Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 15 - Trường Tiểu học Chính Nghĩa

Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 15 - Trường Tiểu học Chính Nghĩa

Toán

100 TRỪ ĐI MỘT SỐ

i/ mục tiêu:

- Biết thực hiện phép trừ c nhí dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có 2 chữ số, số có 1 chữ số ). Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục .

- Ap dụng để giải các bài toán có lời văn , bài toán ít hơn.

II/ đồ dùng dạy học:

 Bộ thẻ số. Bảng cài

 Iii/các hoạt động dạy học:

 

doc 38 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 15 - Trường Tiểu học Chính Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 15 Thø hai ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2009
Chµo cê
.
To¸n
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
i/ mơc tiªu:
- Biết thực hiện phép trừ cã nhí dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có 2 chữ số, số có 1 chữ số ). Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục . 
- Aùp dụng để giải các bài toán có lời văn , bài toán ít hơn. 
II/ ®å dïng d¹y häc:
 Bé thỴ sè. B¶ng cµi
 Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
- Đặt tính và tính : 35 - 8; 81 - 45 
- 94 - 36 ; 45 - 9 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số . 
 b) phép trừ 100 - 36 
- Nêu bài toán : Có 100 que tính bớt đi 36 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 100 - 36 
* Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yêu cầu lớp tính vào nháp ( không dùng que tính ) .
- Ta bắt đầu tính từ đâu ?
- Hãy nêu kết quả từng bước tính ?
- Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 100 - 36 .
* Phép tính 100 - 5 
- Yêu cầu líp không sử dụng que tính.
- Đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 1 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
- Yc lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một số 
c) Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính .
- Yc nêu rõ cách làm 100 - 4 và 100 – 69.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Mời một em nêu bài mẫu .
- Hd học sinh cách nhẩm 100 - 20 = ?
- 100 là bao nhiêu chục ?
- 20 là mâý chục ?
- 10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục ?
Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu ?
- Yêu cầu lớp nhẩm và nêu kết quả các phép tính còn lại.
Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?
- Để giải được bài toán này ta phải thực hiện phép tính gì ? Vì sao ?
- Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt bài toán và tự vẽ sơ đồ doạn thẳng vào vở .
- Gọi 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở . 
- Nhận xét bài làm học sinh . 
d) Củng cố - Dặn dò:
- Yc thực hiện điền số thích hợp vào ô trống .
- Nêu rõ cách điền .
- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 100 – 36.
 - Đặt tính và tính .
 Viết 100 rồi viết 36 xuống dưới , 6 thẳng cột với 0 ( đơn vị ) . Viết 3 thẳng cột với 0 ( chục ).Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4 , 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6 , viết 6 nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0 , viết 0 .
- 100 trừ 36 bằng 64 .
- Nhiều em nhắc lại cách trừ 100 - 36.
Viết 100 rồi viết 5 xuống dưới , 5 thẳng cột với 0 ( đơn vị ) Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái . 0 không trừ được 5 lấy 10 trừ 5 bằng 5 . Viết 5 , nhớ 1 .0 không trừ được trừ 1 lấy 10 trừ 1 bằng 9 , viết 9. Vậy 100 trừ 5 bằng 95.
- Lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở, 3 em làm trên bảng. 
 100 100 100
 4 22 69
 96 78 39
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Tính nhẩm :
- Một em đọc mẫu : 100 trừ 20 bằng 80.
- 100 là 10 chục .
- 20 là 2 chục .
- Bằng 8 chục .
- Vậy 100 trừ 20 bằng 80 .
- Tự nhẩm và ghi kết quả vào vở . 
-Đọc chữa bài .
- Đọc đề .
- Buổi sáng bán 100 hộp sữa , buổi chiều bán ít hơn 24 hộp sữa
- Làm phép tính trừ . Vì đây là toán ít hơn .
 100 hộp 
S¸ng
 24h 
ChiỊu ? hép
Bài giải
Số hộp sữa buổi chiều bán :
100 - 24 = 76 ( hộp )
 Đ/S : 76 hộp sữa
- Hai em nêu cách tÝnh d¹ng 100 trõ ®i mét sè.
 - Em khác nhận xét bài bạn .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
5p
2p
8p
5p
5p
6p
7p
5p
 .........................................................................
TËp ®äc
 HAI ANH EM 
i/ mơc tiªu
 1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :
 - Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : Dấu hỏi / ngã vần ôm / âm . Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ .Đọc phân biệt được lời kể và suy nghĩ của người anh , người em . Đọc nhấn giọng các từ ngữ : công bằng , ngạc nhiên , xúc động , ôm chầm lấy nhau.
- Hiểu nghĩa từ mới như :công bằng , kì lạ . Hiểu được tình cảm của hai anh em .
- Hiểu ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi tình anh em luôn yêu thương , lo lắng , nhường nhịn nhau .
II/ ®å dïng d¹y häc:
 B¶ng phơ ghi s·n c©u, ®o¹n cÇn luyƯn ®äc. Tranh SGK.
Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
Tiết 1
 1.Bài cũ :
 - 2 HS đọc và TLCH bài: “ Tiếng võng kêu “ 
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
Đưa tranh vẽ : - Tranh vẽ cảnh gì ?
 Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về tình cảm anh em trong gia đình qua bài “Hai anh em ” 
 b) Đọc mẫu 
-Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả.
* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự .
- Yêu cầu đọc từng câu .
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
* Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc: -Mời các nhóm thi đua đọc .
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
* Đọc đồng thanh 
 -Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 1,2 
 c) Tìm hiểu nội dung 
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
 -Ngày mùa đến họ đã chia nhau lúa ntn?
- Họ để lúa ở đâu ?
- Người em có suy nghĩ như thế nào ? 
- Nghĩ vậy và người em đã làm gì ?- Tình cảm của người em đối với anh ntn?
-Người anh vất vả hơn em ở điểm nào ?
Tiết 2 
-Luyện đọc đoạn 3 , 4
-Đọc mẫu diễn cảm đoạn 3 và 4 .
* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học 
- Yêu cầu đọc từng câu .
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
* Đọc cả đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh.
 - Yêu cầu đọc đoạn 3 ,4 trả lời câu hỏi :
- Người anh bàn với vợ điều gì ?
- Người anh đã làm gì sau đó ?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra ?
- Theo người anh thì người em vất vả hơn mình ở chỗ nào ?
- Người anh cho thế nào là công bằng ?
- Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu quí nhau ?
- Tình cảm của hai anh em đối với nhau như thế nào ? 
* Anh em cùng một nhà nên yêu thương,lo lắng,đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh. 
 đ) Củng cố dặn dò : 
- Gọi hai em đọc lại bài .
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Hai em lên bảng đọc 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý .
-Rèn đọc các từ như : để cả , nghĩ ...
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
- Ngày mùa đến , / họ gặt rồi bó lúa / chất thành hai đống bằng nhau ,/ để cả ở ngoài đồng .//Nếu phần lúa của mình / bằng phần lúa của anh / thì thật không công bằng // 
-Từng em nối tiếp đọc đoạn 1 ,2 trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và 2 của bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Chia lúa thành hai đống bằng nhau .
- Họ để lúa ở ngoài đồng .
- Anh mình còn phải nuôi vợ con . Nếu phần lúa của mình cũng bằng của anh thì thật không công bằng.
- Ra đồng lấy phần lúa của mình bỏ thêm vào phần lúa của anh .
- Rất yêu thương , nhường nhịn anh .
- Còn phải nuôi vợ con .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Chú ý đọc đúng tư trong bài.
-Rèn đọc các từ như : vất vả , rất đỗi ngạc nhiên , ôm chầm ...
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
- Thế rồi / anh ra đồng / lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em . // 
-Từng em nối tiếp đọc đoạn 3,4 trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét 
- Các nhóm thi đua đọc bài. 
- Lớp đọc thầm theo
- Em ta sống một mình vất vả . Nếu phần của ta bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng .
- Lấy lúa của mình bỏ vào phần lúa của người em.
-Hai đống lúa ấy vẫn bằng nhau .
- Em phải sống một mình .
- Phải chia cho em nhiều hơn .
