Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 13 năm 2010

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 13 năm 2010

/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

· Đọc đúng các từ ngữ có âm , vần , thanh HS dễ viết sai do phương ngữ :bok Pa, trên tỉnh , càn quét , hạt ngọc , làm rẫy giỏi lắm , bao nhiêu , huân chương , nửa đêm

· Thể hiện được tình cảm , thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.

2/ Rèn luyện kĩ năng đọc_hiểu:

· Hiểu nghĩa của các từ khó từ địa phương chú giải trong bài ( bok, càn quét, lũ làng, sao Rua mạnh hung , người Thượng ) .

· Nắm được cốt truyện và ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp .

B/KỂ CHUYỆN:

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 13 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
 TUẦN 13
 TIẾT1: TẬP ĐỌC	
 BÀI: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN 	
I. MỤC TIÊU
A/ TẬP ĐỌC 
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
Đọc đúng các từ ngữ có âm , vần , thanh HS dễ viết sai do phương ngữ :bok Pa, trên tỉnh , càn quét , hạt ngọc , làm rẫy giỏi lắm , bao nhiêu , huân chương , nửa đêm 
Thể hiện được tình cảm , thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
2/ Rèn luyện kĩ năng đọc_hiểu:
Hiểu nghĩa của các từ khó từ địa phương chú giải trong bài ( bok, càn quét, lũ làng, sao Rua mạnh hung , người Thượng ) .
Nắm được cốt truyện và ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp .
B/KỂ CHUYỆN:
1/ Rèn luyện kĩ năng nói :Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện .
2/ Rèn luyện kĩ năng nghe.
Nghe và hiểu ý nghĩa truyện
I/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐGV
HĐHS
.1 ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC: “ Luôn nghĩ đến miền Nam”
 - N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài:
 b) Nội dung 
-HĐ1:Luyện đọc:
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể chậm rãi, 
- Hướng dẫn HS l/ đọc kết hợp với giải nghĩa từ:
- Gọi HS đọc từng câu
 - Cho HS đọc lần II
- Đọc từng đoạn trước lớp:
+ HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài .
+ Kết hợp chú giải từ khó trong SGK .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
HĐ2:.Hướng dẫn tìm hiểu bài
- HD HS đọc thầm bài , trả lời CHSGK:
 - N/ xét bổ sung
- RuÙt nội dung bài : 
- Ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp
- HĐ3:Luyện đọc lại
-Đọc diễn cảm đoạn 3 . HD HS đọc đúng 
- Tổ chức HS đọc thi
-Nhận xét .
- HS thực hiện đọc
- N/x bạn đọc 
-HS đọc nhẩm theo.
- Nôi tiếp nhau đọc 
- 3 HS đọc nối tiếp 
- Đọc cá nhân trong nhóm 
- HS thực hiện đọc, lần lượt TLCH SGK 
- HSTL
- Vài HS nhắc lại n/ d
- Vài HS khá đọc 
- Cá nhóm, cá nhân đại diện thi đoc
- N/xét bình chọn
 TIẾT2: KỂ CHUYỆN
A/ Nêu nhiệm vụ :
- Y/ c HS chọn kể lại một đoạn của câu chuyện “ Người con của Tây Nguyên “ theo lời một nhân vật trong truyện .
 -B/ HD HS kể bằng lời kể của nhân vật 
 + Trong đoạn văn mẫu trong SGK người kể nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1 ?
4)Củng cố dặn dò “Tập đọc –Kể chuyện 
-N/mạnh nội dung bài 
-Động viên khen ngợinhững em HS đọc bài tốt .
- Về nhà luyệnkể cho người thân nghe
Một HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu 
.
- HS sắp xếp lại theo thứ tự để kể 
-HS chọn vai , suy nghĩ về lời kể . từng cặp HS kể.
-3 hoặc 4 HS thi kể trứơc lớp . Cả lớp và Gv nhận xét . 
- Nhập vai anh Núp , kể lại câu chuyện theo lời của anh Núp .
- Một HS nói ý nghĩa câu truyện
 TIẾT 3: TOÁN 	
 BÀI: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
Biết thực hiện so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
Aùp dụng để giải bài toán có lời văn.
Giáo dục HS tính trung thực khi học toán 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Tranh vẽ minh họa bài toán như trong SGK. Thẻ đỏ, thẻ xanh cho mỗi em BT2.
Hình vẽ mẫu cho BT3
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐGV
HĐHS
1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC:- Chữa BT1,2 (60)
- N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài: Lồng vào bài mới 
 b) Nội dung 
-HĐ1:. Hướng dẫn thực hiện so sánh số bé bằng một phần 
a) Nêu ví dụ:: 
- V ẽ đ/thẳng AB = 2cm; CD= 6cm 
-Yêu cầu HS nêu lại bài toán 
* Hỏi: Để giải được bài toán này ta cần phải làm gì?
- N/xét và kết luận : Ta cần phải tìm hiểu nội dung bài toán , tức làm ta phải biết được mối quan hệ cho và tìm
- Bài toán cho ta biết những gì? 
- Bài toán hỏi gì? 
-Nhận x ét yêu cầu HS tự giải tìm kết quả
- Nhận xét sữa sai và ghi lại kết quả lên bảng 
 6 : 2 = 3 ( lần)
- Nói: Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB
- Ta nói rằng: Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD.
- Nêu kết luận: Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AB bằng một phần mấy độ dài đoạn thẳng CD ta làm như sau:
- Thực hiện phép chia độ dài của CD cho độ dài của AB 6 : 2 = 3 ( lần )
- Trả lời: độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD.
-b) Giới thiệu bài toán 2:
- Gọi HS đọc nội dung bài 
- HD HS tìm hiểu nội dung bài 
- Xác định diều kiện cho và tìm
- Bài toán cho ta biết những gì? 
- Bài toán hỏi gì? 
- Yêu cầu HS tự giải tìm kết quả
- Nhận xét chốt lời gải đúng 
- Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
- Ghi bảng tên bài học 
- HĐ2: Luyện tập, thực hành :
Bài 1: Sử dụng phiếu học tập 
- Phát phiếu HD HS làm bài 
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân 
-GV nhận xét , chữa bài 
- Bạn nào làm giống trên bảng thì giơ thẻ đỏ, làm khác thì giơ thẻ xanh
Bài 2: Làm vào vở ghi 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- HD HS tìm hiểu nội dung bài 
- Xác định diều kiện cho và tìm
- Bài toán cho ta biết những gì? 
- Bài toán hỏi gì? 
- HDHS tóm tắt 
- Yêu cầu HS tự giải tìm kết quả
- Nhận xét chót lời gải đúng 
- Bài 3: Tổ chức trò chơi “ Xì điện”
- Nêu tên trò chơi và HD cách chơi , phân nhóm
- Nhóm nào đố nhanh và đúng nhóm đó thắng , nhóm nào sai nhiều nhóm đó thua 
* Nói: Số ô vuông màu xanh ở câu a hoặc b, c bằng một phần mấy số ô vuông màu trắng? (xì Ngọc ) 
- Yêu cầu cả lớp cùng chơi, thơi gian 5 phút 
- Nhận xét bình chọn 
4) CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung 
- Dặn dò HS đọc lại các BT đã làm
- Lắng nghe 
- 2 HS lên bảng đọc, làm bài
- N/xét 
- QS theo dõi 
- Vài HS đứng tại chỗ nêu lại nội dung bài toán 
- Lắng nghe 
- HSTL 
- HSTL 
- Tự nhẩm và làm bài 
- Nêu kết quả và trình bày cách làm 
- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB.
- Vài HS nhắc lại 
- Lắng nghe 
- Vài em đọc nội dung bài , HS cả lớp đọc thầm
- Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi
- Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? 
- Tr/ bày kết quả, lớp nhận xét 
- Nhắc lại tên bài học 
- Đọc ND yêu cầu , HS û lớp đọc thầm
- Lắng nghe l
- Làm bài vào phiếu cá nhân 
- 3 em làm bài trên phiếu lớn 
- Trình bày và nêu cách làm..
- Hs tự chấm bài bằng cách tự giơ thẻ 
-HST /hiện
- Đọc yêu cầu bài cả lớp đọc thầm 
- Dạng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
- Lắng nghe, suy nghĩ làm bài 
- 1 em lên bảng tóm tắt 
- 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở
- Trình bày và nêu cách làm..
- Lắng nghe 
- Mỗi tổ một nhóm , mỗi nhóm 5 em tham gia chơi 
- Các nhóm cử đại diện lên chơi 
- Nhận xét nhóm bạn 
- Lắng nghe 
- Làm lại các BT 
 TIẾT4:	 LT TOÁN 	
 BÀI:	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS yếu 
- Biết thực hiện so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
- - Aùp dụng để giải bài toán có lời văn 
II..ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC: Đọc bảng chia 8
- N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài:
 b) Nội dung :
- HĐ1: Hướng dẫn HS yếu
Bài 1: Củng cố kiến thức đã học
Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài VBT
-Yêu cầu HS đọc đọc kết quả
- Nhận xét sữa sai 
Bài 2: Giải tốn cời văn 
 - Xác định yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS làm bài
- N/ xét sữa sai 
Bài 3: Làm vào VBT
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán
-Nhận xét bài làm của HS trên bảng 
- N/ xét sữa sai 
3. Củng cố, dặn dò
- Nhấn mạnh nội dung bài học 
- HD về nhà học 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- Ba HS lên bảng
- N/ xét
- Từng HS đọc tiếp nối nhau k/ quả cuả p/ tính
- 1 HS đọc đề bài
- Làm nêu k/quả
- HS đọc tiếp nối nhau k/ quả 
- Nêu y/ c bài 
- Nêu qui tắt và làm bài 
- Tr/ bày k/ quả 
- Nhắc lại nội dung bài 
- Xem lại các BT đã giải 
- Cùng n/ xét tiết học 
	 Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
 TIẾT1: TẬP ĐỌC 
 BÀI : VÀM CỎ ĐÔNG
I- MỤC TIÊU:
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng: Vàm Cỏ Đông, ở tận , mãi gọi, tha thiết, phe phẩy, sữa mẹ, vườn cây, ăm ắp, đêm ngày
Ngắt nhip ¾ câu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 12 - Nhip 4/3 câu 1- Nhip 3/2/2 câu 10, 11 -Nhip 2/3/2 câu 8
Giọng đọc bộc lộ tình cảm với dòng sông quê hương
2/ Rèn kĩ năng đọc-hiểu:
Đọc thầm tương đối nhanh. Nắm được nghĩa các từ mới: Vàm Cỏ Đông, ăm ắp
Hiểu: Niềm tự hào và tình yêu của tác giả đối với dòng sông quê hương
3- Học thuộc lòng bài thơ.
 II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
-Bảng viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và 
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC: Người con gái Tây nguyên
- N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài:
 b) Nội dung 
- HĐ1:Luyện đọc
- Đọc diễn cảm toàn bài thơ
- Giọng nhẹ nhàng, đúng nhip, nhấn giọng các từ cần đọc dúng (phần mục tiêu)
- HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa tư - -- Đọc từng dòng thơ
- Chú ý sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp
-HD cách ngắt hơi, nghỉ giọng
Ở tận sông Hồng, / em có biết /
 Quê hương anh / cũng có dòng sông
- Từng ngọn dừa / gió đưa phe phẩy /
 Bóng lồng / trên sóng nước / chơi vơi. //
Đọc từng khổ thơ trong nhóm
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
- HDHS đọc thầm bài TLCHSGK
- N/ xét rút nội dung bài: Niềm tự hà ... gữ : 2 lần (4 dịng)
 -Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế , chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét , độ cao và khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu 
 -Theo dõi , giúp đỡ HS yếu kém.
 4. Chấm , chữa bài :
 -Chấm 5 đến 7 bài và nhận xét 
5. Củng cố , dặn dị :
 -N hận xét tiết học.
 - Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà
- . Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng .
- Hát
- Ba HS viết B/ lớp, cả lớp viết bảng con: 
- N hận xét ghi điểm
 - HS tìm: Ơ, I, K
- HS viết bảng con: Ơ, I, K. 
- HS đọc từ ứng dụng tên riêng : Ơng Ích Khiêm
- Lắng nghe 
- HS tập viết trên bảng con .
- HS đọc câu ứng dụng , nêu chữ viết hoa trong câu ca dao : Ít
- Học sinh viết bảng con : Ít
- HS viết vào vở
- Nêu lại n/ dung bài 
- Về nhà rèn chữ viết ở nhà
- Xem trước bài mới ở nhà
TIẾT2: CHÍNH TẢ:	 VÀM CỎ ĐÔNG
I. MỤC TIÊU:
1 Kiến thức: 
- Nghe, viết chính xác, tr/ bày đúng rõ ràng, đúng thể thơ bảy chữ 2 khổ thơ đầu của bài : V/ Đông.
- Viết đúng một số chữ có vần khó( it / uyt). Làm đúng BT ph/ biệt t/ chứa âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (r/d/gi hoặc thanh hỏi/thanh ngã). 
Kỹ năng: Rèn viết đúng, trình bày đẹp, sạch.
Thái độ: Tính cẩn thận. Ham thích học môn học .
 II. CHUẨN BỊ: SGK , bảng phụ, 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐGV
HĐHS
1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC: : khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay
- N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài:
 b) Nội dung 
-HĐ1:HD HS nghe và viết CT 
-HD HS nắm nội dung đoạn viết 
-Đọc mẫu 1 lần bài CT : 
- Gọi HS xung phong đọc thuộc lòng
- Nêu c/ hỏi HD HSTL 
 b) Viết từ khó
 -HD HS viết từ khó vào bảng con 
- Nxét sưa sai 
 c)Viết chính tả
-Đọc bài theo cụm từ .
-Lưu ý HS cách trình bày đề bài, ghi đúng dấu chấm câu.
- Uốn nắn tư thế ngồi viết , chữ viết của HS . chú ý các em HS yếu thường viết sai chính tả .
 d) Soát lỗi 
-Đ ọc cho HS soát lỗi
 đ) Chấm và chữa bài .
-Nhận xét : nội dung , chữ viết , cách trình bày 
v Hoạt động 2: Làm bài tập.
 Bài 2 :
-Nêu yêu cầu
- HD HS làm vào VBT 
 - Mời HS thi làm trên bảng lớp, đọc kết quả.
 -Nhận xét: nội dung, CT , phát âm.
 -Chốt lại lời giải đúng: :huýt sáo,hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau
 - Cho HS sửabài.
 - Bài 3a
 -Cho HS đọc thầm yêu cầu và suy nghĩ.
 - Chia bảng lớp thành 3 phần
 -Tổ chức cho HS thi tiếp sức.
 -Viết những tiếng có thể ghép với các tiếng:rá, rụng, giá, dụng.
 - Cho HS nhận xét :chính tả, phát âm số tiếng tìm được.
 -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a)-rá :rổ rá, rá gạo , rá xôi,
 -giá : giá cả, giá thịt, giá sách, 
 -rụng : rơi rụng, rụng xuống, 
 -dụng : sử dụng, dụng cụ, vô dụng,
4) CỦNG CỐ – DẶN DÒ (2’)
-Nhận xét tiết học 
.-Yêu cầu HS viết lại BT2, 3 và ghi nhớ CT.
- Chuẩn bị: Người liên lạc nhỏ.
- Hát
- 2 HS viết bảng lớp
- Nxét 
- HS theo dõi, 1- 2 HS đọc lại 
- 2 HS đọc 
-VàmCỏ Đông,có biết,mãigọi,tha thiết, phe phẩy,
- HS kiểm tra bài CT, tự chữa bài
-Theo dõi đề bài ở VBT
-2 HS
-1 HS đọc đề bài
-3 nhóm tiếp sức làm bài, em cuốilàm xong và đọc to kết quả 
- Đọc bài đã sưa sai
- Nêu lại n/ dung bài 
- Về nhà làm lại các BT 
- Xem trước bài mới ở nhà
 TIẾT3: TỐN
 BÀI: GAM
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
Nhận biết về đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam
Biết đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ
Biết thực hiện bốn phép tính cộng , trừ, nhân, chia với số đo khối lượng
Giải bài toán có lời văn có các số đo khối lượng
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1 chiếc cân đĩa, 1 chiếc cân đồng hồ, các quả cân ,1 gói hàng nhỏ để cân, bắp ngô, hộp bút, chùm nho, gói bưu phẩm, quả dứa, hộp bộ đồ dùng học toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HOC: 
HĐGV
HĐHS
.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC: Đọc thuộc lòng bảng nhân 9. 
- N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài: 
b) Nội dung 
-HĐ1: Giới thiệu gam và mối quan hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Y/ C HS nêu đơn vị đo khối lượng đã học
- Đưa ra chiếc cân đĩa, 1 quả cân 1kg, 1 túi đường có khối lượng nhẹ hơn 1 kg.
- Th/ hành cân gói đường và y/ c HS quan sát
- Chúng ta đã biết ch/ xác cân nặng của gói đường chưa?
- Để biết chính xác cân nặng của gói đường và những vật nhỏ hơn 1 kg, người ta dùng đơn vị đo khối lượng nhỏ hơn ki- lô- gam là gam. Gam viết tắt là g, đọc là gam.
- Giới thiệu các quả cân 1g, 2g, 5g. 10g, 20g
- Giới thiệu 1000g = 1kg
-Th/ hành cân lại gói đường lúc đầu và cho HS đọc cân nặng của gói đường
- Giới thiệu chiếc cân đồng hồ, chỉ và g/ thiệu các số đo có đơn vị là gam trên cân đồng hồ
Thực hành:
Bài 1:
-Cho HS thực hành cân các vật trước lớp để HS đọc số cân hoặc yêu cầu HS quan sát hình minh họa để đọc số cân của từng vật
- 2 bắp ngô cân nặng bao nhiêu gam?
- Chùm nho cân nặng bao nhiêu gam?
- T/ hành HD HS đọc số cân t/ tự như trên
 Bài 2: Tươngtự như trên
- N/ xét đúng sai
Bài 3:
H S làm theo mẫu
- N/ xét đúng sai
Bài 4:
- N/ xét đúng sai
Bài 5:
- N/ xét đúng sai
CỦNG CỐ , DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học 
- HD về nhà học
- Hát
-2 HS lên bảng trả lời 
- Nhận xét xem 2 bạn đã học thuộc bảng nhân chưa
- Lắng nghe
- Ki- lô- gam
- HSQS, gói đường nhẹ hơn 1 kg
- Chưa biết
- HS nhắc lại vài lần để ghi nhớ đơn vị đo này
- Lắng nghe QS
- HS quan sát 
- Đọc số cân
- Đọc nội dung y/c
- HS th/ hành cân 
- 2 bắp ngô cân nặng 700gam
-Vì chùm nho cân nặng bằng 2 quả cân 500g và 200g
- Từng em đọc 
- HS tự làm
- Tr/ bày k/ quả 
- Đọc nội dung y/c
- HS tự làm
- Tr/ bày k/ quả
- Đọc nội dung y/c
- HS tự làm.Tr/ bày k/ quả
- Đọc nội dung y/c
- HS tự làm.Tr/ bày k/ quả
- Nêu lại n/ dung bài
- Xem lại các BT đã giải
 TIẾT4: LT TOÁN 
 BÀI: GAM
I. MỤC TIÊU: Giúp HS yếu 
Củng cố kĩ năng thực hành cân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:
HĐGV
HĐHS
1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC: Đọc thuộc lòng bảng nhân 9.
- N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài:
 b) Nội dung 
-HĐ1: Phù đạo HS yếu 
Bài 1,2
a) Quan sát tranh điền số thích hợp 
- N/ xét chốùt lời giải đúng 
Bài 3: Làm vào VBT 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Y/c HS tự làm bài
-Nhận xét bài làm của HS
Bài 4, 5 làm VBT
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Y/c HS tự làm bài
-Nhận xét bài làm của HS
- Nhận xét bình chọn
4) Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại các bài giải 
- Lớp hát bài 
- 2 HS lên bảng đọc
- N/ xét 
- Đọc nội dung y/ cầu 
- Cả lớp làm bài vào bảng con 
- Tr/ bày n/ xét 
- Đọc nội dung y/ cầu 
- Cả lớp tự làm bài và tr/ bày kết quả 
- Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Nêu lại n/ dung bài 
- Về nhà làm lại các BT 
TIẾT3: TOÁN : GAM
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
Nhận biết về đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam
Biết đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ
Biết thực hiện bốn phép tính cộng , trừ, nhân, chia với số đo khối lượng
Giải bài toán có lời văn có các số đo khối lượng
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1 chiếc cân đĩa, 1 chiếc cân đồng hồ, các quả cân ,1 gói hàng nhỏ để cân, bắp ngô, hộp bút, chùm nho, gói bưu phẩm, quả dứa, hộp bộ đồ dùng học toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HOC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2. KTBC: Đọc thuộc lòng bảng nhân 9. 
- N/ xét ghi điểm
3. BÀI MƠI:
 a)Giới thiệu bài: 
b) Nội dung 
-HĐ1: Giới thiệu gam và mối quan hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Y/ C HS nêu đơn vị đo khối lượng đã học
- Đưa ra chiếc cân đĩa, 1 quả cân 1kg, 1 túi đường có khối lượng nhẹ hơn 1 kg.
- Th/ hành cân gói đường và y/ c HS quan sát
- Chúng ta đã biết ch/ xác cân nặng của gói đường chưa?
- Để biết chính xác cân nặng của gói đường và những vật nhỏ hơn 1 kg, người ta dùng đơn vị đo khối lượng nhỏ hơn ki- lô- gam là gam. Gam viết tắt là g, đọc là gam.
- Giới thiệu các quả cân 1g, 2g, 5g. 10g, 20g
- Giới thiệu 1000g = 1kg
-Th/ hành cân lại gói đường lúc đầu và cho HS đọc cân nặng của gói đường
- Giới thiệu chiếc cân đồng hồ, chỉ và g/ thiệu các số đo có đơn vị là gam trên cân đồng hồ
Thực hành:
Bài 1:
-Cho HS thực hành cân các vật trước lớp để HS đọc số cân hoặc yêu cầu HS quan sát hình minh họa để đọc số cân của từng vật
- 2 bắp ngô cân nặng bao nhiêu gam?
- Chùm nho cân nặng bao nhiêu gam?
- T/ hành HD HS đọc số cân t/ tự như trên
 Bài 2: Tươngtự như trên
- N/ xét đúng sai
Bài 3:
H S làm theo mẫu
- N/ xét đúng sai
Bài 4:
- N/ xét đúng sai
Bài 5:
- N/ xét đúng sai
CỦNG CỐ , DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học 
- HD về nhà học 
- Hát
-2 HS lên bảng trả lời , cả lớp theo dõi và nhận xét xem 2 bạn đã học thuộc bảng nhân chưa
- Lắng nghe
- Ki- lô- gam
- HSQS, gói đường nhẹ hơn 1 kg
- Chưa biết
- HS nhắc lại vài lần để ghi nhớ đơn vị đo này
- Lắng nghe QS
- HS quan sát 
- Đọc số cân
- Đọc nội dung y/c
- HS th/ hành cân 
- 2 bắp ngô cân nặng 700gam
-Vì chùm nho cân nặng bằng 2 quả cân 500g và 200g
- Từng em đọc 
- HS tự làm
- Tr/ bày k/ quả 
- Đọc nội dung y/c
- HS tự làm
- Tr/ bày k/ quả
- Đọc nội dung y/c
- HS tự làm.Tr/ bày k/ quả
- Đọc nội dung y/c
- HS tự làm.Tr/ bày k/ quả
- Nêu lại n/ dung bài
- Xem lại các BT đã giải 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Ngoc trimh(2).doc