Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 6

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 6

TUẦN 6: Thứ hai ngày 27/09/2010

TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: BÀI TẬP LÀM VĂN

I.MỤC TIÊU:

A.Tập đọc:

 -Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.

 -Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố gắng làm cho được điều muốn nói. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B.Kể chuyện:

 Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ

 

doc 19 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
 HỌC KỲ 1 : Từ ngày 28/09/2009 
6
 TUẦN Đến ngày 02/10/2009
 Cách ngôn: Giấy rách phải giữ lấy lề
Thứ
Buổi
 Môn
Tiết
 Tên bài dạy
Hai
28/09
Sáng
 C.cờ
 T.đọc
T.Đ-KC
 Toán
 1
 2
 3
 4
Chào cờ
Bài tập làm văn
Bài tập làm văn
Luyện tập
Ba
29/09
Sáng
Toán
Ch.tả
Đạo đức
 1
 2
 3
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Bài tập làm văn
Tự làm lấy việc của mình (Tiết 2)
Chiều
T.Anh
Â.nhạc
T.công
L.T.Việt
 1
 2
 3
 4
Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ ...(T 2)
L.Viết: Bài tập làm văn
Tư
30/09
Sáng
T.đọc
TN-XH
Toán
NGLL
 1
 2
 3
 4
Nhớ lại buổi đầu đi học
Luyện tập
Hoạt động làm sạch trường lớp
Năm
01/09
Sáng
Toán 
T.viết
LTVC
 1
 2
 3
Phép chia hết và phép chia có dư	
Ôn chữ hoa D, Đ
Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
Chiều
M.thuật
Ch.tả
T.L.văn
L.T Việt
 1
 2
 3
Ôn chữ hoa D, Đ
Nhớ lại buổi đầu đi học
Kể lại buổi đầu em đi học
Ôn Tập làm văn đã học
Sáu
02/09
Chiều
Tin học
Toán
L. toán
H ĐTT
 1
 2
 3
 4
Luyện tập
Luyện tập tổng hợp (Tiết 6)
Sinh hoạt lớp
TUẦN 6: Thứ hai ngày 27/09/2010
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: BÀI TẬP LÀM VĂN
I.MỤC TIÊU:
A.Tập đọc:
 -Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.
 -Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố gắng làm cho được điều muốn nói. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B.Kể chuyện:
 Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 	Tranh minh họa (SGK), bảng phụ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	* TẬP ĐỌC
	A. Kiểm tra bài cũ :
- 	2 học sinh đọc "Cuộc họp của chữ viết" và trả lời câu hỏi 1,2 SGK/45
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài : 
- Giáo viên treo tranh, hỏi HS bức tranh vẽ gì ? -GV chuyển ý vào bài - Ghi đề.
	2. Luyện đọc :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Giáo viên đọc :
-	HS theo dõi bài trong SGK
b. Hướng dẫn học sinh đọc - Giải nghĩa từ 
-	Hướng dẫn HS luyện đọc câu, sửa HS đọc từ sai.
-	Học sinh đọc từng câu (2 lần)
-	Hướng dẫn học sinh đọc đoạn
-	HS đọc đoạn nối tiếp (2 lần)
-	Hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ đoạn.
-	Giải nghĩa: khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn	 
-xem chú giải
-	Đặt câu với từ ngắn ngủn.
-	HS đặt câu, đọc đoạn trong nhóm. Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài :
-	Nhân vật xưng tôi trong chuyện tên là gì ?
-	Cô-li-a. 
-	Cô giáo giao cho lớp đề văn thế nào ?
-	Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
-	Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài Tập làm văn ?
-	Học sinh trao đổi nhóm đôi.
+ Học sinh đọc đoạn 3
-	Cô-li-a làm cách nào để bài viết dài ra ?
-	Nhớ việc đã làm, cả việc chưa làm.
-	Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên ?
-	... chưa làm bao giờ.
-	Vì sao sau đó Cô-li-a lại vui vẻ nhận lời ?
-	... Vì nói trong bài tập làm văn.
-	Qua bài học em hiểu ra điều gì ?
-	Học sinh trả lời.
4. Luyện đọc lại : (treo bảng phụ)
-	Giáo viên hướng dẫn đọc đoạn 3
-	Học sinh luyện đọc nhóm 4
-	Hướng dẫn ngắt, nghỉ, nhấn giọng.
-	2 nhóm đọc - Nhận xét
-	1 nhóm đọc phân vai.
-	Luyện đọc bài.
-	4 học sinh nối tiếp đọc đoạn.
-	Tuyên dương học sinh đọc tốt.
B. KỂ CHUYỆN
1. Giáo viên nên nhiệm vụ 
	Xếp lại theo thứ tự nội dung câu chuyện, sau đó kể một đoạn bằng lời của em.
-	2 HS đọc yêu cầu phần kể chuyện
-	Lớp theo dõi đọc thầm
2. Hướng dẫn kể :
a. Xếp lại 4 tranh
-	GV treo 4 tranh theo thứ tự như SGK
-	1 HS lên bảng xếp theo thứ tự.
b. Kể lại một đoạn theo lời kể của em
-	Gọi 1 học sinh kể một đoạn mẫu.
-	Gọi 4 học sinh kể mỗi em 1 đoạn.
-	1 học sinh kể một đoạn bất kỳ.
-	Lớp nhận xét
-	4 học sinh kể lần lượt
c. Kể theo nhóm : nhóm đôi
-	Từng cặp kể nhau nghe.
-	Kể trong nhóm 4
-	4 học sinh kể nối tiếp từng đoạn
-	Lớp bình chọn bạn kể hay, đúng
-	Tuyên dương học sinh kể hay
3. Củng cố, dặn dò :
-	Em đã làm giúp bố mẹ những việc gì ?
-	3 học sinh trả lời
-	Nhận xét tiết học
-	Chuẩn bị bài sau : Nhớ lại buổi đầu đi học.
TOÁN: (T26) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
	A. Ổn định
	B. Kiểm tra bài cũ : 	- 2 học sinh làm bài 1/26.
	- 1 học sinh giải bài 2/26.
	C. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
* Bài 1/26 : 
-	Yêu cầu học sinh nêu cách tìm 1/2 của một số, 1/6 của một số ?
-	Học sinh tự làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 2/27 : 
-	Gọi 1 học sinh đọc đề
-	Học sinh đọc đề nêu tóm tắt
-	Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa, chúng ta phải làm gì ?
-	Học sinh trả lời.
-	Yêu cầu học sinh tự làm 
-	Giáo viên chữa bài.
 *Bài 3/27: HS khá giỏi làm tiếp
	Giải
	Số bông hoa Vân tặng bạn là :
	30 : 6 = 5 (bông)
	Đ.S : 5 bông hoa.
* Bài 4/27 : 
-	Học sinh nhìn hình vẽ SGK
-	Yêu cầu học sinh quan sát hình và tìm hình đã được tô màu 1/5 số ô vuông.
-	Nêu câu trả lời
Cả 4 hình đều có 10 ô
1/2 số ô vuông mỗi hình gồm :
	 10 : 5 = 2 (ô vuông)
	Hình 2, 4 có 2 ô vuông tô màu.
	Vậy đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình 4.
D. Củng cố, dặn dò : 
	-	Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào ?
 	-	Nhận xét tiết học.
 Thứ ba ngày 29/10/2009
TOÁN : (T27) CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
 -Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
 -Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 	- Một học sinh làm bài 1/ 26.
	- Hai học sinh làm bài 2, 3 / 27.
	B. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
 1.Hướng dẫn thực hiện phép chia 96 : 3	-	Giáo viên đặt đề toán , ghi 96 : 3
-	Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ?
-	Em nào thực hiện được phép chia này ?
-	Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm kết quả 
-	Nếu học sinh tính đúng, cho học sinh nhắc cách thực hiện phép tính.
-	Giáo viên hướng dẫn lại cách làm :
-	Đặt tính 96 3
-	Tính lần lượt như phần bài học
2. Thực hành :
 + Bài 1/28 : Nêu yêu cầu bài toán
-	Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện
+ Bài 2 (a)/28 :
-	HS nghe giáo viên đọc bài toán
-	Số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
-	Học sinh giơ tay.
* 9 chia 3 được 3 viết 3; 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
* Hạ 6, 6 chia 3 được 2 viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
	9	6	3
	9	32
	0	6
	 6
	0
-	Vài HS nêu lại cách chia bằng miệng 	96 : 3 = 32
-	Học sinh tự thực hiện lần lượt từng phép chia vào vở.
-	Yêu cầu HS nêu cách tìm một phần mấy của một số, sau đó làm bài.
+Bài 2 b)/28: Yêu cầu HS khá giỏi làm tiếp
-	HS trả lời, tự làm bài bảng con.
-HS khá giỏi làm vào vở
+ Bài 3/28 : 
-	Gọi học sinh đọc đề bài 3.
-	HS đọc đề, trả lời, sau đó giải.
-	Mẹ hái được bao nhiêu quả cam ?
-	Mẹ biếu bà một phần mấy số cam ?
-	Bài toán hỏi gì ? Ta làm sao ?
	Số quả cam mẹ biếu bà là :
	36 : 3 = 12 (quả)
	ĐS : 12 quả cam. 
3. Củng cố dặn dò :
-	Muốn chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, ta làm như thế nào ?
-	Về nhà làm bài 2 (b)/28.
-	Học sinh trả lời
CHÍNH TẢ: BÀI TẬP LÀM VĂN
I.MỤC TIÊU:
-Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/ oeo (BT).
-Làm đúng BT (3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :	Bảng lớp viết nội dung bài 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Kiểm tra bài cũ :
-	3 học sinh viết trên bảng lớp tiếng, vần oam.
-	2 học sinh lên bảng lớp, lớp viết bảng con : cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn.
	2. Hướng dẫn học sinh viết chính tả :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
-	Giáo viên đọc bài tóm tắt truyện "Bài tập làm văn"
-	Học sinh theo dõi
-	2 học sinh đọc toàn bài
-	Tìm tên riêng trong bài chính tả
-	Cô-li-a.
-	Tên riêng bài chính tả được viết như thế nào ?
-	Được viết hoa chữ cái đầu tiên, giữa tiếng có dấu gạch nối.
-	Giáo viên đọc từ khó
-	Học sinh viết từ khó vào bảng con: làm văn, Cô-li-a, lúng túng, ngạc nhiên.
b. Giáo viên đọc cho học sinh viết 
-	Học sinh viết bài.
c. Giáo viên chấm, chữa, nhận xét
-	Đổi vở chấm chéo
-	Học sinh sửa lỗi
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả 
a. Bài tập 2 :
-	Gọi học sinh đọc yêu cầu và mẫu
-	Học sinh đọc yêu cầu bài
-	Cả lớp làm vở nháp.
-	3 HS lên bảng thi làm đúng, nhanh.
-	Yêu cầu học sinh đọc lại bài.
b. Bài 3 (a,b) : Yêu cầu HS dọc đề
-	Cách làm tương tự bài 2.
4. Củng cố, dặn dò :
-	Nhận xét tiết học.
-	Vài HS đọc kết quả đúng, làm vở .
-	Cả lớp đọc đồng thanh.
-	Học sinh đọc yêu cầu
-	Học sinh làm bài cá nhân.
-	3 học sinh thi làm bài trên bảng
TOÁN:(T28) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).
 -Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Ổn định
	B. Kiểm tra bài cũ : 
	- 1 học sinh giải bài 2 b/28.
	- 1 học sinh giải bài 3/28.
	C. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
+ Bài 1a/28 : Đặt tính rồi tính
-	Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu học sinh làm bài.
-	4 học sinh lên bảng làm bài.
-	Học sinh tự đặt tính rồi tính.
-	Học sinh dưới lớp làm vở.
+Bài 1b/28: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
- 4 HS lên bảng làm bài.
- HS làm bảng con
-	Học sinh sửa bài.
+ Bài 2/28:
-	Học sinh nêu cách tìm một phần tư của một số, sau đó tự làm bài tập.
-	3 học sinh lên bảng làm, ở dưới lớp học sinh tự làm vào vở.
+ Bài 3/28 :
-	Gọi 1 học sinh đọc đề
-	1 HS đọc đề
-	Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ, làm
- 1 HS làm bảng
-	Học sinh làm bài vào vở :
	Số trang My đã đọc là :
	84 : 2 = 42 (trang)
	Đ.S : 42 trang.
D. Củng cố dặn dò : 
 -Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số, ta làm thế nào?
 - Giáo viên nhận xét tiết học.
 Thứ năm ngày 30/10/2010
TOÁN:(T29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
I.MỤC TIÊU:
 -Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
 -Biết số dư bé hơn số chia.
II. ĐỒ DÙNG : Các tấm bìa có chấm tròn (SGK)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 	- 2 học sinh giải bài 1/28. 
 - 1 học sinh giải bài 3/28.	
 B. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Hướng dẫn học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư 
- GV nêu bài toán, viết 	 8 : 2 = 
	 9 : 2 = 
-	2 học sinh lên bảng thực hiện. Mỗi em 1 phép tính, nói cách thực hiện.
	8	2	9 	2
	8	4	 ... ủa GV
H Đ của HS
a. Luyện chữ viết hoa :
-	Học sinh tìm chữ hoa trong bài ?
-	Chữ K, Đ, D
-	Treo bảng các chữ cái viết hoa
-	GV viết mẫu, kết hợp nhắc cách viết từng chữ.
b. Luyện viết từ ứng dụng :
	Yêu cầu học sinh nói về những điều đã biết về anh Kim Đồng ?
- Từ ứng dụng có mấy chữ ? 
- Là chữ nào ?
-	Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ?
-	Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
c. Luyện viết câu ứng dụng :
-	Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
-	GV giúp học sinh hiểu câu ứng dụng
3. Hướng dẫn HS viết vở Tập viết
-	GV nêu yêu cầu học sinh viết bài :
4. Chấm, chữa bài : 5 - 7 bài
5. Củng cố, dặn dò ::
-	Nhắc HS chưa viết xong về viết.
-	Học thuộc câu ứng dụng.
-	Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
-	3 HS nhắc lại quy trình viết 
-	Học sinh quan sát
-	HS viết chữ K, D, Đ ở bảng con
-	HS đọc từ ứng dụng Kim Đồng
-	Học sinh trả lời
-	Từ gồm 2 chữ : Kim, Đồng
-	Chữ K, Đ, g có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
-	Bằng 1 con chữ O. 
-	HS viết bảng con
- 3 HS viết bảng lớp.
-3 học sinh đọc câu ứng dụng
-	HS tập viết trên bảng con: Dao
-HS viết bài vào vở.
CHÍNH TẢ: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I.MỤC TIÊU:
-Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).
-Làm đúng (BT3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Bảng lớp ghi bài tập 2, bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ :
-	3 học sinh viết trên bảng lớp, lớp viết bảng con : leo khoeo, bỗng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.
	B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 
	 2. Hướng dẫn nghe, viết :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
-	Giáo viên đọc đoạn chính tả phải viết
-	HS theo dõi. -	1 HS đọc lại
-	Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào ?
-	... bỡ ngỡ, rụt rè.
-	Hình ảnh nào cho em biết điều đó ?
-	... nép bên người thân, e sợ như con chim, thèm vụng ao ước được mạnh dạn.
-	Đoạn văn có mấy câu ?
-	3 câu
-	Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa?
-	Chữ đầu câu
-	Hướng dẫn viết từ khó. 
- Yêu cầu học sinh đọc từ khó.
-	HS viết từ khó ở bc : bỡ ngỡ, quãng trời, nép, ngập ngừng.
b. Giáo viên đọc chính tả học sinh viết bài
-	Học sinh viết bài.
c. Giáo viên chấm chữa bài : 5 - 7 học sinh
3. Hướng dẫn làm bài tập :
-	Học sinh soát lỗi
a. Bài tập 2/52 :
-HS đọc yêu cầu bài.
-GV yêu cầu HS đọc đề.
-1 HS lên bảng, lớp bảng con.
-HS làm bài vở.
b.Bài tập 3(a,b)/52: -Gọi HS đọc đề bài.
-HS đọc yêu cầu bài.
-Trao đổi nhóm đôi.
-2 HS lên bảng. Chữa bài.
-HS làm bài vào vở.
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Em nào viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại 
cho đúng.
 Thứ sáu ngày 01/10/2010
TOÁN: (T30) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
-Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Ổn định:
	B. Kiểm tra bài cũ : 
- 2 học sinh làm bài 1c.
- 1 học sinh làm bài 2.
	C. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
+ Bài 1/30 : 
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
-	Học sinh tự làm vở.
-	Yêu cầu vài HS nêu cách thực hiện phép tính.
- HS nêu lại cách thực hiện.
+ Bài 2(cột1,2,4) : Tương tự bài 1
*Cột 3:
-	Học sinh tự đặt tính và tính.
-	 HS khá giỏi làm tiếp
+ Bài 3/30 : 
-	Gọi 1 học sinh đọc đề.
-	Học sinh đọc đề và giải.
-	Yêu cầu học sinh suy nghĩ để giải.
	Tóm tắt :
27 h/s
	 h/s giỏi
	Số học sinh giỏi của lớp đó có là :
	27 : 3 = 9 (học sinh)
	Đ.S : 9 (học sinh)
-	Chữa bài
+ Bài 4/30 : Trò chơi
-	1 học sinh đọc đề 
-	2 đội khoanh chữ trước câu trả lời đúng.
- 2 đội thi đưa làm bài.
-	Học sinh khoanh chữ B.
	D. Củng cố dặn dò :
	- Củng cố phép chia hết, phép chia có dư.
	- Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I.MỤC TIÊU:
-Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 -Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ :	
 - Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải chú ý những gì?
 - Vai trò của người điều khiển cuộc họp.
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài 
	2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Bài tập 1 :
-	Giáo viên nêu yêu cầu.
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
-	Giáo viên dán bảng phụ câu hỏi gợi ý lên bảng (gợi ý như SGV)
-	1 học sinh khá, giỏi kể mẫu.
-	Lớp nhận xét.
-	Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh kể cho nhau nghe buổi đầu đi học của mình.
- Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe buổi đầu đi học của mình.
-	3 học sinh thi kể trước lớp.
-	Lớp theo dõi, nhận xét
-	Giáo viên nhận xét bài kể của HS.
-	Khen học sinh kể tốt.
b. Bài tập 2 :
-	1 học sinh đọc yêu cầu
-	Yêu cầu viết giản dị, chân thật đúng đề tài, đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
-	Học sinh viết bài
-	Yêu cầu học sinh đọc bài trước lớp
-	5-7 học sinh đọc bài. 
-	Lớp và giáo viên nhận xét.
-	Bình chọn người viết tốt.
-	Nhận xét cho điểm HS. Thu vở chấm
	3. Củng cố dặn dò :
	-	Học sinh chưa hoàn thành về hoàn thành bài viết.
	-	Giáo viên nhận xét tiết học.
TOÁN: LUYỆN TẬP TỐNG HỢP (Tiết 6)
I.Mục tiêu:
-Luyện tập chia số có hai chữ số cho số có một chữ số; phép chia hết và phép chia có dư; giải tóan “tìm một trong các phần bằng nhau của một số”.
II.Luyện tập- thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 68 : 2; 39 : 3; 69 : 3; 42 : 2.
Bài 2: Tính
a, 36 6 25 5 44 2
b, 26 3 19 2 49 6
Bài 3: Một cửa hàng có 32 kg muối và đã bán 1/3 số muối đó. Hỏi cửa hàng đó đã 
bán bao nhiêu ki-lô- gam muối?
- HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài.
III. Củng cố, dặn dò:
-Muốn tìm một phần mấy của một số, ta làm thế nào?
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu:
- Đánh giá tình hình học tập trong tuần qua.
- Kế hoạch tuần đến.
II.Nội dung:
1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể.
2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt.	
3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học tập. 
5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến .
6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm.
III/Kế hoạch đến:
1,Đánh giá tình hình học tập trong tuần qua:
*Ưu: - HS đi học đúng giờ, chuyên cần, đảm bảo sĩ số 100 %.
 - Chuẩn bị bài và học bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Có tổ chức truy bài đầu giờ thường xuyên.
 - Thực hiện tốt nề nếp: xếp hàng ra vào nghiêm túc, đi hàng một, tập thể dục đều, đúng động tác,
 -Giữ vệ sinh lớp học, khu vực phân công luôn sạch sẽ. Có lau cửa kính thường xuyên, đổ rác đúng qui định, không ăn quà vặt.
*Tồn: Vẫn còn vài em chưa chuẩn bị bài tôt như: Hải, Hạnh, Phương, Châu, Uyên, Cường.
2,Kế hoạch đến:
 - HS đi học chuyên cần, duy trì sĩ số 100%.
 - Tập trung vào học tập nghiêm túc, làm bài, học bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Truy bài đầu giờ.
 - Vệ sinh cá nhân, lớp hoc, khu vực luôn sạch sẽ.
 - Tác phong gọn gàng, nam cắt tóc ngắn, nữ kẹp tóc gọn gàng, bỏ áo vào quần.
 - Trực nhật: Tổ 1.
 - Thực hiện tốt mọi nề nếp.
 - Tiếp tục các khoản tiền đầu năm.
 	 -------------------------------------
 ĐẠO ĐỨC: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 2)
 I.Mục tiêu:
 -Kể đựơc một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy.
 -Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
 -Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
 -HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -Vở BT Đaọ đức, một số đồ vật cần cho trò chơi đóng vai. 
 III.Các hoạt động dạy và học:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
1/ KTBC:
a)Tự làm lấy việc của mình có lợi gì?
b)Hãy kể một việc mà em đã tự làm lấy việc của mình?
 HĐ1: Liên hệ thực tế.
* Mục tiêu: Những công việc của mình tự làm hoặc chưa tự làm. 
*Cách tiến hành:
- Gv yêu cầu hs liên hệ thực tế.
- Các công việc đã tự làm lấy.
- Em thực hiện công việc đó như thế nào?
- Em cảm thấy như thế nào khi hoàn thành công việc.
- GV kết luận: (sgv/39)
HĐ2: Đóng vai
*Mục tiêu:HS thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy công việc của mình.
*Cách tiến hành: hoạt động nhóm
- Xử lý tình huống 1,2.(sgk)
- GV kết luận: sgv/39
HĐ3: Bài tập
-Gv chấm chữa bài.
*Gv kết luận chung: (SGV/40)
HĐ4: Củng cố , dặn dò.
 -Nhận xét tiết học.
 - 2 hs lên bảng 
- HS tự liên hệ bản thân.
- Một số hs trình bày trước lớp
- Các nhóm đóng vai theo tình huống
- Các nhóm nhận xét bổ sung
- HS tự làm bài tập
LUYỆN VIẾT: BÀI TẬP LÀM VĂN
I.MỤC TIÊU:
 -Nghe-viết đúng bài chính tả Bài tập làm văn (đoạn 3).
 -Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp. 
II/ Các hoạt động dạy học:
 *GV đọc bài viết 
 -2 HS đọc lại đoạn viết
 -Luyện viết từ khó: chẳng lẽ, ngắn ngủn, xung quanh, áo lót, áo sơ mi.
 *GV đọc, HS viết bài vào vở.
 -GV đọc lại bài viết, HS soát lại bài.
 -HS chấm lỗi bằng bút chì.
 *GV chấm một số bài.
III/Nhận xét tiết học:
LUYỆN.T.VIỆT: (TLV) KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC
I/MỤC TIÊU:
 -Biết kể lại được một vài ý nói về buổi đầu em đi học.
 -Giúp em biết viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu). Diễn đạt câu văn đúng ngữ pháp, trọn ý.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Bài 1: Kể lại buổi đầu em đi học.	
 -HS kể theo nhóm
 -HS kể cá nhân
 -Lớp nhận xét bạn kể đúng hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
Bài 2: Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu).
 *GV nhắc nhở HS viết câu văn rõ ràng, đúng ngữ pháp, trọn ý.
 -HS viết vào vở.
 *GV chấm một số bài nhận xét.
 *Gọi vài HS đọc lại bài viết của mình.
 -Lớp nhận xét.
III/Nhận xét tiết học:
NGOÀI GIỜ LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH TRƯỜNG LỚP
 I/Yêu cầu : -HS biết được những công việc làm sạch trường lớp .
 -Có ý thức tự giác luôn làm sạch trường ,lớp.
 -Thực hành làm vệ sinh trường ,lớp.
 II/Các hoạt động trên lớp:
 Hoạt động 1: Ổn định lớp
 -HS ca múa hát tập thể
 Hoạt động 2: GV nêu nội dung sinh hoạt 
 -ND:làm sạch trường ,lớp
 -Vì sao phải làm sạch trường ,lớp?
 -Ý nghĩa của việc làm sạch trường ,lớp
 -Nhiệm vụ của người HS là biết bảo vệ và làm sạch lớp ,đẹp trường.
 -GV phân công –HS thực hành theo sao.
 Hoạt động 3: Nhận xét nêu công việc của tuần đến 
 -GV tuyên dương Sao hoàn làm việc tốt nhất
 -Nêu nhiệm vụ của người HS
 -Nêu công việc của tuần đến 
 -Nhận xét tiết snh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_hoc_ki_1_tuan_6.doc