Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 18 - Bùi Thị Bích Ngọc

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 18 - Bùi Thị Bích Ngọc

A/ Mục tiêu :

- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)

 - Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ , đúng quy định bài chính tả ( tốc đọ khoảng 60 chữ /phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- GDHS yêu thích học tiếng việt.

 B / Đồ dùng dạy học:

 -GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.

 - HS: Chuẩn bị bài

 

doc 25 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 18 - Bùi Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG DẠY Tuaàn 18
Thứ 
Moân
Teân baøi daïy
HAI
Chaøo côø
Taäp ñoïc
Keå chuyeän
Toaùn 
Theå duïc
Ôn tập tiết 1
Ôn tập tết 2
Chu vi hình chữ nhật
BA
Chính taû
AÂm nhaïc
Toaùn 
TN – XH
Taäp vieát
Ôn tập tiết 3
Chu vi hình vuông
Ôn tập
Ôn tập tiết 4
TÖ
Taäp ñoïc
Toaùn
Ñaïo ñöùc 
Myõ thuaät
Ôn tập tiết 5
Luyện tập
Ôn tập
NAÊM
Toaùn 
Luyeän töø,caâu
Theå duïc
TN-XH
Luyên tập chung
Ôn tập tiết 6
Vệ sinh môi trường
SAÙU
Chính taû
Toaùn 
Taäp laøm vaên
Thuû coâng
Sinh hoaït
Kiểm tra HK I
Kiểm tra HK I
Kiểm tra HK I
Cắt dán chữ vui vẻ (tiết 2)
Ngaøy soaïn :
Ngaøy daïy: Thöù hai 
	Tập đọc
 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ (TIẾT 1)
A/ Mục tiêu :
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
 - Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ , đúng quy định bài chính tả ( tốc đọ khoảng 60 chữ /phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
 B / Đồ dùng dạy học: 
 -GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
 - HS: Chuẩn bị bài
 C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Ổn định lớp
2) Bài cũ: (5’)
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3/ Bài mới: - Giới thiệu bài :
* Kiểm tra tập đọc: (14’) 
- Kiểm tra số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc .
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
- Nhận xét ghi điểm.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
* Bài tập 2: (17’)
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng" 
- Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa.
- Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ 
- Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả .
+ Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ 
* Đọc cho học sinh viết bài.
* Chấm, chữa bài. 
3) Củng cố, dặn dò : (3’)
Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã học, giờ sau KT.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm.
- Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó.
+ Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ...
- Nghe - viết bài vào vở .
- Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
Rút kinh nghiệm tiết dạy;
.......................................................................................................................................................................................................................................................................	 ...................................................................
Kể chuyện:
 ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 2)
A/ Mục tiêu: 
 - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một (HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
 -Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2)
 - GDHS yêu thích học tiếng việt.
 B/ Đồ dùng dạy học: 
 - GV Phiếu viết tên từng bài tập đọc 
 - HS : chuẩn bị bài
 C/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc : (14’) 
- Kiểm tra số HS trong lớp.
- Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. 
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc .
- Theo dõi và ghi điểm.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
 3) Bài tập 2: ( 9’)
-Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 .- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa 
- Giải nghĩa từ “ nến “
- Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh .
- Cùng lớp bình chọn lời giải đúng .
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập .
4)Bài tập 3 ( 9’)
- Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra .
- Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích đúng .
 5) Củng cố dặn dò : (3’)
- Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Lớp theo dõi lắng nghe.
- Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra .
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 
- Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa.
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập .
- Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở .
 Các sự vật so sánh là :
 a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ .
 b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi.
- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa .
- Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong biển lá xanh rờn không phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ...
- Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
......................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------
Toán:
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
 A/ Mục tiêu :
 - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng ).
 - Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật .
 -GDHS yêu thích học toán. 
 B/ Đồ dùng dạy học:
 - GV :Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. 
 C/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1Ổn địn lớp.
2..Bài cũ :
3..Bài mới: 
*Giới thiệu bài: 
* Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: (13’)
- Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng:
 2dm
 4dm 3dm
 5dm
- Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ.
- Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 
 4dm
 3dm
- Yêu cầu HS tính chu vi của HCN.
- Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng.
- Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính
 (4 + 3) x 2 = 14 (dm)
+ Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?
- Ghi quy tắ lên bảng.
- Cho HS học thuộc quy tắc.
* Luyện tập (18’)
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 
- Mời một em lên bảng giải bài. 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3.
- Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
-Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
*Củng cố - Dặn dò: (4’)
- Gọi HS nêu qui tắc tính CV HCN
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát hình vẽ.
- HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ.
- HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm )
- Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) 
- Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính:
 ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm )
+ Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2
- Học thuộc QT.
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau.
- 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ sung 
- Một em đọc đề bài 2.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung .Giải :
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật :
( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m)
Đ/S: 110 m
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài 
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 3.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: 
 Giải :
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m )
 Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau . 
- 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
 ..........................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba 
Chính tả:
 ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 3)
 A/ Mục tiêu : 
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
- Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (bt2).
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
B /Đồ dùng dạy học: 
 -GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ dầu năm đến nay.
 - HS: Chuản bị bài
C/ Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc : (14’) 
- Kiểm tra số HS trong lớp 
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc.
-Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc .- Theo dõi và ghi điểm.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
 3) Bài tập 2: (18’)
- Yêu cầu một em đọc bài tập 2 .
- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. ... chuẩn bị bài
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : (5’)
- Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 và 4 tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn HS làm BT: (30’)
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia ; tính nhẩm và ghi kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp giải vào vở .
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 4: 
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
 c) Củng cố - Dặn dò: (4’)
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu bài tập 1.
- HS tự làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 
 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung. 
 419 872 2 ..................
 x 2 07 436
 838 12
 0
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài. 
Giải:
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :
( 100 +60 ) x 2 = 320 (m)
Đ/S: 320 m
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- Một học sinh lên bảng giải bài. 
Giải :
Số mét vải đã bán là :
81 : 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại :
81 - 27 = 54 (m)
 Đ/S: 54 m vải
---------------------------------------------------------
-Luyện từ và câu
 ÔN TẬP CUỐI KÌ I 
 A/ Mục tiêu: 
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
- Bước đầu viết được một bước thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (bt2)
 - GDHS yêu thích học tiếng việt.
 B / Chuẩn bị :
 - GV: Phiếu viết tên từng bài thơ văn
 - HS: Giấy rời để viết thư 
. C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài` : (1’)
2) Kiểm tra tập đọc : (14’) 
- Kiểm tra số học sinh trong lớp.
- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra .
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc .
- Theo dõi và ghi điểm.
-Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .3) Bài tập 2: (17’)
- Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. 
+ Yêu cầu của bài là gì?
+ Nội dung thư cần nói gì?
+ Các em viết thư cho ai ?
+ Các em muốn thăm hỏi người đó những điều gì ?
- Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà.
- Yêu cầu lớp viết thư.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương.
4) Củng cố dặn dò : (3’)
- Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài 
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút 
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. 
+ Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ông, bà, chú, bác, ...
+ Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học tập, làm việc, ...
- SGK đọc lại bài Thư gửi bà.
- Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời.
- 2HS đọc lá thư trước lớp .
- Lớp nhận xét bổ sung. 
Rút kinh nghiệm tiết dạy
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------------- 
 Tự nhiên xã hội:
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
 A/ Mục tiêu:
 - Nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định
 -Thục hiện xử lí rác hợp vệ sinh
 - GDHS có ý thức gữi gìn vệ sinh nơi công cộng.
 B/ Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Tranh ảnh sưu tầm về rác thải, cảnh thu gom rác thải .
 Các hình trong SGK trang 68, 69.
 - HS: Chuẩn bị bài 
 C/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
.1.Ổn định lớp
2. Giới thiệu bài: (1’)
3. Khai thác: 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (10’)
MT :HS biết đước sự ô nhiễm và tác hại của rác đối với sức khỏe con người
Tiến hành :Hoạt động nhóm
 - Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 trang 68, 69 và thảo luận trao theo gợi ý:
+ Hãy cho biết cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Theo bạn rác có tác hại như thế nào? 
+Bạn thường thấy những sinh vật nào sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe con người?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung.
=>KL: Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi, ... thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian gây bệnh cho người.
- Cho HS nhắc lại KL.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. (9’)
MT: Nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gỏmác thải
Tiến hành :
- Yêu cầu từng cặp quan sát các hình trang 69 SGK cùng các tranh ảnh sưu tầm được và TLCH theo gợi ý :
+ Hãy chỉ và nói việc làm đúng, việc làm nào sai ? Vì sao?
- Mời một số cặp lên chỉ vào các hình trong sách giáo khoa và tranh sưu tầm được để trình bày trước lớp.
=>Liên hệ:
+ Cần phải làm gì để giữ VS nơi công cộng?
+ Em đã làm gì để giữ VS nơi công cộng?
+ Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em?
+ Em có nhận xét gì về môi trương nơi em đang sống?
- Giới thiệu những cách xử rác hợp VS: chôn, đốt, tái chế, ủ phân ...
* Hoạt động3 : tập sáng tác bài hát hoặc đóng hoạt cảnh sắm vai (9’). 
- Yêu cầu làm việc theo nhóm . Các nhóm tập sáng tác nhạc hoặc đóng vai nói về chủ đề bài học.
- Yêu cầu lần lượt một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 
3) Củng cố - Dặn dò:
- Cần thực hiện tốt những điều đã được học.
- Xem trước bài mới .
- Lắng nghe.
-
- Các nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập trong phiếu.
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào từng bức tranh và trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất 
- Học sinh thảo luận theo cặp trao đổi và nói về các hoạt động có ở các hình trong SGK và qua đó liên hệ với những hoạt động thu gom rác thải có ở địa phương.
- Lần lượt các cặp lên trình bày trước lớp. 
- Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu có.
+ Không vứt rác, khạc nhổ, không phóng uế bừa bãi ...
- HS tự liên hệ.
- Lớp làm việc theo nhóm tập sáng tác các bài hát theo nhạc có sẵn hoặc hoạt cảnh đóng vai nói về chủ đề giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước lớp .
- Lớp nhận xét bình chọn bạn nhóm thắng cuộc. 
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn 
Ngày dạy : Thứ sáu
Chính tả
KIỂM TRA HỌC KÌ I
.................................................................................
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA HỌC KÌ I
....................................................................................
Toán 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
..................................................................................
 Thủ công :
 CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2)
 A/ Mục tiêu 
 - Nắm đươc qui trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
 :-Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẽ. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng và cân đối.
 - GDHS yêu thích sản phẩm làm ra. 
 B/ Đò dùng dạy học:
 -GV: Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán . Tranh về quy trình kẻ , cắt , dán chữ 
 -HS: Chuẩn bị tiết học
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ỔNđịnh lớp 
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: (20’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các quy trình gấp cắt và dán chữ “Vui vẻ “.
- Treo tranh quy trình gấp cắt chữ “ vui vẻ “ lên bảng. 
- Nhắc lại một lần quy trình này .
+ Kẻ cắt các chữ VUI VẺ và dấu hỏi.
- Hướng dẫn các quy trình kẻ , cắt và dán chữ V, U, I, E như tiết trước đã học.
+ Dãn thành chữ VUI VẺ.
+ Cho HS thực hành kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào vở .
* Hoạt động 4 (6’)
 - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Hướng dẫn lớp nhận xét từng sản phẩm .
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên dương HS.
c) Củng cố - Dặn dò (4’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- 2HS nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ V, U , E , I .
- Lớp quan sát về quy trình gấp cắt dán chữ 
“ VUI VẺ “ kết hợp lắng nghe để nắm về các bước và quy trình kẻ, cắt, dán các con chữ .
- Tiến hành kẻ , cắt và dán chữ VUI VẺ.theo nhóm
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp .
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của nhóm khác 
- Dọn vệ sinh lớp học.
Rút kinh nghiệm tiết dạy-
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc