Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 29 năm học 2012

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 29 năm học 2012

A. Tập đọc:

- Chú ý các từ ngữ khó tên riêng nước ngoài: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK).

B. Kể chuyện:

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.

-** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 29 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29:
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
BUỔI 1:
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
__________________________________
Tập đọc+Kể chuyện:
	Tiết 85+86: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ khó tên riêng nước ngoài: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
-** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Tập đọc:
A. KIÊM TRA:
- Đọc bài: Tin thể thao. 
- GV nhận xét cho điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
- HS đọc bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài. 
- HS nghe. 
GV hướng dẫn cách đọc. 
b. HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài. 
- HS quan sát. 
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. 
+ GV theo dõi uốn nắn.
- HS tiếp nối đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp. 
- HS nối tiếp đọc đoạn.
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. 
- HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt nghỉ hơi.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. 
- HS đọc theo nhóm 3. 
- GV nhận xét, đánh giá.
+ Đại diện các nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc đồng thanh Đoạn 1.
3. Tìm hiểu bài:
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù.
- Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình.
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
- Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- HS nêu: Cậu bé can đảm 
 Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc.
- Theo dõi nhắc nhở.
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- Tổ chức thi đọc phân vai.
- HS đọc phân vai.
- GV nhận xét - ghi điểm.
- HS nhận xét. 
Kể chuyện:
1. GV nêu nhiệm vụ:
- HS nghe. 
2. HD học sinh kể chuyện: 
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- Gọi h/s khá kể mẫu.
- 1HS khá kể mẫu. 
- GV nhận xét. 
- Yêu cầu tập kể theo cặp.
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- Từng cặp HS tập kể. 
- Tổ chức thi kể trước lớp.
- 1 vài HS thi kể trước lớp. 
- HS bình chọn. 
- GV nhận xét ghi điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Em học tập gì từ bạn Nen-li trong bài?
- Về nhà kể chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Toán:
	Tiết 141 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Bảng phụ viết bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Hình thế nào là hình chữ nhật?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:
- HS nêu ý kiến.
- GV đưa ra hình chữ nhật.
- HS quan sát.
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông?
- Gồm 12 hình ô vuông.
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4 3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng. 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- HCN ABCD, có:
4 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu cm2 ?
- 12 cm2 
* HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC?
- HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân.
- 4 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
3. Thực hành: 
 Bài 1 (152):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Tính diện tích và chu vi HCN thế nào?
- Yêu cầu làm bảng phụ.
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.
a. DT HCN là:
10 4 = 40 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài.
b. Chu vi HCN là:
- GV nhận xét.
(10 + 4) 2 = 28 (cm)
 Bài 2 (152):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Tính diện tích miếng bìa thế nào?
- HS làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài giải: 
Diện tích của miếng bìa HCN là:
14 5 = 70 (cm2)
- GV nhận xét. 
Đáp số: 70 cm2
 Bài 3** (152):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
a. DT hình CN là:
- GV theo dõi gợi ý.
5 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV nhận xét.
20 9 = 180 (cm2)
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
________________________________________________
BUỔI 2:
Tiếng Việt(TĐ):
Tiết 29: LUYỆN ĐỌC: BUỔI HỌC THỂ DỤC 
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc đúng các từ ngữ khó dễ lẫn, đọc đúng tên riêng nước ngoài.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KTBC:
- Gọi h/s đọc lại bài.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài. 
2. Luyện đọc;
- GV hướng dẫn cách đọc. 
- HS theo dõi.
- Cho HS đọc từng câu.
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài, từ khó.
- HS quan sát 
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh.
- HS tiếp nối đọc từng câu.
- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. 
- HS nghe. 
- HS nối tiếp đọc đọan. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1.
- nhiệm vụ trong buổi học của các bạn?
- Nhờ đâu Nen-li hoàn thành nhiệm vụ tiết học?
- Em học tập được gì từ Nen-li?
- 1HS đọc cả bài.
- HS nêu ý kiến.
3. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc.
- Tổ chức cho h/s luyện đọc lại bài.
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- HS đọc phân vai.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nêu nhận xét về nhân vật Nen –li?
- Đánh giá tiết học, dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Toán:
Tiết 85: LUYỆN TẬP: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó 
- Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA:
Nêu quy tắc tính diện tích HCN?
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 (VBT-62) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu cách tính.
- Yêu cầu làm vào VBTT
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào VBT. 
Dài
Rộng
Diện tích
Chu vi
12cm
6cm
12 6 = 72 (cm2) 
(12+6) 562 = 36(cm)
20cm
8cm
20 8 = 160(cm2) 
(20+8) 562=56(cm)
25cm
7cm
25 7= 175 (cm2)
(25+7) 2 = 64(cm)
- GV nhận xét. 
Bài 2 (VBT-62):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào VBT.
- HS làm VBT – 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều dài: 8cm
Diện tích của nhãn vở là:
Chiều rộng: 5cm
8 5 = 40 (cm2)
DT: cm 2 ?
Đáp số: 40 cm2
- GV nhận xét. 
Bài 3 (VBT-62):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
- HS làm vào VBT.
- HS lên bảng chữa bài.
Bài giải:
 Đổi 2dm = 20 cm
 DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài.
20 9 = 180 (cm2)
- GV nhận xét. 
Đáp số: 180 cm2
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Thể dục:
( Thầy Đăng soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
BUỔI 1:
Toán:
	Tiết 142: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Hình vẽ trong bài tập 2
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ?
- GV nhận xét 
B. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
2. Thực hành: 
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Tính chu vi diện tích thế nào?
- Để thực hiện ta cần chú ý gì về đơn vị đo?
- HS nêu ý kiến, làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải:
* Đổi 4dm = 40 cm
Diện tích của HCN là:
40 8 = 320 (cm2)
Chu vi của HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
(40 + 8) 2 = 96 (cm2)
- GV nhận xét.
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
 Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Gọi h/s nêu cách tính.
a. Diện tích hình CN ABCD là:
- Yêu cầu h/s làm bài.
8 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét. 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải:
Tóm tắt:
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 5 = 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài.
Đáp số: 50 (cm2)
- GV nhận xét đánh giá.
- HS đọc kết quả. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật? 
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Chính tả:
 Tiết 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC 
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2).
- Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
A. KIÊM TRA: 
- GV đọc từ có l/n.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài: 
2. HD nghe viết 
- HS viết bảng con.
a. HD chuẩn bị: 
- GV đọc đoạn chính tả. 
- HS nghe .
- 2 HS đọc lại.
- HD nhận xét:
+ Vì sao bạn Nen-li leo lên được?
- HS nêu ý kiến.
+ Những chữ  ... nh tĩnh vật và tranh khác loại ?
- HS quan sát.
+ Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và tranh khác loại?
- HS nêu ý kiến. 
+ Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ?
- Là loại tranh vẽ đồ vật như lọ, hoa, quả-> Lọ , hoa,quả
+ Màu sắc trong tranh ?
- Màu vẽ như thực hoặc vẽ theo gợi ý. 
2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh .
- GV treo tranh gợi ý cách vẽ ?
- HS quan sát. 
- Gọi h/s nêu các bước vẽ. 
+ Vẽ phác hình. 
- GV nhắc lại cách vẽ.
+ Vẽ lọ, vẽ hoa. 
+ Cách vẽ màu? 
- Vẽ theo ý thích. 
- Vẽ màu nền. 
3. Hoạt động 3: Thực hành. 
- GV nêu yêu cầu bài tập:
- HS theo dõi.
+ Nhìn mẫu thực để vẽ. 
+ Có thể vẽ theo ý thích. 
- GV bày mẫu.
- HS thực hành vẽ.
- GV quan sát, HD thêm cho HS 
4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. 
- GV trưng bày 1 số bài đã hoàn thành. 
- HS quan sát. 
- HD nhận xét.
- HS nhận xét về: 
+ Bố cục.
+ Hình vẽ.
- GV nhận xét đánh giá.
+ Màu sắc. 
* Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
___________________________________________
BUỔI 2:
Anh văn:
( Cô Thương soạn giảng)
_____________________________________
Toán:
Tiết 87: 	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước.
- Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm
B. LUYỆN TẬP:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1 (VBT- 66):
- HS nêu ý kiến. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện tích thế nào?
- Yêu cầu làm vào VBT.
- HS làm VBT – 2 HS lên bảng.
a. Diện tích HV là:
- GV theo dõi gợi ý.
 8 8 = 64 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV nhận xét.
 6 6 = 36 (cm2)
 Bài 2 (VBT- 66):
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Thực hiệntính diện tích mảnh tường thế nào?
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS nêu ý kiến.
- Yêu cầu làm vào vở. 
- HS làm vào VBT – 1 HS lên bảng
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài.
100 8 = 800 (cm2)
- GV nhận xét. 
 Đáp số: 800 cm2
Bài 3 (VBT-66):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HD làm bài.
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở. 
- HS làm VBT – 2 HS lên bảng
a/ Chu vi HCN MNPQ là:
(7 + 3) x 2 = 20 (cm)
Chu vi hình vuông CDEG là:
5 x 4 = 16 (cm)
b/ Diện tích của HCN MNPQ là:
7 x 3 = 21 (cm2)
Diện tích hình vuông CDED là:
5 x 5 = 25 (cm2)
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Cách tính chu vi diện tích hình vuông?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau
_____________________________________
Tiếng Việt(LTVC+TLV):
Tiết 29: LUYỆN TẬP: MỞ RỘNG VỐN TỪ THỂ THAO-
DẤU PHẨY-LUYỆN VIẾT VỀ MỘT TRÂN THI ĐẤU THỂ THAO
I. MỤC TIÊU:
- Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. 
Điền đúng về dấu phẩy.
- Kể được một trận thi đấu thể thao.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KTBC: 	
- Làm miệng BT2 (tiết 28) 
- GV nhận xét 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
 Bài 1(VBT-51):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HD mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi mẫu.
- Từng HS làm bài cá nhân. 
Tiếng
Môn thể thao
Bóng
Bóng đá; bóng chuyền; bóng bàn; bóng chày; bóng ném; 
Chạy
Chạy xa; chạy vượt rào; chạy 100m; 
Đua
Đua voi; đua thuyền; đua ngựa; đua trâu; 
Nhảy
Nhảy xa; nhảy cao; nhảy ngựa; 
- GV nhận xét.
- HS đọc kết quả. 
 Bài 3(VBT-52): 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD h/s đọc các câu suy nghĩ tìm và điền đúng dấu phẩy.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV gọi HS đọc bài. 
- HS theo dõi.
- HS làm bài. 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV nhận xét. 
3. Kể lại trận thi đấu thể thao:
- Gọi h/s đọc đề bài.
- Yêu cầu nêu ý định kể trận thi đâu thể thao.
- Tổ chức cho h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Gọi h/s đọc bài.
- Nhận xét đánh giá.
- HS nêu đề bài.
- Nêu môn thể thao định kể.
- HS viết VBT.
- Đọc bài viết.
C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: 
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán:
	Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2 (a), bài 4)
II. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194:
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên 
- HS quan sát. 
bảng. 	
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào?
- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng? 
- HS tính và nêu kết quả. 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194:
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
- Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK. 
 45732
 + 36194
 81926
Vậy 45732 + 36194 = 81962
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
- Nhiều HS nhắc lại. 
3. Thực hành: 
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
18257 +64493 52819 + 6546
- Theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét. 
 + 64439 + 6546
- GV nhận xét. 
 82696 59365
 Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì? 
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng 
Bài giải: 
Diện tích HCN ABCD là: 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
9 6 = 54 (cm2)
- GV nhận xét.
Đáp số: 54 cm2
 Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Nêu cách cộng số có năm chữ số ?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Chính tả:
Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV đọc: Nhảy xa, nhảy sào, 
HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2 Hướng dẫn HS nghe – viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại.
- GV giúp HS nắm nội dung bài.
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- HS nêu ý kiến.
+ Nêu cách trình bày?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc tiếng, từ khó. 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
b. Viết chính tả.
- GV đọc bài cho h/s viết. 
- HS nghe - viết vào vở. 
- GV quan sát, uấn nắn cho HS :
- GV đọc lại bài. 
- HS đổi vở soát lỗi. 
- HS chữa lỗi vào vở.
c. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm. 
3. Bài tập 2 (a):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu( Bảng phụ) 
- 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét. 
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút 
- GV gọi HS đọc lại truyện vui. 
- 3 -> 4 HS đọc. 
+ Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? 
- HS nêu. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau ?
______________________________________
Tự nhiên và xã hội:
	Tiết 58: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( TIẾP)
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
+ Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- GV tổ chức cho các nhóm giới thiệu những kết quả quan sát tiết trước trong nhóm.
- GV tới các nhóm gợi ý.
- Yêu cầu trình bày.
- GV cùng lớp đánh giá, nhận xét.
2. Hoạt động 2: Thảo luận. 
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân.
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu.
- Nêu đặc điểm chung của động vật, thực vật ?
- HS nêu ý kiến.
- Nêu những đặc điểm riêng của động và thực vật ?
- HS nhận xét. 
+ HS nhận xét, bổ sung.
* Kết luận: - Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân, lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
+ Em đã làm gì để bảo vệ động vật, thực vật xung quanh chúng ta?
- Đánh giá tiết học. 
 Về nhà chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 29
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 29.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Sinh hoạt lớp: 
- HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 29. 
- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 30.
* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 29.
* Tổng kết phong trao thi đua học tập chào mừng Ngày thành lập đoàn 26/3.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 30 :
- GV tuyên dương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập; đi học đầy đủ đúng giờ. Nhắc nhở các em chậm tiến cố gắng hơn trong học tập.
2. Hoạt động tập thể :
- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học và tập văn nghệ chuẩn bị biểu diễn vào ngày 26/3.
- GV theo dõi nhắc nhở.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29 LOP 3(CKTKN+GT).doc