A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ khó tên riêng nước ngoài: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
-** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
TUẦN 29: Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012 BUỔI 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG __________________________________ Tập đọc+Kể chuyện: Tiết 85+86: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: A. Tập đọc: - Chú ý các từ ngữ khó tên riêng nước ngoài: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK). B. Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật. -** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Tập đọc: A. KIÊM TRA: - Đọc bài: Tin thể thao. - GV nhận xét cho điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - HS đọc bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài. - HS nghe. GV hướng dẫn cách đọc. b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài. - HS quan sát. - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. + GV theo dõi uốn nắn. - HS tiếp nối đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp. - HS nối tiếp đọc đoạn. + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt nghỉ hơi. + GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV nhận xét, đánh giá. + Đại diện các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc đồng thanh Đoạn 1. 3. Tìm hiểu bài: - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? - Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù. - Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình. - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? - Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? - HS nêu: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc. - Theo dõi nhắc nhở. - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - Tổ chức thi đọc phân vai. - HS đọc phân vai. - GV nhận xét - ghi điểm. - HS nhận xét. Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: - HS nghe. 2. HD học sinh kể chuyện: - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - Gọi h/s khá kể mẫu. - 1HS khá kể mẫu. - GV nhận xét. - Yêu cầu tập kể theo cặp. - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - Từng cặp HS tập kể. - Tổ chức thi kể trước lớp. - 1 vài HS thi kể trước lớp. - HS bình chọn. - GV nhận xét ghi điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em học tập gì từ bạn Nen-li trong bài? - Về nhà kể chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Toán: Tiết 141 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.( Bài 1, bài 2, bài 3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Bảng phụ viết bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Hình thế nào là hình chữ nhật? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: - HS nêu ý kiến. - GV đưa ra hình chữ nhật. - HS quan sát. + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? - Gồm 12 hình ô vuông. + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4 3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng. + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? - HCN ABCD, có: 4 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu cm2 ? - 12 cm2 * HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC? - HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. - 4 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) - Nhiều HS nhắc lại quy tắc. 3. Thực hành: Bài 1 (152): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Tính diện tích và chu vi HCN thế nào? - Yêu cầu làm bảng phụ. - HS nêu ý kiến. - HS làm bài. a. DT HCN là: 10 4 = 40 (cm2) - GV gọi HS đọc bài. b. Chu vi HCN là: - GV nhận xét. (10 + 4) 2 = 28 (cm) Bài 2 (152): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Tính diện tích miếng bìa thế nào? - HS làm bài. - Yêu cầu h/s làm bài. Bài giải: Diện tích của miếng bìa HCN là: 14 5 = 70 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 70 cm2 Bài 3** (152): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. a. DT hình CN là: - GV theo dõi gợi ý. 5 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV nhận xét. 20 9 = 180 (cm2) C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? - Về nhà chuẩn bị bài sau. ________________________________________________ BUỔI 2: Tiếng Việt(TĐ): Tiết 29: LUYỆN ĐỌC: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc đúng các từ ngữ khó dễ lẫn, đọc đúng tên riêng nước ngoài. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KTBC: - Gọi h/s đọc lại bài. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc; - GV hướng dẫn cách đọc. - HS theo dõi. - Cho HS đọc từng câu. + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài, từ khó. - HS quan sát - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. - HS tiếp nối đọc từng câu. - Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. - HS nghe. - HS nối tiếp đọc đọan. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1. - nhiệm vụ trong buổi học của các bạn? - Nhờ đâu Nen-li hoàn thành nhiệm vụ tiết học? - Em học tập được gì từ Nen-li? - 1HS đọc cả bài. - HS nêu ý kiến. 3. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc. - Tổ chức cho h/s luyện đọc lại bài. - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - HS đọc phân vai. - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nêu nhận xét về nhân vật Nen –li? - Đánh giá tiết học, dặn về nhà chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Toán: Tiết 85: LUYỆN TẬP: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: - Củng cố quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó - Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA: Nêu quy tắc tính diện tích HCN? B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1 (VBT-62) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Nêu cách tính. - Yêu cầu làm vào VBTT - HS nêu cách làm. - HS làm vào VBT. Dài Rộng Diện tích Chu vi 12cm 6cm 12 6 = 72 (cm2) (12+6) 562 = 36(cm) 20cm 8cm 20 8 = 160(cm2) (20+8) 562=56(cm) 25cm 7cm 25 7= 175 (cm2) (25+7) 2 = 64(cm) - GV nhận xét. Bài 2 (VBT-62): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào VBT. - HS làm VBT – 1 HS lên bảng Tóm tắt Bài giải Chiều dài: 8cm Diện tích của nhãn vở là: Chiều rộng: 5cm 8 5 = 40 (cm2) DT: cm 2 ? Đáp số: 40 cm2 - GV nhận xét. Bài 3 (VBT-62): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - HS làm vào VBT. - HS lên bảng chữa bài. Bài giải: Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài. 20 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 180 cm2 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu công thức tính DT ? - Về nhà chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Thể dục: ( Thầy Đăng soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012 BUỔI 1: Toán: Tiết 142: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Biết tính diện tích hình chữ nhật.( Bài 1, bài 2, bài 3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vẽ trong bài tập 2 III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ? - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập - Tính chu vi diện tích thế nào? - Để thực hiện ta cần chú ý gì về đơn vị đo? - HS nêu ý kiến, làm bài. - Yêu cầu làm vào vở. Bài giải: * Đổi 4dm = 40 cm Diện tích của HCN là: 40 8 = 320 (cm2) Chu vi của HCN là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. (40 + 8) 2 = 96 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 320 cm2; 96 ccm Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Gọi h/s nêu cách tính. a. Diện tích hình CN ABCD là: - Yêu cầu h/s làm bài. 8 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: - GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm2 - GV nhận xét. Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2 Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở Bài giải: Tóm tắt: Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: Diện tích: ..cm2 10 5 = 50 (cm2) - GV gọi HS đọc bài. Đáp số: 50 (cm2) - GV nhận xét đánh giá. - HS đọc kết quả. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật? - Chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Chính tả: Tiết 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết bài tập 3a. III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: A. KIÊM TRA: - GV đọc từ có l/n. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết - HS viết bảng con. a. HD chuẩn bị: - GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe . - 2 HS đọc lại. - HD nhận xét: + Vì sao bạn Nen-li leo lên được? - HS nêu ý kiến. + Những chữ ... nh tĩnh vật và tranh khác loại ? - HS quan sát. + Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và tranh khác loại? - HS nêu ý kiến. + Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ? - Là loại tranh vẽ đồ vật như lọ, hoa, quả-> Lọ , hoa,quả + Màu sắc trong tranh ? - Màu vẽ như thực hoặc vẽ theo gợi ý. 2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh . - GV treo tranh gợi ý cách vẽ ? - HS quan sát. - Gọi h/s nêu các bước vẽ. + Vẽ phác hình. - GV nhắc lại cách vẽ. + Vẽ lọ, vẽ hoa. + Cách vẽ màu? - Vẽ theo ý thích. - Vẽ màu nền. 3. Hoạt động 3: Thực hành. - GV nêu yêu cầu bài tập: - HS theo dõi. + Nhìn mẫu thực để vẽ. + Có thể vẽ theo ý thích. - GV bày mẫu. - HS thực hành vẽ. - GV quan sát, HD thêm cho HS 4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV trưng bày 1 số bài đã hoàn thành. - HS quan sát. - HD nhận xét. - HS nhận xét về: + Bố cục. + Hình vẽ. - GV nhận xét đánh giá. + Màu sắc. * Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. ___________________________________________ BUỔI 2: Anh văn: ( Cô Thương soạn giảng) _____________________________________ Toán: Tiết 87: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích hình vuông - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Nhận xét, cho điểm B. LUYỆN TẬP: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1 (VBT- 66): - HS nêu ý kiến. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện tích thế nào? - Yêu cầu làm vào VBT. - HS làm VBT – 2 HS lên bảng. a. Diện tích HV là: - GV theo dõi gợi ý. 8 8 = 64 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV nhận xét. 6 6 = 36 (cm2) Bài 2 (VBT- 66): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Thực hiệntính diện tích mảnh tường thế nào? - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu ý kiến. - Yêu cầu làm vào vở. - HS làm vào VBT – 1 HS lên bảng Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài. 100 8 = 800 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 800 cm2 Bài 3 (VBT-66): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HD làm bài. - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Yêu cầu làm vào vở. - HS làm VBT – 2 HS lên bảng a/ Chu vi HCN MNPQ là: (7 + 3) x 2 = 20 (cm) Chu vi hình vuông CDEG là: 5 x 4 = 16 (cm) b/ Diện tích của HCN MNPQ là: 7 x 3 = 21 (cm2) Diện tích hình vuông CDED là: 5 x 5 = 25 (cm2) - GV nhận xét đánh giá. - HS nhận xét C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Cách tính chu vi diện tích hình vuông? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau _____________________________________ Tiếng Việt(LTVC+TLV): Tiết 29: LUYỆN TẬP: MỞ RỘNG VỐN TỪ THỂ THAO- DẤU PHẨY-LUYỆN VIẾT VỀ MỘT TRÂN THI ĐẤU THỂ THAO I. MỤC TIÊU: - Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. Điền đúng về dấu phẩy. - Kể được một trận thi đấu thể thao. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1(VBT-51): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HD mẫu. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi mẫu. - Từng HS làm bài cá nhân. Tiếng Môn thể thao Bóng Bóng đá; bóng chuyền; bóng bàn; bóng chày; bóng ném; Chạy Chạy xa; chạy vượt rào; chạy 100m; Đua Đua voi; đua thuyền; đua ngựa; đua trâu; Nhảy Nhảy xa; nhảy cao; nhảy ngựa; - GV nhận xét. - HS đọc kết quả. Bài 3(VBT-52): - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD h/s đọc các câu suy nghĩ tìm và điền đúng dấu phẩy. - Yêu cầu h/s làm bài. - GV gọi HS đọc bài. - HS theo dõi. - HS làm bài. a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,.. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - GV nhận xét. 3. Kể lại trận thi đấu thể thao: - Gọi h/s đọc đề bài. - Yêu cầu nêu ý định kể trận thi đâu thể thao. - Tổ chức cho h/s làm bài. - Theo dõi nhắc nhở. - Gọi h/s đọc bài. - Nhận xét đánh giá. - HS nêu đề bài. - Nêu môn thể thao định kể. - HS viết VBT. - Đọc bài viết. C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012 Toán: Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000. I. MỤC TIÊU: - Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2 (a), bài 4) II. CÁC HĐ DẠY - HỌC: A. KIỂM TRA: - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194: a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên - HS quan sát. bảng. - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào? - Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng? - HS tính và nêu kết quả. b. Đặt tính và tính 45732 + 36194: - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? - Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK. 45732 + 36194 81926 Vậy 45732 + 36194 = 81962 - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? - Nhiều HS nhắc lại. 3. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở. 18257 +64493 52819 + 6546 - Theo dõi nhắc nhở h/s yếu. 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét. + 64439 + 6546 - GV nhận xét. 82696 59365 Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS nêu ý kiến. - HS làm bài. - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải: Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 54 cm2 Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải: Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nêu cách cộng số có năm chữ số ? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Chính tả: Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - GV đọc: Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe – viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả. - 2 HS đọc lại. - GV giúp HS nắm nội dung bài. - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? - HS nêu ý kiến. + Nêu cách trình bày? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc tiếng, từ khó. - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai. b. Viết chính tả. - GV đọc bài cho h/s viết. - HS nghe - viết vào vở. - GV quan sát, uấn nắn cho HS : - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - HS chữa lỗi vào vở. c. Chấm, chữa bài: - GV thu vở chấm điểm. 3. Bài tập 2 (a): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu. - HD h/s làm bài. - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu( Bảng phụ) - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét. a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui. - 3 -> 4 HS đọc. + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? - HS nêu. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? ______________________________________ Tự nhiên và xã hội: Tiết 58: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( TIẾP) ( Tích hợp GDBVMT) I. MỤC TIÊU: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. - Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp. + Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: B. BÀI MỚI: 1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - GV tổ chức cho các nhóm giới thiệu những kết quả quan sát tiết trước trong nhóm. - GV tới các nhóm gợi ý. - Yêu cầu trình bày. - GV cùng lớp đánh giá, nhận xét. 2. Hoạt động 2: Thảo luận. - Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân. - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to. - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu. - Nêu đặc điểm chung của động vật, thực vật ? - HS nêu ý kiến. - Nêu những đặc điểm riêng của động và thực vật ? - HS nhận xét. + HS nhận xét, bổ sung. * Kết luận: - Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân, lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển. - Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: + Em đã làm gì để bảo vệ động vật, thực vật xung quanh chúng ta? - Đánh giá tiết học. Về nhà chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 29 I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 29. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi, múa hát tập thể. II. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Sinh hoạt lớp: - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 29. - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 30. * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 29. * Tổng kết phong trao thi đua học tập chào mừng Ngày thành lập đoàn 26/3. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 30 : - GV tuyên dương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập; đi học đầy đủ đúng giờ. Nhắc nhở các em chậm tiến cố gắng hơn trong học tập. 2. Hoạt động tập thể : - Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học và tập văn nghệ chuẩn bị biểu diễn vào ngày 26/3. - GV theo dõi nhắc nhở.
Tài liệu đính kèm: