-Quan tâm giúp đỡ bạn là làm những việc gì?
-Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đoán thử xem cách ứng xử của Nam
-Em có ý kiến gì về việc làm của Nam?
-Nếu là em em sẽ làm gì?
KL:Cần quan tâm bạn đúng nơi đúng lúc, khi cần thiết.
-Nêu những việc làm mà em thể hiện quan tâm giúp đỡ bạn
-Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận.
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai 28/11 Đạo đức Quan tâm giúp đỡ bạn Tiết 2 Tập đọc2 Bông hoa niềm vui Toán 14 Trừ đi một số 14 – 8 Thể dục Bài 25 Thứ ba 29/11 Toán 34 – 8 Kể chuyện Bông hoa niềm vui Chính tả Bông hoa niềm vui Thủ công Gấp , cắt , dán hình tròn Tiết 1 Thứ tư 30/11 Tập đọc Quà của bố Luyện từ và câu Từ ngữ công việc gia đình – Ai làm gì Tập viết Chữ hoa L Toán 54 – 18 Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài vườn hoa hoặc công viên Thứ năm 1/12 Tập đọc Há miệng chờ sung Chính tả Quà của bố Toán Luyện tập Hát nhạc Học hát bài chiến sĩ tí hon Thứ sáu 2/12 Toán 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Tập làm văn Kể về gia đình Tự nhiên xã hội Giữ sạch môi trường xung quanh Thể dục Bài 26 Hoạt động NG -Kể chuyện sinh hoạt về bộ đội gia đình. Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2005. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Quan tâm giúp đỡ bạn I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố lại kiến thức kĩ năng hành vi đạo đức đã học. Biết cách ứng xử 1 trong các tình huống cụ thể liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn. Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1:Đoán xem điều gì sẽ sảy ra? HĐ 2: Tự liên hệ HĐ 3: Hái hoa dân chủ. 3.Củng cố dặn dò. -Quan tâm giúp đỡ bạn là làm những việc gì? -Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn? -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài học. Bài 2: -Yêu cầu HS đoán thử xem cách ứng xử của Nam -Em có ý kiến gì về việc làm của Nam? -Nếu là em em sẽ làm gì? KL:Cần quan tâm bạn đúng nơi đúng lúc, khi cần thiết. -Nêu những việc làm mà em thể hiện quan tâm giúp đỡ bạn -Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận. -Nhận xét đánh giá chung. KL:Cần giúp đỡ các bạn gặp hoàn cảnh khó khăn. -Tổ chức bốc thăm và trả lời câu hỏi. -Nhận xét giờ học. -Dặn hs. -1HS nêu. -1HS nêu. -2HS đọc bài học. -Nhắc lại tên bài học. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Quan sát và nêu nội dung tranh. -Thảo luận theo cặp đôi -8 – 10 HS cho ý kiến -Vài Hs nêu. -nêu. -Nghe. -Thảo luận trong tổ về kế hoạch của tổ mình để giúp đỡ bạn gặp khó khăn, học yếu... -Đại diện các tổ lên trình bày. -Nhận xét bổ xung. -Thi đua giữa các nhóm. -Nhóm nào HS trả lời đúng nhiều câu hỏi thì đạt điểm . -2 – 3HS đọc ghi nhớ. -Thực hiện theo bài học. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Bông hoa niềm vui. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới GTB: HĐ1:Luyện đọc12-15’ HĐ2:Tìm hiểu bài 8’ HĐ3:Luyện đọc lại.6-8’ 3.Củng cố, dặn dò.3’ -Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ. -Nhận xét, đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài -Tranh vẽ gì? -Đọc mẫu và HD cách đọc -HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ. -HD đọc câu dài. -Giúp HS giải nghĩa từ -Cúc đại hoá là loại hoa NTN? -Chialớp thành các nhóm theo bàn. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn và tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời. -Câu nói đó cho biết thái độcủa côgiáo NTN? -Theo em, bạn Chicó những đức tính gì đáng quý? -Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Quan sát tranh. -Nêu. -Nghe. -Phát âm từ khó. -Đọc CN. -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Nêu nghĩa các từ SGK -Loại hoa cúc tobằng cái bát ăn cơm. -Luyện đọc theo nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. -Cử đại diện các nhóm ra thiđọc. -Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt. -Thực hiên -Đọc đoạn 1. +Câu 1:Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh -Đọc đoạn 2. Câu2: VìChi không giám hái theo nội quycủa nhà trường -Đọc đoạn 3: +Câu 3:Cô choem hái 3 bông hoa -Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô. -Thương bố, mẹ, tôn trọngnội quycủa nhà trường, thật thà. -Tự hình thành nhóm và luyện đọc -3-4 nhóm HS thực hành đọc -Nhận xét bạn đọc. -Vài HS cho ý kiến -Tập kể lại câu chuyện. ?&@ Môn: TOÁN Bài:14 trừ đi một so:14 - 8á. I:Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số. -Vận dụng bảng trừđã học để làm tính và giải toán II.CHUẨN BỊ:14que tính. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 4’ 2.Bài mới. 2.1 GTB. 2.2.Giảng bài. HĐ1:Phép trừ 14 trừ đi một số. HĐ2:Thực hành. MT:Biết áp dụng bảng trừ để làm các bài tập. 3.Củng cố, dặn dò.2’ -Nhận xét, chođiểm. -Dẫn dắt ghitên bài Yêu cầu HS lấy 14 que tính. Muốn bớt đi 8 que tính ta làm NTN? -HD cách đặt tính: BÀi 1a.Yêu cầu HS hoạt động theo cặp b.Nêu:14-4-2=8 14-6=8 -Vậy 14- 6 ta có thể làm thế nào? BÀi 2:Yêu cầu HS làm bảng con BÀi 3: Bài 4:Gọi HS đọc đề. -Chấm vở HS -Cho HS chơi trò chơi thành lập nhanh bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Chữa bài tập về nhà. -Đọc bảng trừ 12-13. -Thực hiện theo yêu cầu của GV -Nêu cách thực hiện. 14 – 8 = 6 -Vài HS nêu -Tựlập bảng trừ 14 – 5 14 – 7 14 – 9 14 – 6 14 – 8 14 – 10 -Đọc theo cặp -Đọc theo nhóm -HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại -Nêu kết quả -Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8 -Lấy 14-4-2(vì 4+2=6) -Làm bảng con 14-4-5=5 14-4-1=9 14-9=5 14-5=9 14 6 8 - 14 9 5 - 14 7 7 - 14 5 9 - 14 8 6 - -Thực hiện -Đọc đề bài. -Làm vào vở -2HS đọc -Giải vào vở Cửa hàng đó còn lại số quạt là. 14-6=8(quạt điện) Đáp số: 8quạt điện. 2nhóm mỗi nhóm 5 HS -Nhóm nào thành lập nhanh đúng thì thắng. -Về làm lại bài tập. ?&@ Môn: Thể dục Bài:Ôn trò chơi “Bỏ khăn và nhóm 3. nhóm 7” I.Mục tiêu:Giúp HS. Ôn 2 trò chơi: “Bỏ khăn nhóm 3, nhóm7”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II.Chuẩn bị. Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Khởi động vỗ tay và hát +Chạy tự nhiên theo đội hình vòng tròn +Đi theo vòng tròn và hít thở sâu +Ôn bài thể dụcPTC- do GV điều khiển B.Phần cơ bản. 1)Ôn trò chơi:Bỏ khăn -Chialớp làm 2 nhóm làm 2 vòng tròn và chơi. -GV theo giõi baoquát chung 2.Trò chơi:Nhóm 3,7. +Lần 1:Gv điều khiển cho HS chạy theokim đồng hồ- đọc lời đồng giao. +Lần 2:Chạy ngược chiều kim đồng hồ và chơi C.Phần kết thúc. -Sau mỗi lần chơi GV nhắc nhở, nhận xét chung. 3.Đi đều:Theo 4 hàng dọc. -GV điều khiển. C Kết thúc: Cúi người thả lỏng -Nhảy thả lỏng +Rung đùi:Đứng 2 chân rộng bằng vai đặt 2 tay lên đùi và rung -Nhận xét tinh thần học tập của HS -Dặn HS về ôn lại BTDPTC. 1-2’ 2’ 60-80m 1’ 1lần 10-12’ 10-12’ 5’ 5 lần 5 lần 5-6 lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:34 - 8. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 -Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán -Củng cố lại cách tìm số hạng- tìm số bị trừ chưa biết. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Phép trừ 34 – 8. HĐ 2 Thực hành. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt và ghi tên bài -Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính vào bảng con. Bài 1: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện đặt tính vào bảng con. Bài 2: Bài 3: Bài 4: -Chấm một số bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -3 – 4 Hs đọc. -Lớp đọc đồng thanh. -Nhắc lại tên bài. -Thực hiện. -Nêu cách trừ. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -3Nêu số bị trừ, số trừ. -Làm vào vở. -2HS đọc đề bài. -Giải vở. Nhà bạn ly nuôi gà 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà. -2HS nêu x + 7 = 34 x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 -Hoàn thành bài tập ở nhà. 94 7 87 - 64 5 59 - 44 9 35 - 84 6 78 - 24 8 16 - 34 8 26 - 64 6 58 - 84 8 76 - 94 9 85 - ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Bông hoa niềm vui. I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện. Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Đoạn 2 –3 theo lời của mình Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Luyện đọc. HĐ 2:Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại đoạn 2 –3 bằng lời của em. HĐ 3: Kể đoạn cuối theo sự tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố. 3.Củng cố – dặn d ... ûa HS. -Nhắc HS viết lại từ sai. -Thực hiện theo yêu cầu. -Viết vào bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe – 2 HS đọc. -Cà cuấng, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy toé nước. 4 câu. -Viết hoa. -Mở thúng câu -Phân tích từ khó và viết bảng con: -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Điền iê/yê -Làm bảng con: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. -Đi với u – đứng tạo thành tiếng. -2HS đọc. -Điềnd/gi -Làm bài tập vào vở. -4 – 5 HS đọc lại bài. -Làm miệng. -Thực hiện theo yêu cầu GV. Bottom of Form ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Tính nhẩm: Chủ yếu dạng 14 trừ đi một số. Tính viết: (đặt tính rồi tính) chủ yếu là trừ có nhớ. Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. Giải bài toán. Vẽ hình tứ giác khi biết 4 đỉnh. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2Bài mới. HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ. HĐ 2: Củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ. HĐ 3: Giải toán. HĐ 4:Vẽ hình. 3.Củng cố dặn dò. -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2:Đặt tính và tính. Bài 3: Tìm x. -Nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết? Bài 4: Yêu cầu. Đưa bảng phụ. -Đây là hình gì? -Hình vuôngcó mấy cạnh, mấy đỉnh? -Bài tập cho sẵn mấy đỉnh? -Làm gì để có hình vuông? -Chấm vở HS. -Nhắc HS về làm bài tập. -làm bảng con. - - 84 47 54 29 - 74 38 -Nêu cách thực hiện. -Nhẩm theo cặp đôi. -Vài HS hỏi đáp về kết quả của các phép tính. -Làm bảng con. 84 47 37 - 30 6 24 74 49 25 - - -Nêu cách thực hiện. -2 – 3 HS nêu. -Làm bài vào vở: x – 24 = 34 x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 60 x = 42 -2HS đọc. -HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. Cửa hàng đó còn số máy bay: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số : 39 máy bay. -Quan sát. -Hình vuông. -4cạnh, 4đỉnh. -4đỉnh. -Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh. -Làm bài vào vở bài tập. Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Mục tiêu.Giúp HS: -Biết thực hiện các phep tính đẻ lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số -Biết thực hiên các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán Các hoạt động dạy - học chủ yế ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra 2.Bài mới HĐ1:Hướng dẫn cáchlậpcác bảng trừ :15,16,17,18 trừ đi một số HĐ2 :Thực hành 3)Củng cố dặn dò -Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số -Nhận xét đánh giá -Yêu cầu học sinh làm trên que tính15-7 -Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số -Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần -Bài 1a:Yêu cầu HS làm bảng con -Bài 1b, c -Bai2- Yêu cầu HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? -Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuỷen phấn cho học sinh 2 -Nhận xét đánh giá -Gọi HS đọc bảng trừ -Nhận xét tiết học -4HS đọc -Nhận xét bổ sung -Thực hiện -Nêu 15-7=8 -Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện -Nêu 16-9=7 -Tự thực hiện -Vài HS đọc kết quả - -Thực hiện -Đọc đòng thanh -Vài HS đọc thuộc -Làm vào vở -Đổi vở và tự chấm bài -2HS nêu -Nối số với phép tính -Tháo luận –8 HS 1 nhóm -Thực hiện (15-6) (17-8) (18-9) (15-8) (7) (8) (9) (15-7) (16-9) (17-9) (16-8) -2-3 HS đọc -Về học thuộc bảng trừ và làm bài tập ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý -Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý 2.Rèn kĩ năng nói – viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ ghi bài tập1. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2. Bài mới HĐ: Nói về gia đình em HĐ2:Viết 3)Củng cố dặn dò -Em hãy nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại? -Gọi HS nói chuyện điẹn thoại về viêc rủ nhau đi chơi -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề -Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể +Gia đình em có mấy người?đólà những ai -Nói về từng người trong gia đình em? --Em yêu quý những người trong gia đình em chư thế nào? -Gọi HS kể lại theo gợi ý -Chia lớp theo các nhóm -Nhận xét đánh giá -Bai2:Gọi HS đọc đề bài -Bài tập yêu cầu gì? -Nhắc nhở HS trươc khi viết -Thu vở chấm -Nhận xét đánh giá -GDHS biết yêu thương gia đình -Nhận xét nhắc nhở HS -1-2 HS nêu -Nhận xét 1,2 cặp HS thực hiện -Nhận xét 2 HS đọc -Kể về gia đình em -Đọc thầm 3 gợi ý SGK -3-4 HS nối tiếp nhau nói -Nối tiếp nhau nói -Bố làm gì -Ông bà làm gì -Anh chị làm gì -3-4 HS nói -2HS kể -Nhận xét bổ sung -KỂ trong nhóm -8-10 HS lên kể trước lớp -2HS đọc -Dựa¨ vào bài 1 hãy viết thành đoạnvăn ngắn 3-5 câu -Viết bài vào vở -3-4HS đọc bài @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài:13:Giữ sạch môi trưòng xung quanh nhà ở I.Mục tiêu: Giúp HS: sau bài hócH có thẻ -Kể tên những công viêc cầc làm để giữ sạch sân,vườn khu vệ sinh và chuồng gia súc -Nêu ích lợi của công viêc giữ vệ sinh môi trương xung quanh nhà ở -HS có ý thức:+Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân vườn khu vệ sinh +Nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra 2.Bài mới: khởi động trò chơi bắt muỗi HĐ1:Làm việc với SGK HĐ2:Làm việc cá nhân liên hệ 3)Củng cố dặn dò -Em hãy kể tên các đồ dùng trong gia đình?Nêu tác dụng? -Cần làm gì để giữ gìn đồ dùng trong gia đình? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi -Nói: muỗi bay, muỗi bay -Nói :Muỗi đậu vào má -Đập cho nó 1 cái -Cho HS chơi thật -Vì sao ở nhà lại lắm muỗi vậy? -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát hình1,2,3,4,5/28-29 Cn gợi ý 1 số câu hỏi -Mọi người đang làm gì? -Những hình nào cho biết mọi người tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở -Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì? -Ở nhà em thương làm gì để nhà cửa, sân vườn sạch sẽ? -Xóm em có vệ sinh cổng ngõ hàng tuần không -Đường làng đường thôn của các em như thế nào? -Vậy em cần làm gì KL:Thường xuyên làm vệ sinh không vứt rác bừa bãi -Giữ vệ sinh chung là làm những việc gì? -Vì sao cần phải giữ vệ sinh môi trường? Nhắc HS cần có ý thừc giữ vệ sinh môi trương nhà ở -2-3HS kể -2Hs -Theo doiõ -HS: Chạm tay để vào má -Cùng đập vào má và nói muỗi chết -Chơi -Cho ý kiến -Quan sát -Thảo luận theo cặp -Nối tiếp nhau trả lời -Nhận xét câu trả lời của bạn -Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ sạch môi trường -Thường xuyên quét dọn, dọn dẹp -Vài HS nêu -Nêu -C ho ý kiến -Nêu _Nhiều HS cho ý kiến THỂ DỤC Bài: 26 Điểm số 1-2,1-2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê I.Mục tiêu: -Ôn điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn.Yêu cầu điểm số rõ ràng đúng không mất trật tự -Ôn trò chơi:(Bịt mắt bắt dê).yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu -Ôn bài thể dụcPTC do CN điều khiển B.Phần cơ bản. 1)Điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn -CN chọn 3,4 HS làm đầu của điểm số choHS điểm số và nhận xét 2)Trò chơi:Bịt mắt bắt dê -GV chọn3-5 HS làm dê bị lạc sau đó cho2 em lên làm người đi tìm dê cho HS chơi-sau2-3 phút thay nhóm HS khác -Nhận xét HS chơi C.Phần kết thúc -Đứng tại chỗ và hát vỗ tay. -Đi đều và hát -Cúi người ,nhảy thả lỏng -GV và HS cùng hệ thống bài và nhận xét -Nhắc HS về nhà ôns 2’ 2- 3’ 2 – 3 lần 10 – 15’ 8’ 5’ 2 – 3’ 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ An toàn giao thông bài 3 I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết về hình dáng, màu sắc của một số biển báo giao thông đường bộ. Biển báo nguy hiểm. -Giải thích được ý nghĩa của các biển báo hiệu. -Chấp hành các biển báo khi thực hiện đi trên đường. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn đinh tổ chức 3’ 2.Nhận xét chung tuần qua. 8’ 3.Tuần tới. 8’ 4.An toàn giao t 8’ 5. 8’ – 10’ 6. Dặn dò: 5’ -Nêu yêu cầu tiết học. -Nhận xét chung. -Thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. -Nêu tên các biển báo được treo trên bảng? --Nêu ý nghĩa của các biển báo đó -Khi đi trên đường có biển báo thì chúng ta có thực hiện không? Nhắc HS về thực hiện theo nội dung bài học. -Hát đồng thanh. -Họp tổ – tổ trưởng báo cáo tuần qua tổ mình đã đạt được những mặt tốt nào, mặt nào còn yếu kém. -Nêu: -Nêu: -Nêu:
Tài liệu đính kèm: