Luyện viết: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.Mục tiêu:
- Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp, viết đúng không mắc lỗi chính tả
Một đoạn của bài: Buổi học thể dục
- Làm bài tập chính tả đúng, chính xác.
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ 1: Nghe - viết chính tả.
- GV đọc bài viết một lượt.
- Gọi 1 HS đọc lại.
- GV hỏi nội dung bài viết.
- GV đọc cho HS viết. Trong khi HS viết GV đi từng bàn theo dõi sửa lỗi cho HS - GV thu chấm một số bài- Nxét- Chữa lỗi chính tả cho HS.
Tuần 29 Ngày soạn: 28 / 3 / 2009 Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2009 Thủ công Làm đồng hồ để bàn ( tiết 2) Chuyển buổi 1 sang .. Tiếng việt (ôn) Luyện đọc – Kể chuyện : Buổi học thể dục I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục - Rèn kĩ năng kể chuyện cho HS. II. Đồ dùng - GV : SGK - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Buổi học thể dục + 2 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi nội dung của bài - Nhận xét bạn đọc 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc đoạn + Đọc nối tiếp đoạn- Kết hợp luyện đọc câu khó + Đọc đoạn theo nhóm + Thi đọc giữa các nhóm + Bình chọn nhóm đọc hay - Đọc cả bài + 4HS đọc cả bài b. HĐ 2 : Đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - HS trả lời c. HĐ 3 : Đọc phân vai - GV HD giọng đọc của từng vai - Đọc phân vai theo nhóm - Các nhóm thi đọc phân vai - Bình chọn nhóm đọc hay d. HĐ 4: Kể chuyện: - HS kể trong nhóm cho nhau nghe. - HS kể cá nhân trước lớp – Lớp nhận xét, sửa cho bạn. - HS kể cá nhân cả bài trước lớp – Lớp và GV theo dõi bình chọn bạn kể hay. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt ..................................................................... Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2009 Tiếng việt (Ôn) Luyện viết: Buổi học thể dục I.Mục tiêu: - Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp, viết đúng không mắc lỗi chính tả Một đoạn của bài: Buổi học thể dục - Làm bài tập chính tả đúng, chính xác. II. Các hoạt động dạy học: HĐ 1: Nghe - viết chính tả. - GV đọc bài viết một lượt. - Gọi 1 HS đọc lại. - GV hỏi nội dung bài viết. - GV đọc cho HS viết. Trong khi HS viết GV đi từng bàn theo dõi sửa lỗi cho HS - GV thu chấm một số bài- Nxét- Chữa lỗi chính tả cho HS. HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Điền vào chỗ trống. 1. Xát hay sát: - Đáp án: sát nhập, trà xát, sát cánh, xây xát, sát hại, sát phạt, cọ xát, sâu sát, xô xát. 2.Sáo hay xáo: - Đáp án: xáo rỗng, sáo trộn, xáo mòn, xáo xác, khách xáo, đàn sáo, hàng xáo, huýt sáo. - HS tự làm bài – Gọi 1 số HS lên bảng điền – GV chữa. * Bài 2:Tìm mỗi loại 5 tiếng điền đúng vào bảng sau, trong vở luyện. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự làm – Làm xong – Nêu miệng -Nxét, GV chữa. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Về viết lại bài và làm lại các bài tập chính tả. Toán (Ôn) Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố cho HS nắm chắc cách tính diện tích hình chữ nhật có kích cho trước. - GD HS chăm học . II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : Vở C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1: Viết vào ô trống. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. + Hình H gồm 2 hình chữ nhật. Diện tích HCN ABCD là: 4 x 3 = 12 ( cm2) Diện tích HCN EGHI là: 8 x 3 = 24 ( cm2) Diện tích hình H là: 12 + 24 = 36 ( cm2) - 1 HS lên bảng làm – Lớp làm vào vở nháp - Lớp nhận xét- GV chữa. *Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở – GV nhận xét – chữa. Giải Chiều rộng hình chữ nhật là 27 : 3 = 9 ( cm) Diện tích hình chữ nhật là 27 x 9 = 243( cm2) Đáp số: 243 cm2 3/ Củng cố- Dặn dò: GV nhận xét chung giờ học . Thể dục Bài thể dục với hoa hoặc cờ trò chơi: nhảy đúng , nhảy nhanh chuyển buổi 1 sang ................................................................................................................................. Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009 Thể dục Bài thể dục với hoa hoặc cờ trò chơi: ai kéo khoẻ ................................................................... Tiếng việt (Ôn) LT&C : từ ngữ về thể thao – dấu I. Mục tiêu - Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao. Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao. - Ôn luyện về dấu phẩy. II. Đồ dùng - GV : Nội dung - HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu * Hoạt động 1: Từ ngữ về thể thao 1. Bài 1: - Cho HS đọc kĩ bài tập 1 trong vở luyện - Gọi 3 HS nêu miệng câu trả lời - dưới lớp theo dõi nhận xét bổ sung - GV chữa. HS làm vào vở luyện Đáp án: a/ Từ ngữ chỉ các môn bóng: bóng chuyền, bóng rổ, bóng đá, bóng nước, bóng ném, bóng bàn, b/ Từ ngữ chỉ các môn điền kinh: chạy việt dã, chạy vượt rào, bơi, nhảy, c/ Từ ngữ các môn thể thao khác: đấu kiếm, quyền anh, trường quyền, đấu cờ vua, cờ tướng, 2. Bài 2: HS tự làm – Gọi HS nêu miệng kq – GV nhận xét, chữa - Em thấy HS tham gia những môn thể thao nào? ( đá cầu, nhảy cao, nhảy xa, bóng bàn, bóng đá, bóng ném, bống rổ, * Hoạt động 2: Dấu phẩy - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập trong vở luyện - HS tự làm – Gọi HS nêu miệng – HS và GV nhận xét, chữa. a/ Sau vài lần cố gắng, Nen-li b/ Cái đèn trong suốt, ngôi sao c/ Một cụ già.. đènđiện. Đến nơi, cụ mỏi quá.bóp chân, đấm lưng thùm thụp 4. Củng cố, dặn dò - Khen những HS có ý thức học tốt - GV nhận xét tiết học . Toán(ôn) Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố cho HS kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - áp dụng giải bài toán có lời văn về tính diện tích HCN, HV. II. Đồ dùng GV : Nội dung HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu * Bài 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh là: a/ 5 cm b/ 70 mm = 7 cm - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm– lớp theo dõi – Nhận xét, GV chữa. - Đáp án: a/ Diện tích hình vuông là b/ Diện tích hình vuông là 5 x 5 = 25 (cm2) 7 x 7 = 49 (cm2) * Bài 2: - 1HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm - Gọi hs nhận xét- GV chữa - dưới lớp làm vào vở luyện. Đáp án: Giải Cạnh MN dài là 6 : 2 = 3 (cm) Diện tích hình vuông MNAD là: 3 x 3 = 9 (cm2) * Bài 3: - 1HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm – dưới lớp theo dõi quan sát cách làm của bạn - Gọi 1 hs nhận xét- GV chữa. Giải Diện tích của 4 hình vuông nhỏ cắt đi là: 6 x 6 x 4 = 144 (cm2) Diện tích còn lại là: 513 – 144 = 369 (cm2) * Củng cố, dặn dò - Khen những em chú ý học, có tinh thần học tốt - GV nhận xét tiết học . Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2009 Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao I. Mục tiêu: Rèn cho hs kĩ năng nói: Kể về mộtểtận thi đấu thể thao. Rèn kĩ năng viết: Kể về một cuộc thi đấu thể thao mà em đã được chứng kiến hoặc xem trên truyền hình. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.HĐ 1: Luyện nói. - Yêu cầu 2HS đọc đề bài - Cho HS suy nghĩ và chọn lấy một cuộc thi đấu thể thao mà em đã xem hoặc chứng kiến. VD: Cuộc đua xe đạp, chạy việt dã, Cho HS luyện nói trong nhóm theo gợi ý sau: + Cuộc đua xe đạp được tổ chức ở đâu khi? Vào thời gian nào? + Em xem ở đâu? Cuộc đua xe đạp đó diễn ra như thế nào? + Kết quả cuộc đua xe đạp đó ra sao? + Thái độ tình cảm của người xem và của em như thế nào? - Gọi vài HS nói trước lớp – GV và HS theo dõi nhận xét, bổ sung. 2. HĐ 3: Luyện viết: - HS tự viết vào vở luyện nội dung em vừa nói bằng một bài văn ngắn. - Gọi vài HS đọc bài viết của mình trước lớp. GV nhận xét sửa lỗi diễn đạt cho HS. 4.Củng cố, dặn dò: - Nxét tiết học. - Về ôn lại bài. .. Toán (ôn) phép cộng các số trong phạm vi 100000 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Củng cố về cách giải toán bằng 2 phép tính có lời văn liên quan đến phép cộng và tính diện tích HCN, HV. II. . Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài – Gọi 3 HS lên bảng làm – Cả lớp làm vào vở - GV và HS nhận xét – Chữa. * Bài 2: Tìm x. a/ x – 4321 = 15740 b/ x – 16392 = 54017 x = 15740 + 4321 x = 54017 + 16392 x = 20061 x = 70490 - Gọi 2 HS lên bảng làm – Lớp làm vào vở – Nhận xét, GV chữa. * Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS lên bảng tóm tắt và giải - Lớp theo dõi nhận xét, GV chữa. * Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. . Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu: HS thấy được những ưu khuyết điểm về các mặt hoạt động trong tuần qua của lớp, cá nhân. II.Nội dung: GV nêu yêu cầu của tiết sinh hoạt. Lớp trưởng điều hành giờ sinh hoạt. Các tổ tự nhận xét đánh giá ưu khuyết Lớp trưởng nhận xét, tổng hợp điểm xếp thi đua. GV nhận xét và nêu phương hướng tuần tới Sinh hoạt văn nghệ.
Tài liệu đính kèm: