Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 13 - Trường Tiểu học Chính Nghĩa

Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 13 - Trường Tiểu học Chính Nghĩa

Toán

1 4 TRỪ ĐI MỘT SỐ 1 4 - 8

i/ mục tiêu

- Biết cách thực hiện phép trừ 14 - 8.

- Lập và học thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số . Ap dụng phép trừ có nhớ dạng 14 - 8 để giải các bài toán liên quan .

II/ đồ dùng dạy học:

 

doc 44 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 775Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 13 - Trường Tiểu học Chính Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 13 Thø hai ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2009
Chµo cê
.
To¸n
1 4 TRỪ ĐI MỘT SỐ 1 4 - 8
i/ mơc tiªu
- Biết cách thực hiện phép trừ 14 - 8. 
- Lập và học thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số . Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 - 8 để giải các bài toán liên quan . 
II/ ®å dïng d¹y häc:
- Bảng gài - que tính.
 Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 33 - 13 ; 63 - 13
-HS2: 43 - 26; 73 -5
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng
14 - 8 tự lập và học thuộc công thức 14 trừ đi một số. 
 b) Giới thiệu phép trừ 14 - 8 
- Nêu bài toán : Có 14 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 14 - 8 
* Tìm kết quả :
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính 
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt đi 4 que còn lại 6 que.
-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ?
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 14 - 8 = 6 
* Đặt tính và thực hiện phép tính .
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính 
- Mời một em khác nhận xét .
* Lập bảng công thức : 14 trừ đi một số 
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 14 trừ đi một số .
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng bảng công thức .
- Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng .
c) Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có cần tính 9 + 5 không ? Vì sao ?
- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có thể ghi ngay kết quả của 14 - 9 và 14 - 5 không ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài 
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập 
Bài 3: Mời một học sinh đọc đề bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép tính trên .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
- Bán đi nghĩa là thế nào ?
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm như thế nào ? 
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 14 - 8
- Thao tác trên que tính và nêu còn 6 que tính 
- Trả lời về cách làm .
- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa.
- Vì 4 + 4 = 8 
- Còn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6 
 14 
 - 8 
 6 
Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
- Tự lập công thức:
- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức , cả lớp đọc đồng thanh.
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số . 
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức 
- Đọc chữa bài : 14 trừ 5 bằng 9 và 14 trừ 9 bằng 5 ,...
- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi .
- Ta có thể ghi ngay kết quả 14 - 5 = 9 và 
14 - 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng trong phép cộng 9 + 5 = 14 . Khi lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia . 
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu kết quả .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Đọc đề .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
 14 14 14
 - 5 - 7 - 9
 9 7 5
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài .
- Tự làm vào vở .
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
-Tóm tắt : Có : 14 quạt điện
 Bán đi : 6 quạt điện
 Còn lại : ... quạt điện ?
- Một em lên bảng làm bài .
Bài giải
Số quạt điện còn lại là :
 14 - 6 = 8 ( quạt điện) 
 Đ/S : 8 quạt điện 
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài 
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
5p
2p
5p
5p
5p
7p
3p
5p
5p
4p
4p
	 .........................................................................
TËp ®äc
BÔNG HOA NIỀM VUI 
i/ mơc tiªu: 
1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :
 - Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : bệnh viện , dịu cơn đau , ngắm vẻ đẹp , cánh cửa kẹt mở , hăng hái hiếu thảo , đẹp mê hồn 
- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ .Biết đọc giọng kể với lời các nhân vật 
2. Rèn kỉ năng đọc – hiểu -Hiểu nghĩa các từ mới như :lộng lẫy , chần chừ , nhân hậu , hiếu thảo , đẹp mê hồn , dịu cơn đau , trái tim nhân hậu. 
-Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ .
II/ ®å dïng d¹y häc:
 - Tranh ảnh minh họa , tranh hoa cúc đại đóa ,bảng phụ viết các câu văn cần HD luyện đọc.
Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
Tiết 1
1.Bài cũ :
 - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : Mẹ 
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? Chỉ tranh và nêu : Cô giáo đang trao cho bạn học sinh một bó hoa cúc , vì sao bạn được nhận hoa.Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Bông hoa niềm vui ” 
 b) Đọc mẫu 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả .
* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết trước.
- Yêu cầu đọc từng câu .
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
* Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc.
- YC các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh
 c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời 
-Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào?
- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
- Chi tìm bông hoa Niềm vui để làm gì ?
- Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi là bông hoa Niềm vui ?
- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
- Bông hoa Niềm Vui đẹp ra sao ?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?
- Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào nữa ?
- Chi muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui để bố mau khỏe nhưng hoa trong vườn trường là của chung , Chi không dám ngắt . Để biết Chi sẽ làm gì chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp bài .
Tiết 2 
* Luyện đọc đoạn 3 và 4 :
-Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2 ở tiết 1 .
 d) Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 TLCH:
 -Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ?
-Khi đã biết lí do Chi rất cần những bông hoa cô giáo đã làm gì ?
- Thái độ của cô giáo ra sao ?
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
- Theo em bạn chi có những đức tính gì đáng quý?
 d) Thi đọc theo vai:
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai. 
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
 e) Củng cố dặn dò : 
-Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
- HS theo dõi.
-Rèn đọc các từ như : bệnh viện , dịu cơn đau , ngắm vẻ đẹp , cánh cửa kẹt mở , hăng hái hiếu thảo , đẹp mê hồn...
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
- Em muốn đem tặng bố / một bông hoa Niềm vui / để bố dịu cơn đau .// Những bông hoa màu xanh / lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng .//
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3
em).
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
-Lớp đọc thầm đoạn 1 
-Kể về bạn Chi .
- Tìm bông hoa cúc màu xanh , được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui .
- Chi muốn muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố .
- Màu xanh là màu hi vọng vào những điều tốt lành .
- Bạn rất thương bố, mong bố nhanh khỏi bệnh.
- Rất lộng lẫy .
- Vì nhà trường có nội qui không ai được ng ... Lần lượt từng em kể về gia đình của mình trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
- Viết bài vào phiếu học tập (dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1 để viết thành đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình của mình) 
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
3p
2p
6p
7p
4p
......................................................................
To¸n
1 5, 16 , 17 , 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ 
i/ mơc tiªu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
- Lập và học thuộc bảng công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . Aùp dụng để giải các bài toán liên quan . 
II/ ®å dïng d¹y häc:
- Bảng gài - que tính.
Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính : 84 - 47
30 - 6 .
-HS2: 43 - 26; 60 -12
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số , tự lập và học thuộc công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
 b) Giới thiệu phép trừ 15 - 6 
- Nêu bài toán: Có 15 que tính bớt đi 6 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 15 - 6 
*Tìm kết quả :
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Lấy 15 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 6 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?
- Để bớt được 1 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 1 que còn lại 9 que .
-Vậy 15 que tính bớt 6 que tính còn mấy que tính ?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 15 - 6 = 9 
 - Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 7 que tính. còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 15 - 7 
- Có 15 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 15 - 8 
- Có 15 que tính bớt đi 9 que tính. còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 15 - 9
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số . 
* 16 trừ đi một số 
- Nêu bài toán : - Có 16 que tính bớt đi 9 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-16 bớt 9 còn mấy ?
-vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 16 - 9 = 7
- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 - 8 ; 16 - 7 .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số . 
* 17 , 18 trừ đi một số 
- Yêu cầu lớp tính kết quả : 17 - 8 ; 17 - 9 
và 18 - 9 
- Gọi 1 em lên điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
 c) Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu đọc chữa bài.
- Có bạn nói khi biết 15 - 8 = 7 , muốn tính 15 - 9 ta chỉ cần lấy 7 - 1 và ghi kết quả là 6. Theo em , bạn nói đúng hay sai ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: HS chơi trò chơi “Nhanh mắt , khéo tay “ 
- Yêu cầu 4 tổ thi đua.
- Chọn 4 thư kí ( mỗi tổ 1 em ) 
- Phát lệnh “ Bắt đầu “
- Nhận xét bình chọn tổ chiến thắng .
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tính 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số ta làm như thế nào ? 
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài.
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính.
- HS2: Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép tính trừ 15 - 6
- Thao tác trên que tính và nêu còn 9 que tính. 
- Trả lời về cách làm.
- Có 15 que tính ( gồm 1 bó và 5 que rời )
- Bớt 1 que nữa.
- Vì 5 + 1 = 6 
- Còn 9 que tính .
- 15 trừ 6 bằng 9 
- Thao tác trên que tính và nêu còn 8 que tính 
- Trả lời về cách làm. Còn 8 que tính . 
- 15 - 7 = 8
- 7 que tính
-Trả lời về cách làm
-15 - 8 = 7 
15 - 9 = 6
- Lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số .
- Thao tác trên que tính và nêu còn 7 que tính 
- Trả lời về cách làm .
- Còn 7 que tính .
- 16 trừ 9 bằng 7 
16 - 8 = 8
16 - 7 = 9 
- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu 
- Lớp thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Điền số để có : 17 - 8 = 9
 17 - 9 = 8 
 18 - 9 = 9
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
- Một em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở dựa bảng công thức 
- Đọc chữa bài.
- Bạn nói đúng . Vì 8 + 1 = 9 nên 15 - 9 chính là 15 - 8 - 1 hay chính là 7 - 1 ( 7 là kết quả của bước tính 15 - 8 )
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Lớp thực hiện chia các tổ.
-Các tổ cử thư kí của tổ mình.
- Thực hiện nối KQ với phép tính đúng rồi đưa tay lên .
- Thư kí đếm số người làm xong , tổ nào có nhiều người nối xong trước và đúng nhất là tổ đó thắng cuộc .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài 
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
5p
5p
3p
5p
4p
6p
5p
5p
4p
...................................................................
TËp viÕt
CHỮ HOA L
i/ mơc tiªu:
- Nắm về cách viết chữ L hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng Lá lành đùm lá rách cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét từ chữ hoa L sang các chữ cái đứng liền sau.
II/ ®å dïng d¹y häc:
- Mẫu chữ hoa L đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
1.Bài cũ:
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Kvà từ Kề vai sát cánh.
-Giáo viên nhận xét đánh gia
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa L và một số từ ứng dụng có chữ hoa L .
 b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết chữ L :
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa L gồm mấy nét ? 
-Chỉ nét 1 và hỏi học sinh 
- Chữ L hoa giống chữ nào đã 
 häc?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ L cho học sinh 
-Viết bằng 1 nét liền , điểm đặt bút ở đường kẻ dọc số 1 viết nét cong trái giống chữ C hay Gviết tiếp nét lượn đứng nối liền nhau điểm dừng bút nằm trên đường ngang số 2 và đường dọc số 5 .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa L vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con .
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- Lá lành đùm lá rách có nghĩa là gì ?
- Cụm từ gồm mấy chữ ?
* Quan sát , nhận xét :
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?
- Cụm từ có mấy chữ L ?
- Nêu cách viết nét nối từ L sang a 
-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? 
* Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ L vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
 d) Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 đ) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ K.
- Hai em viết từ “Kề “
- Lớp thực hành viết vào bảng con.
-Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ L gồm 3 nét, gồm nét cong trái , nét lượn đứng và nét lượn ngang , nối liền nhau tạo thành nét thắt . 
-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên 
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con .
- Đọc : Lá lành đùm lá rách .
- Đùm bọc , giúp đỡ lẫn nhau .
- Gồm 5 tiếng : lá , lành , đùm, lá, rách .
-Chữ L cao 2,5 li .chữ a cao 1 li 
-Chữ l , h .
-Từ điểm cuối của chữ L rê bút lên đầu chữ a và viết chữ a .
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) 
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
 -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa M”
5p
2p
5p
3p
8p
5p
SINH HOẠT LỚP
KiĨm ®iĨm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Thảo, Hµ, D­¬ng, Lan Anh....
- Học tập tiến bộ như:QuyÕt, Long, HiÕu....
 Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học như: Trung Anh,§øc, Trang...
- Hay quên sách vở: Nam,HiÕu....
- Đồ dùng học tập thiếu như: Long, Thµnh, Huy.
- Hay nói chuyện riêng trong lớp:Trung Anh, C­êng, Hµ.
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22– 12.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
3. Sinh hoạt văn nghệ: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13.doc