Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 3, Buổi 2 - Hoàng Thị Hà

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 3, Buổi 2 - Hoàng Thị Hà

3. Baứi mụựi

1. Hoạt động 1: Nghe viết

- GV đọc đoạn viết - 2 HS đọc lại

- GV hỏi nội dung đoạn viết

- Những chữ nào trong bài được viết hoa?

 - Cho hs luyện viết các từ khó:

- GV đọc cho HS viết bài

 2. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả

HS tự làm bài – làm xong GV chữa gọi 1 số HS nêu miệng trước lớp

1. Chuyện hay truyện

 Kể chuyện, truyện cổ tích, nói chuyện, tiếp chuyện, phim truyện, gây chuyện, cốt truyện, chuyện trò.

2. Chuyền hay truyền

 Truyền cảm, bóng chuyền, truyền hình, truyền tin, dây chuyền, truyền nhiễm, chim chuyền cành, lan truyền, gia truyền, phản ứng dây chuyền.

 

doc 7 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 3, Buổi 2 - Hoàng Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
 Ngaứy soaùn: Ngaứy 2 thaựng 9 naờm 2009
Ngaứy daùy: Thửự hai ngaứy 7 thaựng 9 naờm 2009
Thuỷ coõng
Gấp con ếch ( tiết 1 )
(Chuyeồn buoồi 1 sang)
*****************************************
Toán 
(Chuyeồn buoồi 1 sang)
************************************************************
Thửự ba ngaứy 8 tháng 9 naờm 2009
Tieỏng vieọt (oõn)
Luyeọn vieỏt: chiếc áo len 
I. Muùc tieõu
1. Reứn cho HS kyừ naờng vieỏt chớnh taỷ, nghe vieỏt chớnh xaực , trỡnh baứy ủuựng đoạn 1, 2 trong bài Ai có lỗi
2. Củng cố cho HS làm đúng bài tập điền từ
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc
1. OÅn ủũnh 
1. Kieồm tra baứi cuừ
2 HS leõn baỷng vieỏt caực tửứ khoự vieỏt
Nhaọn xeựt ghi ủieồm
3. Baứi mụựi
1. Hoạt động 1: Nghe viết 
- GV đọc đoạn viết - 2 HS đọc lại
- GV hỏi nội dung đoạn viết
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
 - Cho hs luyện viết các từ khó: 
- GV đọc cho HS viết bài
 2. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
HS tự làm bài – làm xong GV chữa gọi 1 số HS nêu miệng trước lớp
1. Chuyện hay truyện 
 Kể chuyện, truyện cổ tích, nói chuyện, tiếp chuyện, phim truyện, gây chuyện, cốt truyện, chuyện trò. 
2. Chuyền hay truyền
 Truyền cảm, bóng chuyền, truyền hình, truyền tin, dây chuyền, truyền nhiễm, chim chuyền cành, lan truyền, gia truyền, phản ứng dây chuyền. 
3. Tìm mỗi loại 8 tiếng và điền vào đúng cột
Tiếng có phụ âm đầu là ch
Tiếng có phụ âm đầu là tr
Tiếng có dấu hỏi
Tiếng có dấu ngã
Chim chóc,
Truyền tin,
Giỏi,
Mõ,
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
 Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
****************************************
 Toaựn ( oõn )
Ôn về giải toán 
 I. Muùc tieõu	
Củng cố cho HS kỹ năng giải bài toán nhiều hơn, ít hơn bằng một phép tính.
II. Các hoạt động dạy học:
1. OÅn ủũnh 
1. Kieồm tra baứi cuừ
2 HS leõn baỷng laứm 
 634 + 216 564 - 137
Nhaọn xeựt ghi ủieồm
3. Baứi mụựi
*Bài 1: 1 HS đọc bài toán, Bài toán cho biết gì? phải tìm những gì?
1HS lên bảng tóm tắt và giải, cả lớp làm vào vở, GV chữa
 Tóm tắt
Chủ nhật mẹ hái: 275 bông
Thứ hai mẹ hái ít hơn chủ nhật: 43bông
Thứ hai hái:..bông?
Giải
Thứ hai mẹ hái được số bông hoa là:
275 + 43 = 318(bông)
Đáp số: 318 bông hoa
*Bài 2: 1 HS đọc đề bài, cả lớp tự làm bài vào vở luyện
 Bài toán cho biết gì? phải tìm những gì?
 Tóm tắt 
Đợt 1 nở: 706 con vịt
Đợt 2 nở ít hơn đợt 1: 123 con vịt
Đợt 2 nở:.? Con vịt
Bài giải
Đợt 2 nở được số con vịt là:
706 – 123 = 583(con) 
Đáp số: 583 con vịt
*Bài 3, 4 Yêu cầu Hs đọc đầu bài, 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở, GV chữa bài.
*Bài tập nâng cao:
1/ Thùng thứ nhất đựng được 125 l dầu, thùng thứ hai đựng được ít hơn thùng thứ nhất 45 l dầu và đựng nhiều hơn thùng thứ 3 là 35 l dầu. Hỏi cả ba thùng đựng được tất cả bao nhiêu lít dầu?
2/ Tính nhanh: 
a/ 18 + 23 + 32 + 27 b/ 5 x 7 + 5 x 3
4. Cuỷng coỏ daởn doứ
Nhaọn xeựt giụứ hoùc
********************************************
Theồ duùc
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số 
 (Chuyeồn buoồi 1 sang)
*************************************************************
Thửự naờm ngaứy 10 thaựng 9 naờm 2009
Theồ duùc
đội hình đội ngũ- trò chơi: tìm người chỉ huy 
(Chuyeồn buoồi 1 sang)
***********************************
 Tieỏng vieọt ( oõn )
LTVC: so sánh- dấu chấm 
I. Muùc tieõu:
- Ôn lại cách so sánh và dấu chấm.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1/ Ôn lại cách so sánh trong bài thơ thả diều.
a/ Trong từng khổ thơ của bài thơ thả diều, cánh diều được so sánh với sự vật gì? ( trăng vàng, chiếc thuyền, hạt cau, lưỡi liềm)
b/ Em thích nhất hình ảnh so sánh trong khổ 4 vì cánh diều được ví như lưỡi liềm, mà lưỡi liềm lại gần gũi, gắn liền với bà con nông dân.
2/ Luyện viết:
Em thích nhất khổ thơ1 trong bài “ Hai bàn tay em” Vì- Hoa trong khổ thơ được so sánh với hai bàn tay em – Hai bàn tay bé được so sánh với hoa hé nở trên cành những ngón tay như nụ hồng, cánh hoa tròn xinh đẹp.
3/ Tìm những hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a/ Tiếng hát ngọt được so sánh với suối chảy.
 Tiếng hát dịu dàng được so sánh với lời mẹ dỗ con.
b/ Non xanh nước biếc đươc so sánh với tranh hoạ đồ.
c/ Con sông được so sánh với dòng sữa mẹ.
d/ Ta được so sánh với thần Phù Đổng.
 Sức dân khoẻ được so sánh với ngựa sắt.
4/ Chép lại đoạn văn và đặt đúng dấu chấm và viêta hoa những chữ đầu câu.
Bây giờ.. lùa trong nắng. Cây cối.. nhựa sống.
Vùng Hòn nhẫy nhượt. Những ngôi nhà.. một thị trấn.
(Anh Đức)
III. Cuỷng coỏ, daởn doứ
- Nhận xét giờ học
*************************************************************
Thửự saựu ngaứy 11 thaựng 9 naờm 2009
Tieỏng vieọt (oõn) 
TLV: Kể về gia đình - điền vào giấy tờ in sẵn 
I. Muùc tieõu
Reứn cho hoùc sinh biết kể được về gia đình cô, dì, chú, bác với một người bạn mới quen. Viết đúng đơn xin nghỉ buổi tập của đội văn nghệ nhà trường. 
- HS bết điền vào giấy tờ in sẵn gửi điện báo cho người thân ở xa về một tin vui của gia đình. 
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc
1. OÅn ủũnh 
2.. Kieồm tra baứi cuừ
 Goùi 2 HS ủoùc laùi laự ủụn cuỷa tuaàn trửụực
3. Baứi mụựi
* Hoạt động 1: Luyện nói.
HS tập nói trong nhóm kể về gia đình nhà cô, dì, chú, bác với người bạn thân.
Yêu cầu 3 HS kể trước lớp – Lớp theo dõi – nhận xét, sửa chữa.
Cho HS viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình cô, dì, chú, bác với một người thân.
Gọi HS đọc trước lớp đoạn viết của mình – HS và GV theo dõi sửa chữa cho HS.
* Hoạt động 2: Cho HS luyện viết đơn theo mẫu in sẵn vào vở luyện ( tr. 26)
HS viết xong – GV thu chấm 1 số bài – Nxét.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ
Nhaọn xeựt giụứ hoùc	
****************************************
Toán
 Luyện tập 
I. Muùc tieõu
- Củng cố lại các phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số và nhân chia trong bảng.
- Củng cố lại cách giải một bài toán có lời văn bằng một phép tính.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc
1. OÅn ủũnh 
2.. Kieồm tra baứi cuừ
- HS leõn baỷng laứm
 235 + 156 765 - 127
- GV nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm 
3. Baứi mụựi
 * Bài 1: Đặt tính rồi tính.
316 + 155 663 + 281 754 – 329 246 - 94 
-4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở luyện, làm xong GV chữa.
* Bài 2: Tìm x.
 X x 5 = 45 X : 6 = 4 4 x X = 32 
 X = 45 : 5 X = 4 x 6 X = 32 : 4
 X = 9 X = 24 X = 8
 -3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở luyện, làm xong GV chữa.
 * Bài 3: Gọi 1HS đọc đề bài
1HS lên bảng tóm tắt và làm, GV chữa cho HS làm vào vở.
Bài giải
Ngày thứ hai thu hoạch được số kg nho là:
160 + 85 = 245 (kg)
Đáp số: 245 kg.
Bài 4:- Yêu cầu HS vẽ hình rồi tính chu vi hình tam giác đó.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác đó.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở luyện – Gọi 1 HS lên bảng làm – Lớp theo dõi nhận xét.
Bài giải
Cách 1: Chu vi hình tam giác ABC là:
8 + 8 + 8 = 24 (cm)
 Cách 2: 8 x 3 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm.
4. Cuỷng coỏ daởn doứ
 Nhaọn xeựt giụứ hoùc
****************************************
An toàn giao thông
Bài 1:Giao thông đường bộ.
I-Mục tiêu:
HS nhận biếtđợc GTĐB .
Tên gọi các loại đờng bộ, nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại GTĐB về mặt an toàn và cha an toàn.
Phân biệt đợc các loạiđờng bộvà biết cách đi trên các con đờng một cách an toàn.
Giáo dục HS thực hiện đúng luật GTĐB.
II- Nội dung:
Hệ thống GTĐB.
Phân biệt sự giống, khácnhau của các loại đờng.
III- Chuẩn bị:
Thầy:tranh, ảnhcác hệ thống đờng bộ
Trò: su tầm tanh, ảnh về các loại đờng giao thông.
IV- Hoạt động dạy và học:
HĐ1:GT các loại đờng bộ.
a-Mục tiêu:HS biết đợc các laọi GTĐB.
Phân biệt các loại đờng bộ
b- Cách tiến hành:
Treo tranh.
Nêu đặc điểm đờng, xe cộ của từng tranh?
Mạng lới GTĐB gồm các loại đờng nào?
Cho HS xem tranh đờng đô thị.
Đờng trong tranh khác với đờng trên nh hế nào?
Thành phố Việt Trì có những loại đờng nào?
*KL: Mạng lới GTĐB gồm:
Đờng quốc lộ.
Đờng tỉnh.
Đờng huyện
Đờng xã.
2-HĐ2:Điều kiện an toàn và cha an toàn của đờng bộ:
Mục tiêu: HS biết đợc điều kiện an toàn và cha an của các đờng bộ.
Mục tiêu:Phân 
b- Cách tiến hành:
Chia nhóm.
Giao việc:
Đờng nh thế nào là an toàn?
Đờng nh thế nào là cha an toàn?
Tại sao đờng an toàn mà vẫn xảy ra tai nạn?
2-HĐ3:Qui định đi trên đờng bộ.
a-Mục tiêu:Biết đợc quy định khiđi trên đờng.
b- Cách tiến hành:
HS thực hành đi trên sa hình.
V- củng cố- dăn dò.
Thực hiện tốt luật GT.
QS tranh.
- HS nêu.
Đờng quốc lộ.
Đờng tỉnh.
Đờng huyện
Đờng xã.
HS nêu.
HS nêu.
HS nhắc lại.
Cử nhóm trởng.
- Đờng có vỉa hè, có dải phân cách, có đèn tín hiệu, có đèn điện vào ban đêm, có biển báo hiệu GTĐB
- Mặt đờng không bằng phẳng, đêm không có đèn chiếu sáng, vỉa hè có nhiều vật cản che khuất tầm nhìn
- ý thức của ngời tham gia giao thông cha tốt
- Thực hành đi bộ an toàn.
*************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_3_buoi_2_hoang_thi_ha.doc