Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018

BÁC SĨ Y - ÉC - XANH

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y - éc - xanh: sống để yêu th¬ương và giúp đỡ đồng loại. Nói lên sự gắn bó của Y - éc - xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời của nhân vật (bà khách).

2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi cụm từ. Lời kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.

3. Thái độ: Giáo dục HS phải biết đoàn kết giữa các dân tộc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc, ND bài.

 2. Học sinh:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 29 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 03/07/2022 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 31
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 13/04/2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày16/04/2018
Chào cờ
Tiết TKB: 1
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Môn: Tập đọc
Tiết TKB: 2+3; PPCT:91+92
BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y - éc - xanh: sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại. Nói lên sự gắn bó của Y - éc - xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời của nhân vật (bà khách).
2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi cụm từ. Lời kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.
3. Thái độ: Giáo dục HS phải biết đoàn kết giữa các dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 	1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc, ND bài.
	2. Học sinh: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2HS lên bảng.
- Nhận xét.
- 2HS: Đọc thuộc lòng 3 khổ thơ bài Một mái nhà chung. Nêu nội dung bài.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài. Hướng dẫn giọng đọc chung.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS đọc nối tiếp câu, kết hợp sửa lỗi phát âm. 
- HDHS đọc. 
- HDHS chia đoạn.
- Y- éc – xanh.
- Bài chia 4 đoạn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. 
- HS nối tiếp đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa một số từ cuối bài.
- HDHS đọc ngắt nghỉ hơi câu văn trên BP.
- HS nêu cách ngắt nghỉ; 2 HS đọc trên bảng phụ:
 Y- éc- xanh kính mến,/ ông quên nước Pháp rồi ư?// Ông định ở đây suốt đời sao?//
 Tôi là người Pháp.// Mãi mãi tôi là công dân Pháp.// Người ta không thể nào sống mà không có Tổ quốc.//
- Y/c HS đọc đoạn trong nhóm: 
- Đọc đoạn trong nhóm 4.
- Gọi các nhóm đọc bài.
- Gọi HS đọc cả bài.
- 2 nhóm đọc trước lớp.
- 1HS đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc đoạn 1, TLCH 
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm 
+ Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y-éc-xanh?
+ Vì ngưỡng mộ, vì tò mò muốn biết vì sao bác sĩ Y - éc - xanh chọn cuộc sống nơi góc biển chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới.
- Cho HS đọc đoạn 2, TLCH.
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Y-éc-xanh có gì khác so với trí tưởng tượng của bà?
+ Có lẽ bà khách tưởng tượng nhà bác học 
Y- éc - xanh là người ăn mặc sang trọng, dáng điệu quý phái. Trong thực tếông làm bà chú ý.
- Cho HS đọc đoạn 3, 4 TLCH.
- Lớp đọc thầm đoạn 3,4.
+ Vì sao bà khách nghĩ là Y-éc-xanh quên nước Pháp.
+ Vì bà thấy Y - éc - xanh không có ý định trở về Pháp.
Câu 4: Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y-éc-xanh?
+ "Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công dân Pháp. Người ta không thể nào sống mà không có Tổ quốc".
Câu 5: Theo em, vì sao Y-éc-xanh ở lại Nha Trang?
+ Ông muốn ở lại để giúp người dân Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật.
- Nêu nội dung bài?
- HS phát biểu
- Nhận xét chốt nội dung.
- Gọi HS đọc ND bài trên BP.
* Nội dung: Đề cao lẽ sống cao đẹp của 
Y- éc-xanh: sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại. Nói lên sự gắn bó của 
Y- éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung.
c. Luyện đọc lại
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn đọc phân vai.
- Tổ chức cho HS đọc phân vai trước lớp.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 4.
- Gọi 2 HS đọc 
- Cho HS chọn đoạn yêu thích.
- 3HS đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc trong nhóm 4 theo các vai: Bà khách, bác sĩ Y – éc – xanh, người dẫn chuyện.
- Các nhóm đóng vai trước lớp.
- HS đọc đoạn 3, theo nhóm đôi.
- 2HS đọc bài.
d. Kể chuyện
- Gọi HS đọc yêu cầu.
* Dựa vào 4 tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung của câu chuyện theo lời của bà khách.
- HDHS quan sát tranh.
- Quan sát tranh, nêu nội dung từng tranh
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
Tranh 1: Bà khách ước ao được gặp bác 
sĩ Y-éc-xanh.
Tranh 2: Bà khách thấy bác sĩ Y-éc-xanh thật giản dị.
Tranh 3: Cuộc trò chuyện giữa hai người.
Tranh 4: Sự đồng cảm của bà khách với tình nhân loại cao cả của bác sĩ Y-éc-xanh.
- Y/c HS kể chuyện trong nhóm.
- Tập kể trong nhóm 2.
- Gọi HS kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.
- 4HS kể 4 đoạn, 1HS, kể toàn bộ câu chuyện. 
- Lớp bình chọn bạn kể chuyện hay, hấp dẫn.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện 
Môn: Toán
Tiết TKB:4 ; PPCT:151
NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: HS biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
2. Kĩ năng: Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán có lời văn.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ BT2,3. 
2. Học sinh: Bảng con.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2HS lên bảng.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Lắng nghe
* Hướng dẫn làm tính nhân
- GV nêu ví dụ, ghi bảng.
- Y/c HS nêu cách đặt tính và thực hiên.
* Ví dụ 1: 14273 3 = ?
- 3 nhân 3 bắng 9, viết 9.
- 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
- 3 nhân 2 bắng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
- 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
- 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4.
Vậy: 14273 3 = 42819
- Kết luận.
+ Đặt tính phải đúng cột và thực hiện tính từ phải sang trái. 
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 1 (Tr.161): Tính
- Nêu cách đặt tính và tính kết quả?
- 2 HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
- Yêu cầu làm bảng con, nhận xét.
- Làm bảng con, gắn bảng, nhận xét.
- Nhận xét, kết luận.
+ Đặt tính phải đúng cột, thực hiện tính từ phải sang trái.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 2 (Tr.161): Số
- HDHS làm bài trên BP.
- Y/c HS làm bài SGK, 1HS làm BP
Thừa số
19091
13070
10709
Thừa số
5
6
7
Tích
95455
78420
74963
- Nhận xét chữa bài
+ Củng cố tìm thành phần trong phép nhân.
- Gọi HS đọc bài toán.
- HDHS nêu tóm tắt, cách giải.
Bài 3 (Tr.161): 
Bài giải
Số thóc lần sau chuyển được là :
27150 x 2 = 54300 ( kg )
Cả hai lần chuyển vào kho được:
27150 + 54300 = 81450 ( kg )
 Đáp số: 81450 kg.
- Nhận xét, chữa bài
+ Củng cố giải bài toán có lời văn.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện
Môn: Thể dục
Tiết TKB: 5
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Mĩ thuật
Tiết TKB: 6
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Âm nhạc
Tiết TKB: 7
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 14/04/2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/04/2018
Môn: Tiếng anh
Tiết TKB:1
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Tiếng anh
Tiết TKB:2
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Tập đọc
Tiết TKB:3;PPCT:93
BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây.
2. Kĩ năng: Biết đọc bài thơ với giọng vui, hồn nhiên. 
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 	1. Giáo viên: Bảng phụ viết khổ thơ HD luyện đọc, ND bài.
	2. Học sinh:	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét.
- 2HS: Kể lại chuyện Gặp gỡ ở Bác sĩ 
Y - éc - xanh. Nêu nội dung bài.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài
- Hướng dẫn giọng đọc chung.
- Lắng nghe
- Y/c HS đọc từng dòng thơ.
- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ, kết hợp sửa lỗi phát âm.
- HDHS chia đoạn.
-Y/c HS đọc từng khổ thơ.
- Bài chia làm 5 đoạn (mỗi khổ thơ là 1đoạn)
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ, kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ cuối bài.
- Gắn bảng phụ, hướng dãn đọc ngắt, nghỉ khổ thơ .
- HS nêu cách ngắt nghỉ; 2 HS đọc trên bảng phụ:
 Ai trồng cây/
 Người đó có bóng mát/
 Trong vòm cây/
 Quên nắng xa đường dài//
- Y/c HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Gọi các nhóm đọc bài.
- Luyện đọc trong nhóm 5. 
- 2 nhóm đọc trước lớp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- 1HS đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc 3 khổ thơ đầu, TLCH.
- Lớp đọc thầm 3 khổ thơ đầu.
+ Cây xanh mang lại những gì cho con người?
+ Tiếng hót mê say của các loài chim trên vòm cây.
+ Ngọn gió mát rung cành cây, hoa lá.
+ Bóng mát trong vòm cây làm con người quên nắng xa, đường dài.
- Cho HS đọc 2 khổ thơ cuối, TLCH.
+ Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
- Đọc thầm 2 khổ thơ cuối.
+ Hạnh phúc được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên hằng ngày .
- Cho HS đọc bài thơ, TLCH
+ Tìm những từ ngữ được lặp đi, lặp lại trong bài thơ. Nêu tác dụng của chúng?
- Đọc bài thơ.
+ Các từ ngữ được lặp đi lặp lại trong bài thơ là : Ai trồng cây / Người đó cóvà Em trồng cây / Em trồng cây
+ Bài thơ nói lên điều gì?
- HS phát biểu.
- Nhận xét, chốt nôi dung bài.
- Gọi 2HS đọc ND bài trên BP.
* Nội dung: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây.
c. Học thuộc lòng
- Gọi HS đọc lại bài thơ
- 5HS nối tiếp đọc
- HDHS đọc thuôc lòng bài thơ. 
- Gọi HS đọc trước lớp
- Tự nhẩm HTL từng khổ thơ và cả bài thơ the cặp đôi.
- 5HS đọc 5 khổ thơ, 1HS đọc thuộc lòng cả bài thơ
- Nhận xét tuyên dương HS đọc thuộc, hay
- Bình chọn bạn đọc tốt, thuộc bài.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học, GDHS ý thức chăm sóc cây, BVMT.
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện 
Môn: Toán
Tiết TKB:4 ; PPCT:152
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
2. Kĩ năng: Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán có lời văn.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ BT2.
 	2. Học sinh: Bảng con.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét
- 2HS lên bảng làm bài.
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 1 (Tr.162): Đặt tính rồi tính
- HDHS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài.
+ Củng cố về nhân các số trong phạm vi 100 000.
- Gọi HS đọc bài toán.
Bài 2 (Tr.162):
- HDHS nêu tóm  ...  tắt, cách giải
- Y/c HS làm bài vào vở, 1HS làm BP.
Số thóc nếp trong kho là :
27280 : 4 = 6820 (kg)
 Số thóc tẻ trong kho là:
27820 – 6820 = 20460 (kg)
 Đáp số: 6820 kg thóc nếp
 20460 kg thóc tẻ.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Củng cố về giải toán có lời văn.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 4(Tr.165): Tính nhẩm.
- GV đưa ra VD
- HDHS nêu cách nhẩm 
VD: 12000 : 6 = ?
Nhẩm : 12 nghìn : 6 = 2 nghìn.
Vậy: 12000 : 6 = 2000
- Y/c HS làm bài vào SGK, nêu miệng kết quả.
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000 
- Nhận xét chốt kết quả
+ Củng cố chia nhẩm số tròn nghìn.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
-Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện
Môn: Tự nhiên xã hội
Tiết TKB: 2; PPCT:62
MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết mối quan hệ giữa Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời. Biết Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. Vẽ được sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất
2. Kĩ năng: Nhận biết các hành tinh của Trái Đất.
3. Thái độ: Có hứng thú và tích cực học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Giáo viên: Quả địa cầu, Phiếu thảo luận HĐ2.
Học sinh:	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
+ Chúng ta cần làm gì để giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch, đẹp? 
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
* Các hoạt động
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp
- Yêu cầu HS thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận.
b. Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.
- Giới thiệu cho HS biết vệ tinh là thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh
+ Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của Trái Đất?
- Cho HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất
- Y/c HS trình bày bài vẽ của mình
- Nhận xét, kết luận.
c. Hoạt động 3: Trò chơi “ Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất.”
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau đó cho HS tiến hành trò chơi.
- Từng HS đóng vai Mặt Trăng và đi vòng quanh quả địa cầu theo chiều mũi tên, mặt luôn hướng về quả địa cầu.
- Nhận xét, biểu dương những em thực hiện trò chơi đúng.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 2HS trả lời 
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh theo nhóm đôi, thảo luận câu hỏi trong SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày.
* Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo hướng cùng chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần.
- Lắng nghe.
+ Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Ngoài ra chuyển động quanh Trái Đất còn có vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên vũ trụ.
- Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.
- Trình bày sản phẩm
* Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất nên được gọi là vệ tinh của Trái Đất.
- Lắng nghe.
- Nhóm trưởng điều khiển cho nhóm mình chơi trò chơi
- Cử đại diện (mỗi nhóm 2 em) trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.
- Thực hiện 
Môn: Chính tả
Tiết TKB: 3; PPCT:62
BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Nhớ - viết đúng 4 khổ thơ đầu của bài Bài hát trồng cây. Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu dễ lẫn d/r/gi. Biết đặt câu với từ ngữ mới.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả đúng, đẹp
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ BT2.
2. Học sinh : Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét
- 1HS lên bảng, lớp viết bảng con: 
 dáng hình, rừng xanh, giao việc.
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS nhớ - viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- Yêu cầu HS đọc 4 khổ thơ đầu.
- 2 HS đọc thuộc lòng, lớp đọc thầm
+ Những chữ nào phải viết hoa ?
+ Các chữ đầu bài, đầu dòng thơ.
- Yêu cầu HS tự viết những từ khó ra nháp.
- HS tự viết từ khó.
b. Hướng dẫn viết bài.
- HDHS nhớ viết bài vào vở
- Viết bài vào vở theo trí nhớ.
- Quan sát HS viết bài.
- Y/c HS đọc lại bài soát lỗi
- Đổi bài soát lỗi.
- Thu bài nhận xét 
c. Hướng dẫn làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
Bài 2 (Tr.112): Điền vào chỗ trống rong, dong, hay giong?
- HDHS làm VBT, 1 HS làm BP
* Đáp án: rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, hàng rong.
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 3(Tr.112): Chọn 2 từ ngữ mới được hoàn chỉnh ở bài 2, đặt câu với mỗi từ ngữ đó
- Y/c HS làm VBT, 2 HS lên bảng
- Làm bài vào VBT, 2 HS làm bảng lớp,
nối tiếp đọc nhanh 2 câu văn vừa đặt, lớp nhận xét.
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
* Đáp án: 
- Con ngựa hồng đã mấy ngày trời rong ruổi trên đường.
- Bướm là con vật thích rong chơi.
- Sáng sớm đoàn thuyền thong dong ra khơi.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Sinh hoạt
Tiết TKB: 4
NHẬN XÉT TUẦN 31
 I. MỤC TIÊU
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
- Có hướng sửa chữa khắc phục kịp thời.
- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT
 1. Sinh hoạt theo tổ: Từng tổ kiểm điểm tìm ra những HS ngoan, học tập
 tốt. Chỉ ra những HS cần phải giúp đỡ.
2. Sinh hoạt theo lớp
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ mình trước lớp.
- Các tổ khác theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình của lớp, các mặt hoạt động.
- GV đánh giá chung
* Ưu điểm.
- Duy trì tốt nề nếp. Thực hiện tốt kế hoạch của lớp, trường và của Đội.
- Đi học đúng giờ; trong lớp chú ý nghe giảng. 
- Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
- Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.
* Tồn tại: Còn một số HS chưa chăm học: Ly, Minh,Tú , Bảo.
III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI
- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại.Tiếp tục thực hiện thi đua giữa các tổ lập thành tích hướng tới chào mừng ngày giải phóng Miền Nam 30/4.
- Duy trì tốt nề nếp học tập, đi học chuyên cần đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, Có đủ đồ dùng học tập khi đến lớp, thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
___________________________________________
HĐNG: Tự học Toán Tiết TKB: 5.
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Củng cố về cách thực hiện phép chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0) 
2. Kỹ năng: Áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải các bài toán có liên quan. 
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
1. Giáo viên: 
2. Học sinh: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viển
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Giới thiệu bài ôn
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- HDHS làm bài VBT, 3HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét chốt kết quả đúng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Y/c HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét,chữa bài.
- Gọi HS đọc bài toán 
- HDHS nêu tóm tắt, cách giải
- Y/c HS làm bài VBT, 1HS làm BP.
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Theo dõi.
Bài 1(78) VBT: Tính
- Làm bài trong VBT, 3 HS lên bảng làm bài.
18540
2
 21421 
3
 33686
4
 05 
9270
 04
7140
 16
8421
 14
 00
 0 
 12
 01
 1
 08
 06
 2
+ Củng cố về chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.
Bài 2 (78) VBT : Đặt tính rồi tính 
10600
5
 24903 
6
 30175
7
 06 
2120
 09
4150
 21
4310
 10
 00
 0 
 30
 03
 3
 07
 05
 5
+ Củng cố về chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số
Bài 3(78) VBT
 Tóm tắt
Định sản xuất: 15420 cái cốc
Đã sản xuất : số lượng 
Còn phải SX :..cái cốc ?
Bài giải
Số cốc đã sản xuất được là:
15420 : 3 = 5140 (cái cốc)
 Số cái cốc còn sản xuất là:
 15420 – 5140 = 10280(cái cốc) 
 Đáp số : 10280 cái cốc
+ Củng cố về giải toán có lời văn.
- Lắng nghe
- Thực hiện 
HĐNG (Tự học Tiếng Việt)
Tiết TKB: 6
TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Củng cố, mở rộng vốn từ về các nước (kể được tên các nước trên thế giới, biết chỉ vị trí các nước trên bản đồ hoặc quả địa cầu). Ôn luyện về dấu phẩy.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng sử dụng dấu phẩy trong câu văn.
3. Thái độ: Thông qua BT giáo dục HS ý thức đoàn kết giữa các dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 	1. Giáo viên:
2. Học sinh: 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát.
2. Giới thiệu bài ôn
- Lắng nghe
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 1: Kể tên một vài nước mà em biết
- HDHS làm bài, nêu miệng tên các nước.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- VD : Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a, Nga, Anh, Pháp, Phi - líp- pin,
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 2: Viết tên các nước mà em vừa kể ở bài tập 1.
- HDHS làm bài VBT, đọc bài làm trước lớp.
 Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a, Nga, Anh, Pháp, Phi - líp- pin,
- Nhận xét chữa bài
+ Mở rộng vốn từ về các nước.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 3: Chép những câu sau vào vở. Nhớ đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- HDHS làm bai VBT, đọc bài làm trước lớp.
a, Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc, ba cậu bé đã leo lên đỉnh cột.
b, Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp hồi hộp theo dõi Nen- li.
c, Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen - li đã hoàn thành bài thể dục.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện 
HĐNG
Tiết TKB: 7
CHỦ ĐIỂM: HÒA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ
PHIẾU BÀI TẬP 1:
An tập thể dục lúc .. giờ.
An đến trường lúc .. giờ.
An đang học bài ở lớp lúc . giờ.
An ăn cơm chiều lúc  giờ.
An xem truyền hình lúc . giờ.
An đi ngủ lúc . giờ.
PHIẾU BÀI TẬP 1:
An tập thể dục lúc .. giờ.
An đến trường lúc .. giờ.
An đang học bài ở lớp lúc . giờ.
An ăn cơm chiều lúc  giờ.
An xem truyền hình lúc . giờ.
An đi ngủ lúc . giờ.
PHIẾU BÀI TẬP 1:
An tập thể dục lúc .. giờ.
An đến trường lúc .. giờ.
An đang học bài ở lớp lúc . giờ.
An ăn cơm chiều lúc  giờ.
An xem truyền hình lúc . giờ.
An đi ngủ lúc . giờ.
PHIẾU BÀI TẬP 1:
An tập thể dục lúc .. giờ.
An đến trường lúc .. giờ.
An đang học bài ở lớp lúc . giờ.
An ăn cơm chiều lúc  giờ.
An xem truyền hình lúc . giờ.
An đi ngủ lúc . giờ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_31_nam_hoc_2017_2018.doc