3. Baứi mụựi
1. Hoạt động 1: Nghe viết
- GV đọc đoạn viết - 2 HS đọc lại
- GV hỏi nội dung đoạn viết
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Cho hs luyện viết các từ khó:
- GV đọc cho HS viết bài
2. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
HS tự làm bài – làm xong GV chữa gọi 1 số HS nêu miệng trước lớp
1. Lặng hay nặng:
Lặng lẽ, nặng nề, lặng ngắt, nặng nhọc, phẳng lặng, nặng lời, nín lặng, trĩu nặng.
Tuần 5 Ngaứy soaùn: Ngaứy 19 thaựng 9 naờm 2009 Ngaứy daùy: Thửự hai ngaứy 21 thaựng 9 naờm 2009 Thuỷ coõng Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng ( tiết 1 ) (Chuyeồn buoồi 1 sang) ***************************************** Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Chuyeồn buoồi 1 sang) ************************************************************ Thửự ba ngaứy 22 tháng 9 naờm 2009 Tieỏng vieọt (oõn) Luyeọn vieỏt: ông ngoại I. Muùc tieõu 1. Reứn cho HS kyừ naờng vieỏt chớnh taỷ, nghe vieỏt chớnh xaực , trỡnh baứy ủuựng đoạn từ “một sángđến của tôi sau này” trong bài “Ông ngoại” 2. Củng cố cho HS làm đúng bài tập điền từ II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1. OÅn ủũnh 1. Kieồm tra baứi cuừ 2 HS leõn baỷng vieỏt caực tửứ khoự vieỏt Nhaọn xeựt ghi ủieồm 3. Baứi mụựi 1. Hoạt động 1: Nghe viết - GV đọc đoạn viết - 2 HS đọc lại - GV hỏi nội dung đoạn viết - Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Cho hs luyện viết các từ khó: - GV đọc cho HS viết bài 2. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả HS tự làm bài – làm xong GV chữa gọi 1 số HS nêu miệng trước lớp 1. Lặng hay nặng: Lặng lẽ, nặng nề, lặng ngắt, nặng nhọc, phẳng lặng, nặng lời, nín lặng, trĩu nặng. 2. Lên hay nên: Lên án, nên người, lên cân, nên thơ, lên đường, cho nên, đứng lên, trở lên. 3. Tìm mỗi loại 8 tiếng và điền vào đúng cột Tiếng có phụ âm đầu là l Tiếng có phụ âm đầu là n Tiếng có vần en Tiếng có vần eng Lặng lẽ, Nức nở, Chen chúc, kẻng, 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc **************************************** Toaựn ( oõn ) Luyện tập I. Muùc tieõu: - Củng cố cho HS cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ) - áp dụng giải toán. II. Các hoạt động dạy học: *Bài 1: Tính. - 5 HS HS lên bảng chữa- Lớp nhận xét- chữa vào vở 28 52 47 63 19 x 3 x 6 x 3 x 4 x 8 * Bài 2: Đặt tính rồi tính. - GV: yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính. - Gọi 4 HS lên bảng làm- Lớp làm vào vở- Nxét- chữa bài. 35 x 6 43 x 8 28 x 7 46 x 5 *Bài3: Nối phép tính với kết quả của nó: 82 x 3 35 x 6 46 x 5 230 246 210 - Gọi 3 HS lên bảng nối- Lớp nhận xét- GV chữa. * Bài 4: - Gọi 2 HS đọc đề toán - ? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt và giải Tóm tắt Giải 1 hộp: 25 quyển 5 hộp có số quyển sách là. 5 hộp: quyển? 25 x 5 = 125 ( quyển) Đáp số: 125 quyển. *Bài tập nâng cao: 1/ Tổ một lớp 3A có 12 bạn, trong đó số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi số bạn nam ít hơn số bạn nữ mấy bạn? 2/ Tính nhanh: a/ 7 x 4 + 7 x 6 b/ 8 x 7 + 8 x 2 + 8 4. Cuỷng coỏ daởn doứ Nhaọn xeựt giụứ hoùc ******************************************** Theồ duùc đi vượt chướng ngại vật thấp (Chuyeồn buoồi 1 sang) ************************************************************* Thửự naờm ngaứy 24 thaựng 9 naờm 2009 Theồ duùc đi vượt chướng ngại vật thấp – trò chơi: thi xếp hàng (Chuyeồn buoồi 1 sang) *********************************** Tieỏng vieọt ( oõn ) LTVC: so sánh I. Muùc tieõu: - HS hiểu được các hình ảnh so sánh trong đoạn thơ. - Tìm và hiểu được nghĩa của các từ chỉ sự vật so sánh hơn, kém. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: Bài1: - Nêu yêu cầu của bài: Tìm những hình ảnh so sánh trong các đoạn thơ sau: - Học sinh tự tìm – nêu miệng – giáo viên nhận xét –chữa. a/ Dân cư đông đúc như hình con long. b/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. c/ Núi Tản so sánh với con gà cổ đại. d/ Mái tóc em so sánh với mây, với suối Thịt da em so sánh với đồng. Bài 2: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có hình ảnh so sánh. a/ Cô giáo em hiền như cô Tấm. b/ Đôi mắt bé Hoa đem tròn như hột nhãn. c/ Từ máy bay nhìn xuống, dòng sông Hồng như dải lụa đào. d/ Trên trời, trăng tròn vành vạnh như cái đĩa. e/ Bác Hồ kính yêu như vầng dương chói lọi. g/ Nhà máy mọc lên như nấm. - Yêu cầu HS tự làm- Sau đó lần lượt lên bảng điền. - GV và HS nhận xét chữa. Bài 3: Đặt 5 câu có hình ảnh so sánh. - Cho HS tự đặt – Gọi HS nêu miệng- Nhận xét, sửa chữa. III. Cuỷng coỏ, daởn doứ - Nhận xét giờ học ************************************************************* Thửự saựu ngaứy 25 thaựng 9 naờm 2009 Tieỏng vieọt (oõn) TLV: tập tổ chức cuộc họp I. Muùc tieõu - Củng cố cho HS biết tổ chức một cuộc họp. Luyện nói cho học sinh nhóm và cả lớp - Biết xác định nội dung cuộc họp theo đúng trình tự. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc * HĐ1: Cá nhân chuẩn bị nội dung cuộc họp. - Đề bài: Em hãy chuẩn bị cuộc họp tổ vào cuối tháng 10. - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài ? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? 1/ GV gợi ý: a/ Nội dung kiểm điểm tình hình trông tháng. * Công tác học tập: - Ưu điểm: Đa số các bạn học bài và làm bài đầy đủ. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như bạn - Nhược điểm: Một số bạn đến lớp chưa làm bài tập giao về nhà, chữ viết xấu, một số bạn còn mất trật tự trong lớp học. * Tình hình vui chơi văn nghệ thể thao. + Ưu điểm: 100% các bạn trong tổ tham gia hoạt động ngoài giờ đầy đủ, nhiệt tình, có nhiều bạn hát hay, múa dẻo. + Tồn tại: một số bạn chưa thuộc một số động tác thể dục và một số bài hát ngoại khoá. b/ Những công tác dự định làm trong tháng 11. - Công tác học tập phải phấn đấu 100% HS học thuộc bài và làm bài đầy đủ. Những biện pháp mới: Các bạn lớp trưởng, lớp phó phụ trách học tập và các tổ trưởng thường xuyên đôn đốc kiểm tra các bạn trong tổ, lớp mình vào đầu giờ buổi học. - Hoạt động chuẩn bị kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20- 11, hoạt động văn nghệ thể thaovà các trò chơi để biểu diễn cho ngày 20- 11 đó. c/ Những bạn tiêu biểu trong tháng. Về học tập: như bạn. Về các mặt hoạt động khác như bạn. 2/ Cá nhân chuẩu bị, ghi tóm tắt ra vở nháp. * HĐ2: Luyện nói 1/ HĐộng nhóm: - Từng cá nhân trình bày nội dung đã chuẩn bị. Các tổ viên thảo luận từng khía cạnh nội dung. Tổ trưởng kết luận. * HĐ3: Luyện viết. a/ Hãy viết lại nội dung báo cáo trước tổ. b/ Hãy viết lại phần kết luận buổi họp tổ. - GV cho HS viết vào vở- Gọi vài HS đọc bài trước lớp. - Nxét- Sửa chữa. **************************************** Toán Tìm một trong các phần bằng nhau của một số I.Mục tiêu - Củng cố cho học sinh biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc * Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm – cho học sinh tự làm – sau đó gọi lần lượt nêu miệng kết quả - nhận xét – chữa vào. a/ 1/2 của 10 kg là kg ; 1/3 của 27 km là km ; 1/6 của 54 km là. km b/ 1/4 của 32 phút là.phút; 1/5 của 30 ngày là.ngày; 1/6 của 30 ngày là. ngày. * Bài 2: Gọi 1HS đọc đề bài - 1HS lên bảng tóm tắt và làm – lớp làm vào vở nháp – nhận xét – chữa Tóm tắt 1 xe: 45 người Có 1/ 5 người xuống xe Hỏi.người xuống xe? Bài giải Có số người xuống xe là: 45 : 5 = 9 ( người) Đ/S: 9 người. *Bài tập: ( nâng cao) 1/ Nhà bác An nuôi 60 con gà, bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi nhà bác An còn lại bao nhiêu con gà? 2/ 6, 12, b/ 12, 24, Gọi 2 học sinh lên bảng làm và hỏi quy luật điền. 3/ Đội 1 trồng được 34 cây, đội 2 trồng được nhiều gấp 2 đội 1. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Đội 2 trồng được số cây là: 34 x 2 = 68 (cây) Cả hai đội trồng được số cây là: 34 + 68 = 102 (cây) Đ/S: 102 (cây) - 1HS lên bảng tóm tắt và giải – lớp giải vào vở nháp – nhận xét. - Giáo viên chữa – HS viết vào vở. **************************************** An toàn giao thông Bài 3: Biển báo hiệu giao thông đường bộ. I-Mục tiêu: HS nhận biết được đặc điểm, ND của biển báo:204,210, 423(a,b), 434, 443, 424. Vận dụng hiểu biết vềbiển báo khi tham gia GT. GD ý thức khi tham gia GT. II- Nội dung: Ôn biển báo đã học ở lớp 2 - Học biển báo mới: Biển báo nguy hiểm: 203,210, 211. Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443. III- Chuẩn bị: Thầy:Biển báo. Trò: Ôn biển báo đã học. IV- Hoạt động dạy và học 1. HĐ1: Ôn biển báo đã học: a-Mục tiêu:Củng cố lại kiến thức đã học. b- Cách tiến hành: - Nêu các biển báo đã học? - Nêuđặc đIểm,ND của từng biển báo? 2-HĐ2: Học biển báo mới: a-Mục tiêu:Nắm đượcđặcđIểm, ND của biển báo: Biển báo nguy hiểm: 204,210, 211. Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443. b- Cách tiến hành: Chia nhóm - Giao việc: Treo biển báo. Nêu đặc điểm, ND của từng biển báo? (Biển 204: Đường 2 chiều.. Biển 210: Giao nhau với đường sắt có rào chắn. Biển 211: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn. Biển 423a,b: đường người đi bộ sang ngang. Biển 434: Bến xe buýt. Biển 443: Có chợ) - Biển nào có đặc đIểm giống nhau? (204,210, 211- 423(a,b),424,434,443.) - Thuộc nhóm biển báo nào? (Biển báo nguy hiểm: 204,210, 211. Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443.) - Đặc điểm chung của nhómbiển báo đó? ( Nhóm biển báo nguy hiểm: Hình tam giác, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ biểu thị ND mầu đen. - Nhómbiển báo chỉ dẫn:Hình vuông, nền mầu xanh, hình vẽ biểu thị ND mầu đen.) *KL:. Nhóm biển báo nguy hiểm: Hình tam giác, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ biểu thị ND mầu đen. - Nhómbiển báo chỉ dẫn:Hình vuông, nền mầu xanh, hình vẽ biểu thị ND mầu đen. 3. HĐ3:Trò chơi biển báo a-Mục tiêu: Củng cố các biển báo đã học. b- Cách tiến hành: Chia nhóm.Phát biển báo cho từng nhóm. Giao việc: Gắn biển báo vào đúng vị trí nhóm ( trên bảng) 4- củng cố- dăn dò. Hệ thống kiến thức. Thực hiện tốt luật GT. ************************************************************* Tuần 6 Ngaứy soaùn: Ngaứy 17 thaựng 9 naờm 2009 Ngaứy daùy: Thửự hai ngaứy 28 thaựng 9 naờm 2009 Toaựn LUYEÄN TAÄP (Chuyeồn buoồi 1 sang) ***************************************** Thuỷ coõng Gấp cắt dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng( tiết 2 ) (Chuyeồn buoồi 1 sang) ************************************************************** Thửự ba ngaứy 29thaựng 9 naờm 2009 Tieỏng vieọt (oõn) Luyeọn vieỏt: Bài tập làm văn I. Muùc tieõu 1. Reứn cho HS kyừ naờng vieỏt chớnh taỷ, nghe vieỏt chớnh xaực , trỡnh baứy ủuựng đoạn 1, 2 trong bài Bài tập làm văn. 2. Củng cố cho HS làm đúng bài tập điền từ. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1. OÅn ủũnh 1. Kieồm tra baứi cuừ 2 HS leõn baỷng vieỏt caực tửứ khoự vieỏt Nhaọn xeựt ghi ủieồm 3. Baứi mụựi 1. Hoạt động 1: Nghe viết - GV đọc đoạn viết - 2 HS đọc lại - GV hỏi nội dung đoạn viết - Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Cho HS luyện viết các từ khó: loay hoay,quét, mùi xoa, lia-xi-a, - GV đọc cho HS viết bài 2. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả HS tự làm bài – làm xong GV chữa gọi 1 số HS nêu miệng trước lớp 1. Tìm mỗi loại 8 tiếng và điền vào đúng cột Tiếng có vần eo Tiếng có vần oeo Tiếng có dấu hỏi Tiếng có dấu ngã Teo méo, khoeo, Bảng,.. kẻng, .. 2 sung hay xung Sung túc,.. 3. sử hay xử Sử học, 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc **************************************** Toaựn ( oõn ) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số I. Muùc tieõu -Củng cố cho HS biết chia số có hai chữ số với số có một chữ số - áp dụng về giải toán có lời văn II. Các hoạt động dạy học: 1. OÅn ủũnh 2. Kieồm tra baứi cuừ 3. Luyeọn taọp Bài 1: 1 HS đọc bài toán,5 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở, GV chữa 46 2 84 : 4 = 21 4 23 36 : 3 = 12 06 55 : 5 = 11 6 0 Vậy 46 : 2 = 23 Bài 2: HS đọc đầu bài Gọi 4HS lên bảng làm, lớp làm vào vở GV chữa bài nhận xét 12 27 39 63 96 4 9 13 21 32 3 Bài3: 1 HS đọc đề bài, cả lớp tự làm bài vào vở luyện Bài toán cho biết gì? phải tìm những gì? Bài giải Số con gà trống đàn gà nhà Lan có là 48 : 4 = 12(con) Đáp số: 12 con Bài 4: Tìm x X x 6 = 66 X x 2 = 66 4 x X = 88 X = 66 : 6 X = 66 : 2 X = 88 : 4 X = 11 X = 33 X = 22 *Bài tập nâng cao: 1/ Tình nhanh: a/ 63 x 6 + 6 x 17 + 20 x 6 b/ 125 x 14 – 125 x 4 2/ Có 68 viên bi vừa xanh, đỏ, vàng, số bi xanh bằng số bi của hộp, số bi đỏ bằng số bi xanh, còn lại là bi vàng. Hỏi bi vàng có bao nhiêu viên? 4. Cuỷng coỏ daởn doứ Nhaọn xeựt giụứ hoùc ******************************************** Theồ duùc Đi vượt chướng ngại vật thấp (Chuyeồn buoồi 1 sang) ************************************************************** Thửự naờm ngaứy 1 thaựng 10 naờm 2009 Theồ duùc Di chuyển hướng phải trái Trò chơi: mèo đuổi chuột (Chuyeồn buoồi 1 sang) *************************************** Tieỏng vieọt ( oõn ) Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy I. Muùc tieõu - Cuỷng coỏ cho hoùc sinh naộm chaộc caực tửứ noựi veà trửụứng hoùc - Hoùc sinh bieỏt duứng daỏu phaồy ủuựng choó. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1. OÅn ủũnh 1. Kieồm tra baứi cuừ - HS ủoùc baứi tieỏt trửụực - GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng 3. Baứi mụựi Hửụựng daón HS laứm vụỷ luyeọn Baứi 1: HS ủoùc ủaàu baứi: neõu yeõu caàu cuỷa baứi HS neõu mieọng , Goùi HS leõn trỡnh baày- GV nhaọn xeựt vaứ chửừa Ngửụứi daùy trong trửụứng Ngửụứi hoùc trong trửụứng Duùng cuù hoùc taọp Thầy giaựo Coõ giaựo Giaựo vieõn Hieọu trửụỷng Hieọu phoự Hoùc sinh sinh vieõn Hoùc troứ Hoùc vieõn Baỷng ủen Saựch vụỷ Buựt chỡ Giaỏy thaỏm Thửụực keỷ Baứi 2: hs ủoùc ủaàu baứi: ẹaởt 3 caõu moói caõu coự 1 tửứ cuỷa moọt nhoựm HS neõu mieọng , Goùi HS leõn trỡnh baày- GV nhaọn xeựt vaứ chửừa ẹaựp aựn: Coõ giaựo em hieàn nhử coõ Taỏm. Hoùc sinh lụựp 3c ủang chaờm chuự hoùc baứi. Baùn Hoaứ coự chieỏc buựt chỡ raỏt ủeùp. Baứi 3: HS tửù laứm baứi vaứ trỡnh baày mieọng - HS baựo caựo keỏt quaỷ - GV hửụựng daón HS ghi Tửứ ngửừ chổ ủửực tớnh toỏt cuỷa hoùc sinh Tửứ ngửừ chổ hoaùt ủoọng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh Tửứ ngửừ chổ hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Chaờm ngoan Hieàn laứnh Caàn cuứ Sieõng naờng Leó pheựp ẹoùc baứi Vieỏt baứi Hoùc nhoựm Giaỷi baứi Laứm vaờn Giaỷng baứi Chaỏm ủieồm Soaùn baứi Daùy hoùc Chửừa baứi 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ Nhận xét giờ học **************************************************************** Thửự saựu ngaứy 2 thaựng 10 naờm 2009 Tieỏng vieọt (oõn) TLV: Kể lại một sự việc em đã tham dự I.Muùc tieõu - Học sinh biết kể lại buổi sinh hoạt đội TNTPHCM đầu tiên của em. - Biết viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1. OÅn ủũnh 2.. Kieồm tra baứi cuừ Goùi 2 HS ủoùc laùi laự ủụn cuỷa tuaàn trửụực 3. Baứi mụựi Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn noựi ẹeà baứi:Haừy keồ lai buoồi sinh hoaùt ẹoọi Thieỏu nieõn Tieàn phong hoà Chớ Minh ủaàu tieõn cuỷa em. Gụùi yự: Buoồi sinh hoaùt dieón ra ụỷ daõu? Vaứo luực naứo? Khung caỷnh nhử theỏ naứo? Vì sao em đến dự ? Em cùng đi với ai? Tình cảm của em lúc đến dự buổi sinh hoặt ấy như thế nào? Diễn biến buổi sinh hoặt như thế nào? Ai điều khiển? Thái độmọi người dự buổi sinh hoặt ra sao? Buổi sinh hoặt kết thúclúc nào? Em và mọi người có suy nghĩ gì? - HS luyện kể trong nhóm - Gọi một vài nhóm kể trước lớp, lớo theo dõi nhận xét. Hoạt động 3: Luyện viết HS tự viết vào vở, trong khi HS viết GV theo dõi sửa cho HS , HS viết xong thu chấm 1 số bài và nhận xét 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ Nhaọn xeựt giụứ hoùc ********************************** Toaựn ( oõn ) Luyện tập I. Muùc tieõu - Củng cố cho HS nắm chắc phép chia hết phép chia có dư - áp dụng làm tốt bài tập. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1. OÅn ủũnh 2.. Kieồm tra baứi cuừ - HS leõn baỷng đọc thuộc bảng chia 6 - GV nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm 3. Baứi mụựi Bài 1: Đặt tính rồi tính -1HS đọc yêu cầu bài, 6 HS lên nêu miệng, làm xong GV chữa, cả lớp làm vở luyện a ) 30 : 5 30 5 48 :6= 8 30 6 63 :3 = 21 0 38 : 2 = 13 Vậy 30 : 5 = 6 30 : 4 = 7( dư 2) 49 : 5 = 9 ( dư 3) 28 : 3 = 9 ( dư 1) 44 : 6 = 7 (dư 2) Bài 2: Gọi 1HS đọc bài 1HS lên bảng làm, GV chữa cho HS làm vào vở Số bị chia Số chia Thương Dư 27 4 6 3 43 6 7 1 36 3 12 0 57 6 9 3 29 5 5 4 Bài 3: Gọi 1HS đọc bài 1HS lên bảng làm, GV chữa cho HS làm vào vở Bài giải Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 * Bài tập nâng cao: 1/ Tìm x; X : 6 = 7 ( dư 5) X : 7 = 8 (dư 3) 1/ Có 40 chiếc cốc xếp vào các hộp, mỗi hộp xếp được 6 chiếc. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp và còn thừa mấy chiếc. 4. Cuỷng coỏ daởn doứ Nhaọn xeựt giụứ hoùc **************************************** An toàn giao thông Bài 4: Kỹ năng đi bộ qua đờng an toàn. I-Mục tiêu: HS nhận biết đợc các đặc điểm an toàn và khôn an toàn của đờng bộ. Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đờng an toàn. Chấp hành tốt luật ATGT. II- Nội dung: Biết chọn nơi qua đờng an toàn. Kỹ năng qua đờng an toàn. III- Chuẩn bị: Thầy:tranh vẽ nơi qua đờng an toàn và không an toàn, Sa hình. Trò: Ôn bài. IV- Hoạt động dạy và học: HĐ1: Kỹ năng đi bộ: a-Mục tiêu:Nắm đợc kỹ năng đi bộ. Biết xử lý các tình huống khi gặp trở ngại. b- Cách tiến hành: Treo tranh. Ai đi đúng luật GTĐB? vì sao? Khi đi bộ cần đi nh thế nào? - Đi trên vỉa hè, Không chạy nghịch, đùa nghịch. Nơi không có vỉa hè hoặc vỉa hè có vật cản phải đi sát lề đờngvà chú ý tránh xe cộ đi trên đờng. *KL: Đi trên vỉa hè, Không chạy nghịch, đùa nghịch. Nơi không có vỉa hè hoặc vỉa hè có vật cản phải đi sát lề đờngvà chú ý tránh xe cộ đi trên đờng. HĐ2: Kỹ năng qua đờng an toàn a-Mục tiêu:Biết cách đi, chọn nơi và thời điểm qua đờng an toàn. b- Cách tiến hành: Chia nhóm. Giao việc: Treo biển báo. QS tranh thảo luận tình huống nào qua đờng an toàn, không an toàn? vì sao? *KL:Khi có đèn tín hiệu giao thông dành cho ngời đi bộ thì mới đợc phép qua đờng nơi có vạch đi bộ qua đờng.Nơi không có vạch đi bộ qua đờng phải QS kỹ trớc khi sang đờng và chọn thời điểm thích hợp để qua đờng. HĐ3: Thực hành. a-Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn. b- Cách tiến hành: Cho HS ra sân. V- Củng cố- dăn dò. Hệ thống kiến thức. Thực hiện tốt luật GT. *******************************************************
Tài liệu đính kèm: