bảng đặt tính dọc
Bài 2: Tìm x
-Muốn tìm SBT và tìm Hiệu ta làm thế nào?
-Gọi 2 HS lên bảng làm
-Giáo viên tổ chức sửa sai.
Bài 3/ Tóm tắt :
Nam : 140 người 
 Có 285 người
 Nữ : ? người
-Thu vở chấm
4/ Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét chung giờ học.
-2 HS lên sửa
 Giải 
 Giá tiền một tem thư là :
 200 + 600 = 800 ( đồng )
 Đáp số : 800 đồng
-Học sinh lắng nghe, nhắc lại
-Học sinh giải vào vở.
-Đặt tính dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau rồi thực hiện cộng, trừ từ phải sang trái
a/
b/
-Học sinh nêu yêu cầu 
-Chia lớp làm 2 nhóm
Giải bảng phụ
X – 125 = 344	 X + 125 = 266
X = 344 + 125 X = 266 -125
X = 469 X = 141
-Học sinh đọc đề:
Giải
Số nữ có trong đội đồng diễn :
285 – 140 = 145 ( người )
Đáp số: : 145 người
-Chữa bài 
-Về nhà giải bài 4
-Xem bài : Cộng các số có 3 chữ số ( Có nhớ 1 lần ).
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA: A
I/ Yêu cầu : 
Viết đúng chữ hoa A (1 dịng) V,D (1 dịng); viết đúng tên riêng A Dính (1 dịng) và câu ứng dụng: Anh em... đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng 
Viết đúng, đẹp theo cở chữ nhỏ tên riêng: Vừ A Dính
Viết rõ ràng, sạch đẹp.
II/ Chuẩn bị :
Mẫu chữ viết hoa A
Vỡ tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: 
2/ KTBC : Kiểm tra ĐDHT của học sinh và bảng con. Nhận xét chung.
3/ Bài mới :
a.Gtb: Tiết học này nhằm củng cố cách viết chữ viết hoa A và tên riêng của câu ứng dụng.
Giáo viên ghi tựa 
b. HD viết bảng con
-Giáo viên viết mẫu : chữ, tên riêng câu ứng dụng.
+Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
+GV đính bảng các chữ cái viết hoa
-GV viết mẫu, nhắc lại quy trình
c/HD viết từ ứng dụng:
Vừa A Dính là 1 thiếu nhi người dân tộc Hmông anh dũng hy sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp đễ bảo vệ cán bộ CM.
-Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ?
-Trong từ ứng dụng, các chữ viết hoa có chiều cao ntn?
-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
d/HD viết câu ứng dụng :
Nội dung câu tục ngữ : Anh em thân thiết, gắn bó với nhau như chân với tay lúc nào cũng phải yêu thương đùm bọc nhau.
-Câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
c/ HD viết vở
-Thu vở HS chấm và nhận xét cách viết, cách trình bày của học sinh.
-Học sinh trình bày ĐDHT trên bàn
-HS nhắc lại
-Nhắc lại cách viết từng chữ – Viết bảng con.
+Có chữ hoa: A, V, D
-HS nhắc lại quy trình viết:
A: có 3 nét: móc ngược trái, móc ngược phải, lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.
V: có 3 nét: cong trái ; lượn ngang, nét lượn dọc, móc xuôi phải.
D: có 1 nét: nét lượn 2 đầu, nét cong phải tạo vòng xoắn
-HS viết bảng con
-3 HS lên bảng viết 3 chữ
-HS đọc từ ứng dụng
-3 chữ Vừ A Dính
-2 ô li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li
- Bằng khoảng cách 1 chữ O
-HS viết bảng con, 1 HS lên bảng viết
-3 HS đọc câu ứng dụng 
-chữ A,h, y, R, l , d, đ cao 2 li rưỡi; các chữ còn lại cao 1 li rưỡi, 2 dòng tên tiêng
-Viết bảng con: Anh, Rách. 
-HS viết: 
-HS viết vào vở
4/.Củng cố-dặn dò:
-Chấm chữa bài - nhận xét
-Nhắc nhở HS chưa viết xong bài trên lớp.
-Về nhà viết tiếp và học thuộc lòng câu ứng dụng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1(12).doc