- Họ xúc động ôm chầm lấy nhau.
- Hai anh em rất thương yêu nhau / Hai anh em luôn lo lắng cho nhau / Tình cảm hai anh em thật cảm động ...
- Hai em đọc lại cả bài .
- Anh em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
5p
2p
2p
5p
5p
4p
5p
5p
7p
5p
5p
7p
7p
7p
7p
5p
............................................................................
Tù nhiªn – X· héi
 TRƯỜNG HỌC 
i/ mơc tiªu
 ... n sát nhận xét học sinh.
- HS thực hiện HS tập đi theo vòng tròn đọc vần điệu kết hợp vỗ tay nghiêng người theo nhịp như múa đến nhịp 8 nhảy chuyển đội hình từ vòng tròn giữa thành 2 vòng tròn , rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng tròn . 
- HS thực hiện 
- HS thực hiện 
12p
8p
7p
9p
................................................................................
TËp lµm v¨n
CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ EM 
i/ mơc tiªu:
Biết nói lời chia vui trong một số trường hợp . Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp . Viết được một đoạn văn ngắn kể về anh chị .
II/ ®å dïng d¹y häc:
 - Tranh vẽ minh họa . Một số tình huống để học sinh nói lời chia vui . 
Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
 1.Bài cũ : 
- Mời em lên bảng đọc bài làm bài tập 2.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài : 
-Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực hành nói lời chia vui, và kể về anh, chị của mình.
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1và 2: Treo tranh minh họa .
- Bức tranh vẽ gì ?
- Mời một em đọc yêu cầu .
-Chị Liên có niềm vui gì ?
- Nam chúc mừng chị Liên như thế nào ? 
- Nếu là em , em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị ?
- Mời lần lượt học sinh nói liền mạch .
- Nhận xét sửa cho học sinh .
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
Bài 3: Mời một em đọc nội dung bài tập 3.
- Yêu cầu học sinh tự viết vào vở.
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
c) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. 
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. 
- 3 em lên đọc bài làm trước lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Một em nhắc lại tựa bài. 
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Một bạn trai đang ôm bó hoa tặng chị. 
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi tỉnh .
- Đạt giải nhì trong kì thi HS giỏi của tỉnh 
- Tặng hoa và nói : Em chúc mừng chị : Chúc chị sang năm đạt giải nhất .
- Em xin chúc mừng chị / Chúc chị đạt thành tích cao hơn / Em rất khâm phục chị ...
- Nhận xét lời của bạn .
- Hãy viết từ 3 - 4 câu kể về anh, chị, em trong gia đình .
- Viết bài vào vở .
- Em rất yêu bé Nam . Nam năm nay hai tuổi . Môi bé Nam đỏ hồng , da trắng . Nam luôn tươi cười thật ngộ nghĩnh / Anh trai em tên là Minh . Năm nay hai mươi tuổi. Dáng người cao, khuôn mặt bầu , vầng trán cao rất thông minh . 
-Đọc bài viết trước lớp. 
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
5p
3p
9p
5p
5p
......................................................................
To¸n
	LUYỆN TẬP CHUNG 
i/ mơc tiªu:
- Giúp HS củng cố : phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 . Tìm số hạng chưa biết trong một tổng . Số bị trừ , số trừ chưa biết trong một hiệu . Giải bài toán có lời văn ( dạng toán về ít hơn ) . 
 II/ ®å dïng d¹y häc:
 Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
 :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
1. Bài cũ: Thu chấm một số vở bài tập toán. 
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Củng cố phép cộng , trừ các số trong phạm vi 100 và cách tìm thành phần chưa biết . 
 b) Luyện tập :
Bài 1: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 
44 - 8 ; 94 - 57 ; 30 - 6 .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
 Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
-Bài toán yêu cầu làm gì ? 
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?
- Yêu cầu 4 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 4 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Ý a . x là gì chưa biết? Muốn tìm số hạng ta làm sao?
- Ý b: x gọi là gì ? Muốn tìm SBT ta làm sao ?
-Ý c: x là gì? Muốn tìm số trừ làm thế nào ?
- Mời 3 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 5. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- Bài này thuộc dạn toán gì ?
-Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài .
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo. 
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kqû 1 phép tính
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
 32 61 44 53 94 30
 25 19 8 29 57 6
 7 42 36 24 37 24
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Tính .
- Tính trừ trái sang phải .
- 4 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
 42 - 12 - 8 = 12; 36 + 14 - 28 = 22
 58 - 24 - 6 = 28; 72 - 36 + 24 = 12
- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng 
- Đọc đề : Tìm x
- x là số hạng. Tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 
- x là số bị trừ, tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ .
- x là số trừ, tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
x + 14 = 40 52 - x = 17 x - 22 = 38 
x = 40 - 14 x = 52 - 17 x = 22 + 38 
x = 26 x = 35 x = 60
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Toán ít hơn .
- 1 em lên bảng làm bài .
 65 cm
Đỏ : 
 17 cm
Xanh : 
Bài giải
Băng giấy màu đỏ dài là :
65 - 17 = 48 ( cm ) 
 Đ/S : 48 cm
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
5p
2p
5p
7p
6p
5p
5p
5p
...................................................................
TËp viÕt
CHỮ HOA N
i/ mơc tiªu:
 - ViÕt ®ĩng chữ N hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét từ chữ hoa N sang các chữ cái đứng liền sau.
II/ ®å dïng d¹y häc:
 - Mẫu chữ hoa N đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết.
Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
1. Bài cũ:
-Yc lớp viết vào bảng chữ M và từ Miệng
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa N và một số từ ứng dụng có chữ hoa N .
 b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết chữ N :
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
-Chữ N giống chữ hoa nào đã học?
- Chữ hoa N gồm mấy nét, đó là những nét nào ? 
-Chỉ nét và hỏi học sinh 
-Chữ N có chiều cao bao nhiêu, rộng bao nhiêu?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ N cho học sinh như h­íng dẫn trong sách giáo viên .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con: 
- Yêu cầu viết chữ hoa N vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con .
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- Cụm từ gồm mấy chữ ?
* Quan sát , nhận xét :
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
- Nêu cách viết nét nối từ N sang g ?
-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? 
* Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ N vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
 c) Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
 đ) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
-2 em viết chữ M 2 em viết từ “Miệng “
- Lớp thực hành viết vào bảng con.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát.
- Giống chữ M 
- Chữ N gồm 3 nét, gồm nét móc ngược phải , nét thẳng đứng , nét xiên phải . 
-Cao 2,5 li rộng 3 li .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên 
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con .
- Đọc : Nghĩ trước nghĩ sau .
- Gồm 4 tiếng : nghĩ , trước , nghĩ , sau .
-Chữ N, g ,h , l cao 2,5 li .chữ i cao một đơn vị chữ 
-Từ điểm dừng bút của chữ N lia bút viết chữ g.
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) 
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
-Về nhà tập viết phần bài còn lại. 
5p
3p
4p
5p
5p
3p
8p
5p
5p
SINH HOẠT LỚP
KiĨm ®iĨm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Thảo, Hµ, D­¬ng, Lan Anh....
- Học tập tiến bộ như:QuyÕt, Long, HiÕu....
 Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học như: Trung Anh,§øc, Trang...
- Hay quên sách vở: Nam,HiÕu....
- Đồ dùng học tập thiếu như: Long, Thµnh, Huy.
- Hay nói chuyện riêng trong lớp:Trung Anh, C­êng, Hµ.
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22– 12.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
3. Sinh hoạt văn nghệ: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15.doc