Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 2, Tuần 29

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 2, Tuần 29

I. MỤC TIÊU:

A. Tập Đọc :

-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

-Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 B.Kể chuyện:

Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa bài học SGK.

 

doc 16 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 12/01/2022 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 2, Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG 
HỌC KÌ II	
TUẦN: 29 Từ ngày 05/04/2010
 Đến ngày 09/04/2010
 Cách ngôn: Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Thứ
Buổi
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai
05/04/
Sáng
C. cờ
T. đọc
TĐ-KC
Toán
 1
 2
 3
 4
Chào cờ
Buổi học thể dục
Buổi học thể dục
Diện tích hình chữ nhật
Ba
06/04
Sáng
Toán
Ch.tả
L.toán
NGLL
 1
 2
 3
4
Luyện tập
Buổi học thể dục
Luyện tập
Tư 
07/04
Sáng
T. Đọc
Toán
Đ Đức
L.T việt
 1
 2
 3
 4
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Diện tích hình vuông
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T2)
Ôn các bài tập đọc đã học
Năm
08/04
Sáng
Toán
LT&câu
L. toán
TN-XH
 1
 2
 3
 4
Luyện tập
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
Luyện tập tổng hợp (Tiết 29)
Chiều
Tập viết
Ch.tả
L.T Việt
T. công
 1
 2
 3
 4
Ôn chữ hoa T (TT)
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Chính tả: Tin thể thao (đoạn 3)
Làm đồng hồ để bàn (T2)
Sáu
09/04
Chiều
Toán
TL văn
HĐTT
 1
 2
 3
Phép cộng trong phạm vi 100 000
Viết về một trận thi đấu thể thao
Sinh hoạt lớp
TUẦN 29:	 Thứ hai ngày 05/04/2010
Tập đọc – Kể chuyện: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU: 
A. Tập Đọc :
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
-Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 B.Kể chuyện:	
Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh họa bài học SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	 	
H Đ của GV
H Đ của HS
A. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc thuộc bài Cùng vui chơi và TLCH như SGK/83
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
	-2 học sinh lên bảng thực hiện
b. Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ 
-	Yêu cầu học sinh luyện đọc câu
-	Học sinh đọc nối tiếp câu (2 lần)
-	Luyện đọc : Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.
-	Yêu cầu học sinh luyện đọc đoạn
-	HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (2 lần)
-	Yêu cầu học sinh đọc từ chú giải
-	Học sinh đọc từ chú giải (SGK)
-	Hướng dẫn ngắt câu , chú ý ngắt nghỉ hơi :
	Nen-li rướn người lên/ và chỉ còn... ngón tay:// "Hoan hô!// Cố tí nữa thôi!"/
-	Luyện đọc đoạn trong nhóm đôi.
-	Đọc đoạn trong nhóm
-	Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
-	Đọc đồng thanh đoạn 1.
3. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
+	Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1.
-	Học sinh đọc thầm đoạn 1.
-	Nhiệm vụ của bài thể dục là gì ?
-	Mỗi học sinh phải leo... xà ngang
-	Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào ?
-	Học sinh trả lời.
+ Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2
-	Học sinh đọc đoạn 2
-	Vì sao Nen-li được miễn thể dục ?
-	Vì cậu bị tật từ nhỏ.
-	Vì sao Nen-li cố xin thầy tập cho bằng được ?
-	Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
+ Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2, 3
-	Cả lớp đọc thầm đoạn 2, 3
-	Tìm chi tiết nói lên quan tâm của Nen-li ?
-	Học sinh hoạt động nhóm 4 trong 2'
-	Đại diện nhóm trả lời theo ý của mình.
-	Em tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện ?
-	Học sinh tự đặt.
4. Luyện đọc lại 
-	Giáo viên đọc toàn bài 
-	Yêu cầu học sinh luyện đọc nối tiếp đoạn
-	3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện.
-	Yêu cầu đọc nhóm 5 theo vai: người dẫn chuyện, thầy giáo, 3 học sinh cùng nói : "Cố lên!".
-	Tốp 5 học sinh lên đọc phân vai.
-	2 học sinh thi đọc toàn bài.
	* KỂ CHUYỆN
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ :
	Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện
-	Câu chuyện có những nhân vật nào ?
-	Có nhân vật : Nen-li, thầy giáo, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi.
-	Yêu cầu học sinh chọn nhân vật và nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
-	Học sinh chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
-	Một học sinh kể mẫu. Lớp nhận xét
-	Yêu cầu từng cặp học sinh kể một đoạn theo lời nhân vật.
-	Từng cặp học sinh kể.
-	Vài học sinh thi kể trước lớp
-	Lớp nhận xét chọn bạn kể hay.
-	Giáo viên khen, tuyên dương học sinh kể hấp dẫn.
3. Củng cố dặn dò :
-	Về tiếp tục kể theo lời nhân vật.
-	Giáo viên nhận xét tiết học.
TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I/MỤC TIÊU:
-Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
-Vân dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti- mét vuông.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Chuẩn bị một số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm;...
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
A.Bài cũ:
-Làm bài tập 3,4/151	
B.Bài mới: *Giới thiệu bài:
HĐ 1: Xây dựng qui tắc diện tích HCN:
H/ Hình chữ nhật ABCD có mấy ô vuông ?
H/Một ô vuông có diện tích là bao nhiêu cm2 ?
*GV: Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2
*Vậy diện tích HCN ABCD là:
 4 x 3 = 12 (cm2)
*Dựa vào cách tính trên em hãy cho biết: Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào?
HĐ 2: Thực hành:
Bài 1/152:
Bài 2/152:
Bài 3/152:
*Lưu ý: câu b) phải đổi ra cùng đơn vị đo.
C.Củng cố, dặn dò:
-Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích HCN
-Nhận xét tiết học.
-3 HS lên thực hiện
-12 ô vuông 4 x 3 = 12 (ô vuông)
-1 ô vuông có diện tích là 1 cm2
-Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
-HS nhắc lại quy tắc
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm lên trình bày
-HS đọc đề toán
-1 HS lên bảng giải
-Lớp làm vở
-1 HS đọc đề bài
-HS giải theo nhóm
-Đại diện nhóm lên trình bày
 Thứ ba ngày 06/04/2010
TOÁN: 	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
Biết tính diện tích hình chữ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 	Hình vẽ trong bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
H Đ của GV
H Đ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh nêu cách tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật, làm BT 2,3/152.
B. Dạy bài mới
2. Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1/153: 
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật, chúng ta phải chú ý đến điều gì về đơn vị của số đo các cạnh ?
- Yêu cầu học sinh làm bài
	GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: - Yêu cầu HS quan sát hình H
- Hình H gồm những hình chữ nhật nào ghép lại với nhau ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Diện tích hình H như thế nào so với diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và DMNP ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
-	Giáo viên nhận xét cho điểm
4. Củng cố - dặn dò:
-Về nhà làm bài 3/154
-	Bài sau: Diện tích hình vuông.
-3 học sinh lên thực hiện
-Tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật.
- Có chiều dài là 4dm, chiều rộng là 8cm.
- 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
	Đổi 4dm = 40cm
	Diện tích của hình chữ nhật là:
	40 x 8 = 320 (cm2)
	Chu vi của hình chữ nhật là:
	(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 ĐS: 320cm2 ; 96cm
- Học sinh quan sát hình trong SGK
- Hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DMNP ghép lại với nhau.
- Bài tập yêu cầu tính diện tích của từng hình chữ nhật và tính diện tích của hình H.
- 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a. Diện tích của HCN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
	Diện tích của HCN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2)
	ĐS: a. 80 cm2 ; 160 cm2b. 240 cm2
CHÍNH TẢ: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU : 
-Nghe-viết đúng bài CT’ trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2).
-Làm đúng BT (3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :	
Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
H Đ của GV
H Đ của HS
A. Kiểm tra bài cũ : bóng rổ, nhảy cao, đấu võ, thể dục thể hình.
B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài :
2. H/ dẫn học sinh nghe - viết chính tả :
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
-2 HS lên bảng, lớp làm bảng con :
-	Giáo viên đọc đoạn chính tả phải viết
-	2 học sinh đọc lại.
-	Câu nói của thầy giáo đặt sau dấu gì, trong dấu gì?
-	Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
-	Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
-	Các chữ cái đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người : Nen-li.
-	Yêu cầu lớp đọc thầm lại đoạn văn, viết từ khó ra nháp.
-	Lớp đọc thầm đoạn văn và viết từ khó ra nháp.
b. Giáo viên đọc
-	Học sinh viết bài vào vở 
c. Chấm chữa bài
-	Học sinh soát lỗi, đổi vở chấm chéo
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
a. Bài tập 2/91 :
-	Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
-	Yêu cầu học sinh làm bài
-	Học sinh làm bài cá nhân.
b. Bài tập 3 (a/b)/91:
-	Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 
*	Giáo viên chốt lời giải đúng :
a) nhảy xe, nhảy sào, sới vật
b) điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình .
4. Củng cố, dặn dò :
-	Ghi nhớ tên các môn thể thao.
-	Giáo viên nhận xét tiết học.
-	1 HS đọc, 3 HS lên bảng viết tên các bạn học sinh trong truyện.
-	Cả lớp nhận xét.	
-	Cả lớp viết bài vào vở.
-	1 học sinh đọc yêu cầu 
-	Học sinh tự làm bài tập
-	3 học sinh làm bài trên bảng
-	Lớp nhận xét 
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO - DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU : 
-Kể được một số môn thể thao (BT1).
-Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2).
-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu )BT3a/b hoặc a/c).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :	
-	Tranh ảnh một số môn thể thao.
-	2 tờ phiếu khổ to kẻ nội dung bài tập 1. -	Bảng lớp viết bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh làm miệng bài tập 2, 3 tuần 28.
	B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 	
 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Bài tập 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-	Y/c HS làm bài cá nhân, trao đổi nhóm 
-	HS làm bài cá nhân, trao đổi nhóm.
-	GV dán giấy khổ to 2 nhóm lên làm bài
-	Mời 2 nhóm thi giải tiếp sức : Em cuối cùng tự đếm số lượng bài của nhóm.
* Lời giải :
a. Bóng : bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng bầu dục, bóng bàn...
b. Chạy : chạy việt dã, chạy vượt rào, chạy vũ trang...
-	Lớp đọc bài trên bảng, nhận xét 
-	Lớp đọc đồng thanh, làm bài vào vở
c. Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô,...
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa, nhảy dù...
b. Bài tập 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
-	HS đọc yêu cầu bài .
-	Làm bài cá nhân.
-	Học sinh phát biểu ý kiến.
® GV chốt các từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao : được, thua, không ăn, thắng, hòa.
-	1 HS đọc lại truyện vui. -Lớp đọc thầm.
-	Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào cuộc chơi không ?
-	Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
 ...  Củng cố, dặn dò :
-	Có ý thức rèn luyện thể dục thể thao
-	Giáo viên nhận xét tiết học.
TOÁN : DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I.MỤC TIÊU:
Biết quy tắc diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vân dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
II.ĐỒ DÙNG DẠT HỌC:
 Hình vẽ như SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
A.Bài cũ:
-Làm bài tập 2,3/153
B.Bài mới: *Giới thiệu bài:
HĐ 1:Giới thiệu quy tắc tính diện tích Hv
 A B
 D C 
H/ Hình vuông ABCD có bao nhiêu ô vuông ? Một ô vuông có diện tích bao nhiêu cm2 ?
H/Vậy diện tích hình vuông ABCD là mấy ?
H/Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào ?
HĐ 2: Thực hành:
*Bài 1/153: -HS nêu yêu cầu bài
*Bài 2/154: Gọi HS đọc đề bài
*Lưu ý: Đổi ra cùng tên đơn vị đo, sau đó mới tính diện tích hình vuông.
Bài 3/ 154: HS đọc đề bài
C.Củng cố, dặn dò:
-HS nêu lại qui tắc tính diện tích hình vuông.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng làm bài
- 3 x 3 = 9 (ô vuông)
- 1 ô vuông có diện tích là 1cm2 .
- Diện tích hình vuông ABCD là :
- 3 x 3 = 9 (cm2 ) .
-Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó .
-Vài HS nhắc lại
-HS nêu yêu cầu bài
-HS áp dụng qui tắc làm bài trên b/con.
-1 HS đọc đề bài
-1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
 8 x 8 = 64 (cm2 ) 
 Đáp số: 64 cm2 .
-2 HS đọc đề bài
-1 HS lên bảng giải, lớp làm theo nhóm.
 Cạnh hình vuông là:
 20 : 4 = 5 (cm)
 Diện tích hình vuông là:
 5 x 5 = 25 (cm2 ) 
 Đáp số: 25 cm2 .
 Thứ năm ngày 08/04/2010
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 Biết tính diện tích hình vuông.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Vẽ sẵn 2 hình ở bài tập 3/154.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
A.Bài cũ: 
-Làm bài tập 2,3/154.	
B.Bài mới: *Giới thiệu bài:
HĐ 1: Thực hành:
*Bài 1/154: HS đọc yêu cầu bài
*Bài 2/154: Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
*Bài 3(a)/154: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ như sgk
*GV nhận xét, tuyên dương.
C.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại qui tắc tính diện tích và chu vi hình vuông, hình chữ nhật.
-Về nhà làm bài 3 b/154
-Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng thực hiện
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Áp dụng qui tắc tính diện tích hình vuông
- 2 HS lên bảng, lớp bảng con
-1 HS nêu yêu cầu bài
-1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
 Bài giải:
Diện tích một viên gạch men là :
 10 x 10 = 100 (cm2 ) 
Diện tích 9 viên gạch men là :
 100 x 9 = 900(cm2 ) 
 Đáp số: 900cm2 .
-HS quan sát hình vẽ như sgk
-HS nêu yêu cầu bài
-HS thảo luận rồi giải theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (Tiết 29)
I.MỤC TIÊU:
 Luyện tập tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông theo kích thước cho trước; phép cộng các số trong phạm vi 100 000; giải toán có lời văn liên quan đến chu vi, diện tích của một hình .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
*Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình vuông, hình chữ nhật:
a)
Cạnh hình vuông
Diện tích hình vuông
Chu vi hình vuông
 5 cm
 7 cm 
 9 cm
b)
Chiều dài
 Chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật
 15 cm
 6 cm
 99 cm
 5 cm
 36 cm
 7 cm
*Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ ( có kích thước ghi trên hình vẽ) :
 A B M N	 
4cm 
 D 7 cm C Q 5 cm P
Tính diện tích và chu vi mỗi hình .
So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông MNPQ .
*Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 48509 + 47566 ; 71567 + 9278 ; 91712 - 35070 ; 85326 - 69463 .
*GV hướng dẫn HS làm bài tập
*Nhận xét tiết học.
 -----------------------------
Tập viết: ÔN CHỮ HOA T (tiếp)
I.MỤC TIÊU : 
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng : Trẻ em...là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Mẫu chữ viết hoa Tr. -	Tên riêng Trường Sơn và câu ca dao trên dòng kẻ ô ly
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
H Đ của GV
H Đ của HS
A. Kiểm tra bài cũ : Thăng Long.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con :
a. Luyện viết chữ viết hoa :
-HS viết bảng con
-	Học sinh tìm chữ hoa trong bài ?
-	T, Tr, S, B.
-	 yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết chữ T.
-	2 học sinh trả lời
-	GV viết mẫu, kết hợp nhắc cách viết từng chữ
-	2 HS viết chữ Th,S trên bảng lớp
-	HS viết chữ Th, S ở bảng con
b. Luyện viết từ ứng dụng :
-	Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
-	1 HS đọc : Trường Sơn
-	GV : Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung . Trong KC chống Mỹ, đường mòn HCMchạy dọc theo dãy Trường Sơn là con đường đưa bộ đội vào Nam đánh Mỹ.
-	Giáo viên viết từ ứng dụng :
-	2 học sinh viết trên bảng lớp : 
	Trường Sơn -	Lớp viết bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng :
-	Gọi 1 học sinh đọc câu ứng dụng.
-	2 học sinh đọc câu ứng dụng.
-	Cho học sinh hiểu câu ứng dụng : Bác Hồ khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
	Trẻ em như búp trên cành,
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
-	2 HS viết, lớp viết bảng con : Trẻ em
-	Yêu cầu học sinh quan sát trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào ? 
-	Học sinh nhận xét.
3. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết
-	Học sinh viết vào vở :
-	Giáo viên nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ chữ nhỏ. 
-	Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
	+ 1 dòng chữ Tr,S,B cỡ nhỏ.
	+ 1 dòng Trường Sơn cỡ nhỏ
	+ 1 lần câu thơ cỡ nhỏ.
4. Chấm chữa bài :
-	Giáo viên chấm 7 bài, nhận xét.
-	Nhận xét, rút kinh nghiệm.
5. Củng cố dặn dò :
-	Biểu dương học sinh viết đúng, đẹp.
-	Khuyến khích HS thuộc lòng câu ứng dụng.
CHÍNH TẢ: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I.MỤC TIÊU : 
-Nghe -viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
-Làm đúng BT (2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 3 phiếu nội dung bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
H Đ của GV
H Đ của HS
A. Kiểm tra bài cũ : điền kinh, duyệt binh, truyền tin, thể dục, thể hình
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh nghe, viết :
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
-2 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con 
-	Giáo viên đọc bài chính tả
-	2 học sinh đọc lại, lớp theo dõi
-	Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
-	Học sinh trả lời.
-	Yêu cầu học sinh đọc thầm, viết từ khó vào giấy nháp.
-	Học sinh viết vở nháp từ dễ viết sai.
b. Giáo viên đọc
-	Học sinh viết bài vào vở 
c. Chấm, chữa bài
-	HS soát lỗi, đổi vở chấm chéo.
-	Giáo viên chấm 7 bài, nhận xét
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
-	Học sinh làm bài 2 a/b/96
-	Yêu cầu HSđọc thầm truyện vui và làm bài.
-	HS đọc thầm truyện vui làm bài cá nhân.	
-	Giáo viên dán 3 phiếu lên bảng.
-	Yêu cầu học sinh giải 
-	Mỗi nhóm 6 em giải tiếp sức.
-	Lớp nhận xét
-	2 học sinh đọc lại truyện vui.
-	Giáo viên chốt lời giải đúng :	
a) bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã, ra sao, sút .
b)	lớp mình, điền kinh, tin, học sinh.
-	Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ?
-	Học sinh phát biểu.
-	Lớp làm bài vào vở.
4. Củng cố, dặn dò :
-	Về soát lại lỗi chính tả
-	Kể lại truyện vui.
-	Giáo viên nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. MỤC TIÊU : 
 Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :	
 Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý cho bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	 
H Đ của GV
H Đ của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh viết bài :
-	Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
-2 học sinh kể lại một trận thi đấu mà em được xem.
-	2 học sinh đọc yêu cầu bài
-	Trước khi viết cần xem câu hỏi gợi ý
-	Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng
-	Viết nháp
-	Yêu cầu học sinh viết bài vào vở
-	Học sinh viết bài vào vở
-	Vài học sinh nối tiếp đọc bài viết.
-	Giáo viên chấm một số bài ghi điểm
-	Nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò 
-	Bài nào chưa tốt về viết lại.
-Chuẩn bị viết thư cho một bạn ở nước ngoài.
 Thứ sáu ngày 09/04/2010
TOÁN: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I.MỤC TIÊU:
 -Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng) .
 -Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Vẽ sẵn sơ đồ đoạn thẳng bài 4/ 155/SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	H Đ của GV
	H Đ của HS
A.Bài cũ: 
-Làm bài tập 2,3 /154
B.Bài mới : *Giới thiệu bài:
HĐ 1: Thực hiện phép cộng:
 45732 + 36194 = ?
H/Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta làm thế nào ?
H/Bắt đầu cộng từ đâu ?	
*GV ghi như sgk
HĐ 2: Thực hành:
Bài 1/155: Yêu cầu HS đọc đề 
Bài 2a)/155:
-Nếu còn thời gian HS khá, giỏi làm bài 2 b).
Bài 4/155: HS đọc đề bài
C.Củng cố, dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng thực hiện
-HS đọc phép tính
-...ta đặt tính theo cột dọc, viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang .
-...cộng từ phải sang trái
-1 HS lên bảng, lớp bảng con.
-HS làm bảng con
-Lần lượt 4 HS lên bảng làm bài.
-HS nêu yêu cầu
-Lớp làm vào vở
-1 HS đọc đề bài
-HS quan sát hình vẽ SGK
-1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu:
 -Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. 
 -Nêu kế hoạch của tuần đến 
II/Nội dung:
1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 
2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt
3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học tập 
5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến .
6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm
A/- Đánh giá hoạt động trong tuần :
* Ưu điểm:
- Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %.
- Chất lượng học tập tốt.
- Vệ sinh cá nhân tốt.
- Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công.
-Số các em đáng tuyên dương có ý thức học tập tốt : Thơ, Phạm thị Mỵ, Viết Tín, Đức Tín, Công Trình, Thịnh, Lĩnh.
* Tồn tại: 
Một số em lười học 
-Ý thức học tập chưa tốt
- Chữ viết cẩu thả: Thành , Cao Kỳ, , Thức, Đạt.
- Trong giờ học ít phát biểu xây dựng bài.
* Chất lượng qua khảo sát còn thấp: Bích Hường ,Văn Trình, Huệ .
B/- Kế hoạch tuần đến:
- Nâng cao chất lượng học tập.
- Tăng cường rèn chữ viết.
- Đánh giá rút kinh nghiệm bài khảo sát chất lượng bài kiểm tra GKII.
- Củng cố các nề nếp lớp.	
- Chuẩn bị thi trò chơi dân gian.
- Tổ chức sinh hoạt Sao thường xuyên.
- Vệ sinh lớp học, khu vực luôn sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_hoc_ki_2_tuan_29.doc