Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
i/ mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ c nhí dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có 2 chữ số, số có 1 chữ số ). Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục .
- Ap dụng để giải các bài toán có lời văn , bài toán ít hơn.
II/ đồ dùng dạy học:
Bộ thẻ số. Bảng cài
Iii/các hoạt động dạy học:
TuÇn 15 Thø hai ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2009 Chµo cê . To¸n 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ i/ mơc tiªu: - Biết thực hiện phép trừ cã nhí dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có 2 chữ số, số có 1 chữ số ). Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục . - Aùp dụng để giải các bài toán có lời văn , bài toán ít hơn. II/ ®å dïng d¹y häc: Bé thỴ sè. B¶ng cµi Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà - Đặt tính và tính : 35 - 8; 81 - 45 - 94 - 36 ; 45 - 9 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số . b) phép trừ 100 - 36 - Nêu bài toán : Có 100 que tính bớt đi 36 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 100 - 36 * Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả . - Yêu cầu lớp tính vào nháp ( không dùng que tính ) . - Ta bắt đầu tính từ đâu ? - Hãy nêu kết quả từng bước tính ? - Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu ? -Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 100 - 36 . * Phép tính 100 - 5 - Yêu cầu líp không sử dụng que tính. - Đặt tính và tính ra kết quả . - Mời 1 em lên bảng làm . - Yêu cầu lớp làm vào nháp . - Yc lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một số c) Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính . - Yc nêu rõ cách làm 100 - 4 và 100 – 69. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề. - Mời một em nêu bài mẫu . - Hd học sinh cách nhẩm 100 - 20 = ? - 100 là bao nhiêu chục ? - 20 là mâý chục ? - 10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục ? Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu ? - Yêu cầu lớp nhẩm và nêu kết quả các phép tính còn lại. Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết gì ? - Để giải được bài toán này ta phải thực hiện phép tính gì ? Vì sao ? - Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt bài toán và tự vẽ sơ đồ doạn thẳng vào vở . - Gọi 1 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp làm bài vào vở . - Nhận xét bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: - Yc thực hiện điền số thích hợp vào ô trống . - Nêu rõ cách điền . - Nhận xét đánh giá tiết học . -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em làm một bài . -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 100 – 36. - Đặt tính và tính . Viết 100 rồi viết 36 xuống dưới , 6 thẳng cột với 0 ( đơn vị ) . Viết 3 thẳng cột với 0 ( chục ).Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4 , 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6 , viết 6 nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0 , viết 0 . - 100 trừ 36 bằng 64 . - Nhiều em nhắc lại cách trừ 100 - 36. Viết 100 rồi viết 5 xuống dưới , 5 thẳng cột với 0 ( đơn vị ) Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái . 0 không trừ được 5 lấy 10 trừ 5 bằng 5 . Viết 5 , nhớ 1 .0 không trừ được trừ 1 lấy 10 trừ 1 bằng 9 , viết 9. Vậy 100 trừ 5 bằng 95. - Lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một số . - Một em đọc đề bài . - Tự làm bài vào vở, 3 em làm trên bảng. 100 100 100 4 22 69 96 78 39 - Em khác nhận xét bài bạn . - Tính nhẩm : - Một em đọc mẫu : 100 trừ 20 bằng 80. - 100 là 10 chục . - 20 là 2 chục . - Bằng 8 chục . - Vậy 100 trừ 20 bằng 80 . - Tự nhẩm và ghi kết quả vào vở . -Đọc chữa bài . - Đọc đề . - Buổi sáng bán 100 hộp sữa , buổi chiều bán ít hơn 24 hộp sữa - Làm phép tính trừ . Vì đây là toán ít hơn . 100 hộp S¸ng 24h ChiỊu ? hép Bài giải Số hộp sữa buổi chiều bán : 100 - 24 = 76 ( hộp ) Đ/S : 76 hộp sữa - Hai em nêu cách tÝnh d¹ng 100 trõ ®i mét sè. - Em khác nhận xét bài bạn . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . 5p 2p 8p 5p 5p 6p 7p 5p ......................................................................... TËp ®äc HAI ANH EM i/ mơc tiªu 1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng : - Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : Dấu hỏi / ngã vần ôm / âm . Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ .Đọc phân biệt được lời kể và suy nghĩ của người anh , người em . Đọc nhấn giọng các từ ngữ : công bằng , ngạc nhiên , xúc động , ôm chầm lấy nhau. - Hiểu nghĩa từ mới như :công bằng , kì lạ . Hiểu được tình cảm của hai anh em . - Hiểu ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi tình anh em luôn yêu thương , lo lắng , nhường nhịn nhau . II/ ®å dïng d¹y häc: B¶ng phơ ghi s·n c©u, ®o¹n cÇn luyƯn ®äc. Tranh SGK. Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Tiết 1 1.Bài cũ : - 2 HS đọc và TLCH bài: “ Tiếng võng kêu “ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Đưa tranh vẽ : - Tranh vẽ cảnh gì ? Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về tình cảm anh em trong gia đình qua bài “Hai anh em ” b) Đọc mẫu -Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 . -Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả. * Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự . - Yêu cầu đọc từng câu . * Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp . * Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . * Thi đọc: -Mời các nhóm thi đua đọc . -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. * Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 1,2 c) Tìm hiểu nội dung -Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi : -Ngày mùa đến họ đã chia nhau lúa ntn? - Họ để lúa ở đâu ? - Người em có suy nghĩ như thế nào ? - Nghĩ vậy và người em đã làm gì ?- Tình cảm của người em đối với anh ntn? -Người anh vất vả hơn em ở điểm nào ? Tiết 2 -Luyện đọc đoạn 3 , 4 -Đọc mẫu diễn cảm đoạn 3 và 4 . * Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học - Yêu cầu đọc từng câu . * Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp . * Đọc cả đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp . - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . * Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yc các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân * Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh. - Yêu cầu đọc đoạn 3 ,4 trả lời câu hỏi : - Người anh bàn với vợ điều gì ? - Người anh đã làm gì sau đó ? - Điều kì lạ gì đã xảy ra ? - Theo người anh thì người em vất vả hơn mình ở chỗ nào ? - Người anh cho thế nào là công bằng ? - Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu quí nhau ? - Tình cảm của hai anh em đối với nhau như thế nào ? * Anh em cùng một nhà nên yêu thương,lo lắng,đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh. đ) Củng cố dặn dò : - Gọi hai em đọc lại bài . -Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Hai em lên bảng đọc -Vài em nhắc lại tựa bài. -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý . -Rèn đọc các từ như : để cả , nghĩ ... -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. - Ngày mùa đến , / họ gặt rồi bó lúa / chất thành hai đống bằng nhau ,/ để cả ở ngoài đồng .//Nếu phần lúa của mình / bằng phần lúa của anh / thì thật không công bằng // -Từng em nối tiếp đọc đoạn 1 ,2 trước lớp . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . -Đọc từng đoạn trong nhóm . - Các nhóm thi đua đọc bài - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và 2 của bài . - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Chia lúa thành hai đống bằng nhau . - Họ để lúa ở ngoài đồng . - Anh mình còn phải nuôi vợ con . Nếu phần lúa của mình cũng bằng của anh thì thật không công bằng. - Ra đồng lấy phần lúa của mình bỏ thêm vào phần lúa của anh . - Rất yêu thương , nhường nhịn anh . - Còn phải nuôi vợ con . -Lớp lắng nghe đọc mẫu .Chú ý đọc đúng tư trong bài. -Rèn đọc các từ như : vất vả , rất đỗi ngạc nhiên , ôm chầm ... -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. - Thế rồi / anh ra đồng / lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em . // -Từng em nối tiếp đọc đoạn 3,4 trước lớp . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . -Đọc từng đoạn trong nhóm . -Các em khác lắng nghe và nhận xét - Các nhóm thi đua đọc bài. - Lớp đọc thầm theo - Em ta sống một mình vất vả . Nếu phần của ta bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng . - Lấy lúa của mình bỏ vào phần lúa của người em. -Hai đống lúa ấy vẫn bằng nhau . - Em phải sống một mình . - Phải chia cho em nhiều hơn . - Họ xúc động ôm chầm lấy nhau. - Hai anh em rất thương yêu nhau / Hai anh em luôn lo lắng cho nhau / Tình cảm hai anh em thật cảm động ... - Hai em đọc lại cả bài . - Anh em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới . 5p 2p 2p 5p 5p 4p 5p 5p 7p 5p 5p 7p 7p 7p 7p 5p ............................................................................ Tù nhiªn – X· héi TRƯỜNG HỌC i/ mơc tiªu ... n sát nhận xét học sinh. - HS thực hiện HS tập đi theo vòng tròn đọc vần điệu kết hợp vỗ tay nghiêng người theo nhịp như múa đến nhịp 8 nhảy chuyển đội hình từ vòng tròn giữa thành 2 vòng tròn , rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng tròn . - HS thực hiện - HS thực hiện 12p 8p 7p 9p ................................................................................ TËp lµm v¨n CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ EM i/ mơc tiªu: Biết nói lời chia vui trong một số trường hợp . Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp . Viết được một đoạn văn ngắn kể về anh chị . II/ ®å dïng d¹y häc: - Tranh vẽ minh họa . Một số tình huống để học sinh nói lời chia vui . Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1.Bài cũ : - Mời em lên bảng đọc bài làm bài tập 2. - Nhận xét ghi điểm từng em . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : -Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực hành nói lời chia vui, và kể về anh, chị của mình. b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1và 2: Treo tranh minh họa . - Bức tranh vẽ gì ? - Mời một em đọc yêu cầu . -Chị Liên có niềm vui gì ? - Nam chúc mừng chị Liên như thế nào ? - Nếu là em , em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị ? - Mời lần lượt học sinh nói liền mạch . - Nhận xét sửa cho học sinh . - Nhận xét tuyên dương những em nói tốt . Bài 3: Mời một em đọc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu học sinh tự viết vào vở. - Mời một số HS đọc lại bài viết của mình. - Nhận xét ghi điểm học sinh . c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. - 3 em lên đọc bài làm trước lớp . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Một em nhắc lại tựa bài. - Quan sát tìm hiểu đề bài . - Một bạn trai đang ôm bó hoa tặng chị. - Bạn Nam chúc mừng chị Liên đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi tỉnh . - Đạt giải nhì trong kì thi HS giỏi của tỉnh - Tặng hoa và nói : Em chúc mừng chị : Chúc chị sang năm đạt giải nhất . - Em xin chúc mừng chị / Chúc chị đạt thành tích cao hơn / Em rất khâm phục chị ... - Nhận xét lời của bạn . - Hãy viết từ 3 - 4 câu kể về anh, chị, em trong gia đình . - Viết bài vào vở . - Em rất yêu bé Nam . Nam năm nay hai tuổi . Môi bé Nam đỏ hồng , da trắng . Nam luôn tươi cười thật ngộ nghĩnh / Anh trai em tên là Minh . Năm nay hai mươi tuổi. Dáng người cao, khuôn mặt bầu , vầng trán cao rất thông minh . -Đọc bài viết trước lớp. - Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. 5p 3p 9p 5p 5p ...................................................................... To¸n LUYỆN TẬP CHUNG i/ mơc tiªu: - Giúp HS củng cố : phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 . Tìm số hạng chưa biết trong một tổng . Số bị trừ , số trừ chưa biết trong một hiệu . Giải bài toán có lời văn ( dạng toán về ít hơn ) . II/ ®å dïng d¹y häc: Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1. Bài cũ: Thu chấm một số vở bài tập toán. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Củng cố phép cộng , trừ các số trong phạm vi 100 và cách tìm thành phần chưa biết . b) Luyện tập : Bài 1: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài . -Yêu cầu lớp làm vào vở . - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 44 - 8 ; 94 - 57 ; 30 - 6 . - Nhận xét ghi điểm từng em . Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài -Bài toán yêu cầu làm gì ? - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ? - Yêu cầu 4 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi 4 em khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Nhận xét ghi điểm từng em . Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Ý a . x là gì chưa biết? Muốn tìm số hạng ta làm sao? - Ý b: x gọi là gì ? Muốn tìm SBT ta làm sao ? -Ý c: x là gì? Muốn tìm số trừ làm thế nào ? - Mời 3 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 5. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài. - Bài này thuộc dạn toán gì ? -Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài . - Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng . d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . -Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo. - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở . - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kqû 1 phép tính - Đọc yêu cầu đề bài . - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính . - Ở lớp làm bài vào vở . 32 61 44 53 94 30 25 19 8 29 57 6 7 42 36 24 37 24 - Đọc yêu cầu đề bài . - Tính . - Tính trừ trái sang phải . - 4 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính . - Ở lớp làm bài vào vở . 42 - 12 - 8 = 12; 36 + 14 - 28 = 22 58 - 24 - 6 = 28; 72 - 36 + 24 = 12 - Em khác nhận xét bài bạn trên bảng - Đọc đề : Tìm x - x là số hạng. Tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - x là số bị trừ, tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ . - x là số trừ, tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu x + 14 = 40 52 - x = 17 x - 22 = 38 x = 40 - 14 x = 52 - 17 x = 22 + 38 x = 26 x = 35 x = 60 - Nhận xét bài bạn trên bảng . - Đọc yêu cầu đề bài . - Toán ít hơn . - 1 em lên bảng làm bài . 65 cm Đỏ : 17 cm Xanh : Bài giải Băng giấy màu đỏ dài là : 65 - 17 = 48 ( cm ) Đ/S : 48 cm - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . 5p 2p 5p 7p 6p 5p 5p 5p ................................................................... TËp viÕt CHỮ HOA N i/ mơc tiªu: - ViÕt ®ĩng chữ N hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét từ chữ hoa N sang các chữ cái đứng liền sau. II/ ®å dïng d¹y häc: - Mẫu chữ hoa N đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết. Iii/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1. Bài cũ: -Yc lớp viết vào bảng chữ M và từ Miệng -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa N và một số từ ứng dụng có chữ hoa N . b)Hướng dẫn viết chữ hoa : *Quan sát số nét quy trình viết chữ N : -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : -Chữ N giống chữ hoa nào đã học? - Chữ hoa N gồm mấy nét, đó là những nét nào ? -Chỉ nét và hỏi học sinh -Chữ N có chiều cao bao nhiêu, rộng bao nhiêu? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ N cho học sinh như híng dẫn trong sách giáo viên . - Viết lại qui trình viết lần 2 . *Học sinh viết bảng con: - Yêu cầu viết chữ hoa N vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: -Yêu cầu một em đọc cụm từ . - Cụm từ gồm mấy chữ ? * Quan sát , nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ? - Nêu cách viết nét nối từ N sang g ? -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? * Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ N vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . * Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh c) Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . đ) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở . -2 em viết chữ M 2 em viết từ “Miệng “ - Lớp thực hành viết vào bảng con. -Vài em nhắc lại tựa bài. -Học sinh quan sát. - Giống chữ M - Chữ N gồm 3 nét, gồm nét móc ngược phải , nét thẳng đứng , nét xiên phải . -Cao 2,5 li rộng 3 li . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc : Nghĩ trước nghĩ sau . - Gồm 4 tiếng : nghĩ , trước , nghĩ , sau . -Chữ N, g ,h , l cao 2,5 li .chữ i cao một đơn vị chữ -Từ điểm dừng bút của chữ N lia bút viết chữ g. -Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết : -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm. -Về nhà tập viết phần bài còn lại. 5p 3p 4p 5p 5p 3p 8p 5p 5p SINH HOẠT LỚP KiĨm ®iĨm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 1.Đánh giá hoạt động: - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Thảo, Hµ, D¬ng, Lan Anh.... - Học tập tiến bộ như:QuyÕt, Long, HiÕu.... Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học như: Trung Anh,§øc, Trang... - Hay quên sách vở: Nam,HiÕu.... - Đồ dùng học tập thiếu như: Long, Thµnh, Huy. - Hay nói chuyện riêng trong lớp:Trung Anh, Cêng, Hµ. 2. Kế hoạch: - Duy trì nề nếp cũ. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”. - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22– 12. - Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Tự quản 15 phút đầu giờ tốt. - Phân công HS giỏi kèm HS yếu. - Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà. 3. Sinh hoạt văn nghệ:
Tài liệu đính kèm: