Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 28 năm học 2012

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 28 năm học 2012

A. Tập đọc:

- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thảng thốt, lung lay

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

- Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK).

B. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

-** HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 28 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28:
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
BUỔI 1:
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
__________________________________
Tập đọc+Kể chuyện:
Tiết 82+83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thảng thốt, lung lay
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
-** HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc:
A. KIỂM TRA: 
- GV nhận xét kết quả kiểm tra học kì.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn cách đọc. 
- HS nghe. 
b. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: 
- Đọc từng câu: 
+ HD học sinh phát âm đúng từ khó.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài. 
- HS luyện đọc từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp. 
- HS nối tiếp đọc đoạn. 
+ GV hướng dẫn nghi hơi đúng câu văn dài.
- HS nghe, luyện cách ngắt nghỉ hơi.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. 
- HS đọc chú giải. 
- Đọc đoạn trong nhóm. 
- HS đọc theo nhóm.
+ Đại diện các nhóm thi đọc đoạn.
+ HS nhận xét, đánh giá.
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn. 
3. Tìm hiểu bài:
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ?
- Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết chán. Chú mải mê soi bóng mình dưới dòng suối.
- Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ?
- Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
- Nghe cha nói Ngựa con phản ứng như thế nào?
- Ngựa con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp: Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Nhất định con sẽ thắng.
- Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội thi ? 
- HS nêu ý kiến.
4. Luyện đọc lại:
- Đọc mẫu. Hướn dẫn đọc theo lối phân vai.
- HS phân vai đọc lại câu chuyện. 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét .
Kể chuyện:
1. GV giao nhiệm vụ: 
- HS chú ý nghe. 
2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo lời Ngựa con: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu + phần mẫu. 
+ Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa con là như thế nào?
- HS nêu: tự xưng tôi. 
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng tranh trong SGK.
- HS quan sát .
- Nêu nội dung các tranh?
- HS nói ND từng tranh.
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi bóng mình dưới nước. 
+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên con.
+ Tranh 3: Cuộc thi.
+ Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc thi..
- GV gọi HS nhận xét. 
- HS nhận xét. 
- GV gọi HS kể chuyện. 
- 4HS khá nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện. 
- GV nhận xét - ghi điểm.
- HS nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-** Em học tập gì qua câu chuyện? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tậpkể chuyện cho người thân nghe.
___________________________________
Toán:
Tiết 136 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)) (tr147)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Yêu cầu so sánh: 9999 và 10000? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000:
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau:
- HS nêu ý kiến.
- GV viết bảng: 99 999 ... 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,= ?
- HS quan sát. 
- HS lên bảng + lớp làm nháp. 
99999 < 100000
+ Vì sao em điền dấu < ? 
Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trước 100000.
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số tự nhiên với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.
- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trước rồi đếm 100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số 
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? 
- 100000 > 99999
b. So sánh các số cùng các chữ số: 
- GV viết bảng: 76 200 ... 76199
- HS điền dấu. 
76200 > 76119
+ Vì sao em điền như vậy ?
- HS nêu ý kiến: ở hàng trăm 2>1
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh như thế nào ?
- HS nêu ý kiến.
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tương tự như so sánh số có 4 chữ số ?
- HS nghe .
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số 
- HS nêu. 
- GV lấy VD: 76200  76199
-> HS so sánh; 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76199  76200 được không?
- Được 76199 < 76200
3. Thực hành:
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bảng con . 
4589 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
3527 > 3519 86573 < 96573
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bảng con. 
89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650 
- GV nhận xét sửa sai. 
67628 < 67728
 Bài 3 (147):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
+ Số lớn nhất là: 92368
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 - 4 HS đọc bài. 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 4 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
+ Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
+ Lớn đến bé: 76253; 65372;
56372; 56327
- GV gọi HS đọc bài. 
- HS đọc nhận xét. 
- GV nhận xét 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
________________________________________________
BUỔI 2:
Tiếng Việt(TĐ):
Tiết 28: LUYỆN ĐỌC: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG 
I. MỤC TIÊU:
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thảng thốt, lung lay
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng như nhỏ thì sẽ thất bại.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
A. KIỂM TRA: 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài. 
2. Luyện đọc:
- Cho HS đọc từng câu 
+ HD học sinh đọc từ khó.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài. 
- HS luyện đọc từ khó.
- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. 
- HS nối tiếp đọc đoạn. 
+ GV hướng dẫn nghi hơi đúng câu văn dài.
- HS nghe, luyện cách ngắt nghỉ hơi.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. 
- HS giải nghĩa từ mới. 
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm. 
- HS đọc theo nhóm.
+ Đại diện các nhóm thi đọc đoạn.
+ HS nhận xét, đánh giá.
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc ĐT.
3. Luyện đọc lại.
- Gọi 1 số HS thi đọc bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn. 
- HS thi đọc bài và trả lời câu hỏi.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nêu nhận xét về nhân vật Ngựa con ? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Toán:
Tiết 82: LUYỆN TẬP SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000
I. MỤC TIÊU
- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số, thứ tự các số. 
- Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Yêu cầu so sánh 54321 . 54213
 57987  57978
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1(VBT-57): 
- Muốn điền dấu đúng ta làm thế nào?
- Gọi 3 HS làm trên bảng, yêu cầu lớp làm VBT.
- Nhận xét, cho điểm.
 Bài 2(VBT-57): 
- HD làm bài.
- Tổ chức cho h/s làm bài.
- Nhận xét đadnhs giá.
Bài 3(VBT-57): 
- Làm thế nào để tìm được số lớn nhất? Số be nhất?
- Gọi 2 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
 Bài 4(VBT-57): 
- HD h/s so sánh và xếp thứ tự các số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS so sánh.
- Đọc đề
- So sánh các số với nhau
- Lớp làm VBT.
2543 < 2549
7000 > 6999
4271 = 4271
26513 < 26517
100000 > 99999
99999>9999
- HS khác nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
27000<30000
8000>9000-2000
4300=4200+1000
..
- So sánh các số với nhau
- Lớp làm bảng lớp, VBT.
a) Khoanh tròn vào số: 73954
b) Khoanh tròn vào số: 48650
- Nêu yêu cầu.
- Làm VBT.
a)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn 
 20630; 30026; 36200; 60302.
b)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé..
65347; 47563; 36574; 35674.
___________________________________
Thể dục:
( Thầy Đăng soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 137: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).( Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4, bài 5) (tr148)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng viết nội dung BT1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 	
- GV viết:	 238165..321845
	 28871..28831 	 
- GV nhận xét. 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- HS lên bảng.
2. Luyện tập:
Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào SGK. 
+ 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận xét. 
+ 91000; 92000; 93000
- GV nhận xét.
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bài bảng con.
8357> 8257 ; 300+2 < 3200
36478 66231
- GV nhận xét. 
89429 > 89420 ; 9000 +900 < 10000
 Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm bảng con.
 8000 - 3000 = 5000
 6000 + 3000 = 9000
 3000 2 = 6000
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
- GV nhận xét đánh giá. 
 = 4200
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
+ Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
- GV nhận xét. 
 Bài 5: - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở.
- HS làm b ài.
 3254 8326 1326 8460 6
+2473 - 4916 3 24 1410 
- GV gọi HS đọc bài. 
 5727 3410 3978 06
- GV nhận xét. 
 00
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau. 
_____________________________________
Chính tả:
 Tiết 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG 
I. MỤC TIÊU:
 Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bà ... HỌC:
1. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- GV yêu cầu HS mở vở tập vẽ và quan sát. 
- HS mở vở để quan sát. 
+ Trong hình vẽ sẵn, vẽ những gì ?
- lọ, hoa.
+ Tên hoa đó là gì ?
- HS nêu: hoa sen. 
+ Vị trí lọ hoa và trong hình vẽ ?
- Đặt chính giữa bức tranh.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ màu. 
- GV hướng dẫn:
+ Vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau.
- HS nghe.
+ Thay đổi đường nét để bài vẽ thêm sinh động.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- GV nêu yêu cầu bài tập. 
+ Vẽ màu vào hình có sẵn.
+ Vẽ màu kín hình hoa, quả nền.
- HS nghe. 
+ Vẽ màu tươi sáng có đậm nhạt. 
- Yêu cầu h/s tập vẽ.
- HS tập vẽ màu.
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho các h/s còn lúng túng.
5. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá. 
- GV trưng bày 1 số bài vẽ đã hoàn thành. 
- HS quan sát. 
- GV gọi HS nhận xét. 
- HS nhận xét. 
- GV đánh giá,xếp loại .
* Dặn dò: 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
___________________________________________
BUỔI 2:
Anh văn:
( Cô Thương soạn giảng)
_____________________________________
Toán:
Tiết 84: LUYỆN TẬP: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS:
+ Củng cố với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích của các hình.
+ Có biểu tượng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
a. Bài 1: ( VBTT – Tr 60)* Củng cố về so sánh diện tích của các hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào VBT
- HS làm VBT – nêu miệng kết quả, giải thích
- DT hình tam giác ABC nhỏ hơn DT hình tứ giác ABCD.
- DT hình tam giác ABCD lớn hơn DT hình tam giác ABC.
- DT hình tam giác ABCD bằng tổng DT hình tam giác ABC và DT hình tam giác BCD
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
b. Bài 2 ( VBTT – Tr 60)*
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm VBT – nêu kết quả , giải thích
- ( S) - (Đ) - (Đ)
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
* Bài 3 ( VBTT – Tr 60)*
- HS nêu yêu cầu
- HS làm VBT- HS nêu kết quả , giải thích – HS nhận xét
- (A)
- GV nhận xét, đánh giá
* Bài 4 ( VBTT – Tr 60)*
 - HS nêu yêu cầu
- HS làm VBT – 1 HS lên bảng
- GV nhận xét 
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Tiếng Việt(LTVC+TLV):
Tiết 28: LUYỆN TẬP: NHÂN HOÁ, CÁCH ĐẶT 
VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ; KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
A. KIỂM TRA:
B. BÀI MỚI
1. Ôn luyện Nhân hoá,cách đặt và trả lời câu hỏi : Để làm gì:
Bài 1(VBT-47):
- HD mẫu: Cây lục bình tự xưng là gì?
Cách xưng ấy có tác dụng gì?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 2(VBT-48):
- HD làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét.
 Bài 3(VBT-48) Điền dấu chấm, chấm hỏi, chấm than vào chỗ trống.
- HS làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
3. Kể lại trận thi đấu thể thao:
Bài 1(VBT-49):
- HD h/s dự vào câu hỏi để viết lời kể về trận thi đấu thể thao.
- Tổ chức cho h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.	
- Gọi h/s đọc lại bài viết.
- Nhận xét đánh giá.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi để làm gì trong câu:. - Em phải đến bệnh viện để khám lại cái răng.
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu ý kiến: Xưng tôi.
Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình như con người đang tâm sự.
- HS làm bài vào VBT.
b. Xe lu tự xưng là tớ. Cách xưng hô rất thâm mật của người.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
để xem lại bộ móng.
để tưởng nhớ ông.
để chọn con vật nhanh nhất.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài VBT; bảng phụ.
+ Phong đi học về. 
+ Hôm nay con được điểm tốt à?
+ Vâng! Con được điểm 9 nhưng đó là nhở nhìn bài bạn Long.
+ Sao con nhìn bài của bạn?
- HS đọc đầu bài, câu hỏi gợi ý.
- HS theo dõi.
- 1 h/s khá làm bài miệng.
- HS làm bài vào vở.
- Một số em đọc bài.
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
Toán:
	Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG - TI - MÉT - VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. (Bài 1, bài 2, bài 3) (tr151)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vuông có cạnh 1cm2 cho từng HS.
III. HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Yêu cầu h/s nêu diện tích hình:
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu xăng - ti - mét vuông. 
- HS nêu: Diện tích hình bên là 6 ô vuông.
- GV giới thiệu. 
+ Để đo diện tích người ta dùng đơn vị đo DT. Một trong những đơn vị diện tích thường gặp là xăng - ti - mét vuông.
- HS nghe.
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1 cm. 
- HS nghe. 2 h/s nhắc lại.
+ Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm2
- HS quan sát. 
- Nhiều HS đọc.
- GV phát cho HS 1 hình vuông có cạnh là 1 cm. 
- HS nhận hình. 
- Yêu cầu đo cạnh hình vuông.
- HS đo cạnh của HV này.
+ Hình vuông có cạnh là cm ?
- HV có cạnh là 1 cm.
- Vậy diện tích của HV này là bao nhiêu ?
- là 1cm2
3. Thực hành:
 Bài 1 (151)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
+ 127 cm2
+ Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông.
- GV gọi HS đọc toàn bài. 
+ 10000 cm2
- GV nhận xét.
+ HS nhận xét 
 Bài 2(151)
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào SGK và đọc kết quả.
+ Hình B gồm 6 ô vuông 1cm 2
+ Diện tích hình B là 6cm2
- GV nhận xét.
+ Diện tích hình B bằng diện tích hình A.
 Bài 3 (151)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào bảng con. 
a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 
b. 6 cm2 x 4 = 24 cm2
32 cm2 : 4 = 8 cm2
 Bài 4 (151)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Bài yêu cầu gì? Ta thực hiện thế nào?
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải: 
Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
300 - 280 = 20 (cm2)
- GV nhận xét. 
Đáp số: 20 cm2
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Xăng ti mét vuông là gì ?
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Chính tả:
	Tiết 56: CÙNG VUI CHƠI
I. MỤC TIÊU:
 Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh về 1 số môn thể thao, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
 - GV đọc một số từ có l/n yêu cầu viết. 
 - GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS viết bảng con.
1. Giới thiệu bài:
2. HD viết chính tả:
- GV gọi HS đọc bài. 
- HS đọc thuộc lòng bài thơ. 
- 2HS đọc thuộc ba khổ thơ cuối.
- HS đọc thầm 2, 3 lượt các khổ thơ 2, 3, 4 để thuộc các khổ thơ.
- Nêu nhận xét về tinh thần vui chơi của các bạn?
- GV đọc 1 số tiếng dễ viết sai: 
- HS nêu ý kiến.
Xanh xanh, lượn xuống, quanh quanh 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS. 
- GV nêu yêu cầu. 
- HS gấp SGK. Viết bài vào vở.
GV quan sát uấn nắn cho HS .
- GV đọc bài.
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm. 
3. HD làm bài tập: 
 Bài 2 (a):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV cho HS làm trên bảng. 
- 4HS làm trên bảng. 
- Theo dõi gợi ý h/s yếu.
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét 
a. bóng ném, leo núi, cầu lông
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Gọi h/s đọc lại bài thơ Cùng vui chơi.
- Dặn h/s luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau. 
______________________________________
Tự nhiên và xã hội:
	Tiết 56: MẶT TRỜI
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất.
- Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa thú nhà và thú hoang? 
- GV nhận xét. 
B. BÀI MỚI: 
1. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.
 Bước 1: 
- HS nêu ý kiến.
- Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ?
- Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy như thế nào? vì sao ?
- HS thảo luận theo nhóm.
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt ?
 Bước 2: Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Đại diện các nhóm trình bày. 
* Kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt.
2. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời. 
 Bước 1: 
+ GV nêu yêu cầu thảo luận: 
- Nêu VD về vai trò của MT đối với cuộc sống con người, ĐV, TV ? 
- HS quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận trong nhóm. 
- Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra?
 Bước 2: 
- Yêu cầu h/s trao đổi trình bày kết quả.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. 
- HS nhận xét. 
- GV nói về 1 số tác hại của ánh vàng và nhiệt của Mặt Trời. 
* Kết luận: Nhờ có mặt trời, có cây xanh tươi, người và động vật khoẻ mạnh
3. Hoạt động 3: Làm việc với SGK 
- Bước 1: 
+ GV hướng dẫn HS quan sát các hình 2,3,4 (111) và kể ví dụ về việc con người đã sử dụng nhiệt và ánh sáng mặt trời ?
- HS thảo luận.
- HS trả lời. 
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời để làm gì ?
- Bước 2:
+ GV nhận xét, kết luận.
- Phơi quần áo, làm nóng nước
- Học sinh trình bày.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Mặt ỉtời mang lại những gì?
- Chuẩn bị bài sau. 
_____________________________________
Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 28
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 28.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Sinh hoạt lớp: 
 - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 28. 
 - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 29.
 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 28.
 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 29 :
 - Tiếp tục chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học. Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ.
- Giúp đỡ lẫn nhan trong học tập.
 2. Hoạt động tập thể :
- Tổ chức cho h/s tập văn nghệ chẩu bị Chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3. 
- GV theo dõi nhắc nhở.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28 LOP 3(CKTKN+GT).doc