Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2017-2018

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2017-2018

NGHE - KỂ: V¬ƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO. GHI CHÉP SỔ TAY

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nghe đọc từng mục trong bài: V¬ươn tới các vì sao, nhớ đ¬ược ND,

nói kể lại đ¬ược từng mục trong bài. Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong của bài vừa nghe.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng ghi chép sổ tay cho học sinh .

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

1. Giáo viên:

2. Học sinh:

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 26 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 03/07/2022 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 34
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 04/05/2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 08/05/2018
Chào cờ
Tiết TKB: 1
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG 
Môn: Tập đọc
Tiết TKB: 2+3; PPCT:100+101
SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Tình 
nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội.	 Giải thích hiện tượng tự nhiên (hình ảnh giống người ngồi trên cung trăng vào những đêm rằm) và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi cụm từ. Lời kể tự 
nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc, ND
 2. Học sinh: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
- 2HS: Đọc thuộc lòng bài thơ Mặt trời xanh của tôi. Nêu nội dung bài
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, hướng dẫn giọng đọc chung.
- Lắng nghe
- Y/ c HS đọc nối tiếp từng câu. 
- HS đọc nối tiếp câu kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ Câu chuyện có mấy đoạn ?
- Y/ c HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Câu chuyện có 3 đoạn.
- HS nối tiếp đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- Gắn bảng phụ, hướng dẫn ngắt nghỉ.
 Từ khi có cây thuốc quý,/ Cuội cứu sống được rất nhiều người.// Một lần./ Cuội cứu được con gái một phú ông,/ được phú ông gả cô gái ấy cho.//
- Y/c HS Đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi các nhóm đọc bài.
- Đọc đoạn trong nhóm 4.
- 2 nhóm đọc trước lớp. 
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Nhận xét
- 1HS đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn 1, TLCH 1
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm 
+ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con bằng lá thuốc, Cuội đã phát hiện ra cây thuốc quý.
- Gọi HS đọc đoạn 2, TLCH 
- Lớp đọc thầm
+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?
+ Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người.
+ Thuật lại những chuyện sảy ra với vợ chú Cuội.
+ Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu. Cuội rít lá thuốc vợ vẫn không tỉnh lại, anh liền lấy đất nặn cho vợ bộ óc khác rồi rịt thuốc lần nữa. Vợ Cuội sống lại nhưng từ đó mắc chứng hay quên.
- Gọi HS đọc đoạn 3 TLCH 
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ?
+ Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc. Cây thuốc cứ bay lên, thấy vậy cuội nhảy bổ túm lấy rễ cây cứ vậy cây thuốc đưa Cuội lên tận cung trăng
- Chốt nội dung trên bảng phụ.
* Nội dung: Bài cho thấy tấm lòng nhân nghĩa, thủy chung của chú Cuội; Giải thích vì sao mỗi khi nhìn lên mặt trăng chúng ta thấy hình người ngồi dưới gốc cây; Thể hiện ước mơ muốn bay lên trăng của loài người.
c. Luyện đọc lại
- Gọi HS đọc từng đoạn.
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 3.
- 4 HS đọc 4 đoạn nối tiếp.
- HS nêu các đọc đoạn và đọc đoạn 3 theo nhóm đôi.
- Hướng dẫn HS đọc đoạn yêu thích.
- Nhận xét.
- Chọn đoạn, đọc theo hướng dẫn
d. Kể chuyện
- Gọi HS đọc yêu cầu
* Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể được tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
- Gọi HS đọc gợi ý
- 2HS đọc gợi ý
- Cho HS kể chuyện trong nhóm.
- Tập kể trong nhóm 2
- Tổ chức kể chuyện.trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- 4HS nối tiếp kể 4đoạn,1HS kể toàn bộ câu chuyện. 
- Lớp bình chọn bạn kể chuyện hay, hấp dẫn.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Đọc, kể thật thuộc toàn bộ câu chuyện
- Thực hiện.
Môn: Toán
Tiết TKB:4 ; PPCT:166
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
(Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. 
Giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng làm tính và vận dụng vào giải bài toán có lời văn
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Phiếu BT4
 2. Học sinh: Bảng con.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ
- Hát
- HS thực hiện bảng con
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 1 (Tr.172): Tính nhẩm
- Y/c HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
a) 3000 + 2000 x 2 = 3000 + 4000
 = 7000 
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 - 4000
 = 10000
- Nhận xét chốt kết quả đúng
+ Củng cố về tính nhẩm các số tròn nghìn
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 2 (Tr.172): Đặt tính rồi tính
- Hướng dẫn HS làm vào bảng con,
 10712
4
 27 
2678
 31
 32
 0
- Nhận xét.chữa bài
+ Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Gọi HS đọc bài toán
 Bài 3 (Tr.172):
, HDHS nêu tóm tắt, cách giải
- Yêu cầu lớp làm vào vở, 1 HS làm BP
Bài giải
Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 (l)
Số lít dầu còn lại slà :
6450 - 2150 = 4300 (l)
 Đáp số: 4300 l dầu
- Nhận xét chữa bài
+ Củng cố về giải toán có lời văn
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
Bài 4 (Tr.172): Viết chữ số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm, 1 nhóm thục hiện vào phiếu BT
- Nhận xét chữa bài
+ Củng cố cách tìm chữ số còn thiếu trong các thành phần của phép nhân
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
- Theo dõi
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
Môn: Thể dục
Tiết TKB: 5
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Mĩ thuật
Tiết TKB: 6
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Âm nhạc
Tiết TKB: 7
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 05/05/2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 09/05/2018
Môn: Tiếng anh
Tiết TKB:1
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Tiếng anh
Tiết TKB:2
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Tập đọc
Tiết TKB:3;PPCT:102
MƯA 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Tả cảnh trời mưa 
và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa; thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
2. Kĩ năng: Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh 
hoạt gia đình trong cơn mưa, tình cảm yêu thương những người lao động. 
3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu quý mọi người trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Giáo viên: Tranh, bảng phụ ghi câu văn luyện đọc, ND
 2. Học sinh: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- 2HS: Kể lại chuyện Sự tích chú Cuội cung trăng, nêu nội dung bài
- Nhận xét
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu, tóm tắt ND bài. Hướng dẫn giọng đọc chung
- Lắng nghe
- HD đọc từng câu thơ
- HS đọc nối tiếp từng câu thơ kết hợp sửa lỗi phát âm
- HDHS chia đoạn
- HD đọc từng khổ thơ
- Bài thơ chia 5 đoạn
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ, kết hợp giải nghĩa từ
- Gắn bảng phụ, HD ngắt, nghỉ hơi
 Mây đen lũ lượt/
 Kéo về chiều nay/
 Mặt trời lật đật/
 Chui vào trong mây.//
- Y/c HS đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Gọi các nhóm đọc bài 
- Luyện đọc trong nhóm 5
- 2 nhóm đọc trước lớp
- Gọi HS đọc cả bài
- 1HS đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc 3 khổ thơ đầu, TLCH 
- Lớp đọc thầm
+ Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài thơ?
+ Khổ thơ 1 tả cảnh trước cơn mưa: mây lũ lượt kéo về; mặt trời chui vào trong mây.
+ Khổ thơ 2, 3 tả trận mưa giông đang xảy ra: chớp, mưa nặng hạt,
- Gọi HS đọc khổ thơ 4, TLCH 
- Lớp đọc thầm
+ Cảnh sinh hoạt của gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào?
+ Cả nhà ngồi bên bếp lửa. Bà xỏ kim khâu, chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh khoai.
- Gọi HS đọc khổ thơ 5, TLCH 
- Lớp đọc thầm
+ Hình ảnh bác ếch gợi cho em nhớ đến ai?
+ Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến những cô bác nông dân ...gió mưa
+ Hãy nêu nội dung bài ?
- HS nêu ý kiến.
- Nhận xét chốt nôi dung bài.
- Gọi HS đọc ND bài trên BP.
*Nội dung: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên; yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
d. Học thuộc lòng
- Cho HS đọc đồng thanh cả lớp bài thơ.
- Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm đôi.
- HS đọc đồng thanh.
- Gọi 5 HS đọc nối tiếp các khổ thơ. 
- 5 HS đọc 1 lượt.
- Yêu cầu HS chọn khổ yêu thích sau đó HTL
- Thực hiện theo yêu cầu
- Đọc thuộc tường khổ, cả bài
- Nhận xét 
- Nhận xét
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Về chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện
Môn: Toán
Tiết TKB:4 ; PPCT:167
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học (độ
 dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam. Củng cố về giải các bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Mô hình đồng hồ
 2. Học sinh: Đồng hồ
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét
2004 + x = 2932 b, x : 3 = 4357
 x = 2932 - 2004 x = 4357 x 3
 x = 928 x = 13071
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Lắng nghe
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 1 (Tr.172): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- HDHS làm bài dưới hình thức trò chơi, ghi đáp đúng trên bảng con
- Thực hiện bảng con.
 7m 3cm = ?
 A. 73 cm C. 730 cm
 B . 703 cm D. 7003 cm
- Nhận xét tuyên dường HS thắng cuộc
+ Củng cố về các đơn vị đo độ dài.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
 Bài 2 (Tr.172): Quan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi
- Y/c HS thảo luận nhóm 2, đại diện nhóm trả lời
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam 400g
- Nhận xét
+ Củng cố về các đơn vị đo khối lượng.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
 Bài 3 (Tr.172):
- HDHS thực hiện trên mô hình đồng hồ, 1 HS thực hiện trên bảng. 
- Nhận xét, chốt ý đúng 
a, Kim phút ở đồng hồ thứ nhất chỉ số 11, kim phút ở đồng hồ thứ hai chỉ số 2.
b, Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút
- Gọi HS đọc bài toán
Bài 4 (Tr.172):
- HDHS nêu tóm tắt, cách giải
 Bài giải
	 Số tiền 	Bình có là:
- Y/c HS làm bài vào vở, 1S làm BP
2000 x 2 = 4000 (đồng)
 Số tiền Bình còn lại là:
4000 - 2700 = 1300 (đồng)
 Đáp số: 1300 đồng
- Nhận ...  sản phẩm 
- Y/c HS trưng bày sản phẩm theo nhóm
- Goi HS nhận xét, bình chọn những em có sản phẩm đẹp.
- Tuyên dương cá nhân, nhóm có sản phẩm đẹp.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- 2HS: Nhắc lại quy trình làm quạt giấy tròn.
- Lắng nghe.
+ Đan nong mốt
+ Đan nong đôi
- Quan sát một số sản phẩm đan nan.
+ Làm lọ hoa gắn tường
+ Làm đồng hồ để bàn
+ Làm quạt giấy tròn
- Quan sát mẫu.
- HS nhắc lại quy trình đan nong mốt, đan nong đôi.
- Quan sát, thực hiện.
- 2 em nhắc lại.
- Thực hành theo nhóm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: Thứ tư ngày 07/03/2018
Ngày giảng: Thứ sáu 09/03/2018
Môn: Toán
Tiết TKB: 1; PPCT:170
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về giải bài toán có lời văn
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Giáo viên: Bảng phụ BT 2,3,4.
 2. Học sinh:
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS làm bài 3/175
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS đọc bài toán
Bài 1 (Tr.176):
- HDHS nêu tóm tắt, cách giải
- Y/c HS làm bài vào vở nháp, 1HS làm BP.
Bài giải
Số dân năm ngoái là :
5236 + 87 = 5323 (người)
Số dân năm nay là :
5323 + 75 = 5398 (người)
 Đáp số: 5398 người
- Nhận xét chữa bài
+ Củng cố về giải bài toán có lời văn.
- Gọi HS đọc bài toán
Bài 2 (Tr.176):
- HDHS nêu tóm tắt, cách giải
Bài giải
Số áo đã bán là:
- Y/c HS làm bài vào vở nháp, 1HS làm BP.
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là :
1245 - 415 = 830 (cái áo)
 Đáp số: 830 cái áo
- Nhận xét chữa bài
+ Củng cố về giải bài toán có lời văn.
- Gọi HS đọc bài toán
Bài 3 (Tr.176):: 
- HDHS nêu tóm tắt, cách giải
Bài giải
Số cây đã trồng là:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm BP.
20500 : 5 = 4100 (cây)
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 (cây)
 Đáp số: 16400 cây
- Nhận xét, chữa bài
+ Củng cố giải bài toán có hai phép tính
- Gọi hS nêu yêu cầu BT
Bài 4 (Tr.176): 
- HDHS làm bài SGK, nêu miệng 
96 : 4 x 2 = 24 x 2
96 : 4 x 2 = 96: 8
 = 48
Đ
 = 12
SS
96 : (4 x 2) = 96 : 8
 = 12
Đ
- Nhận xét chữa bài
+ Củng cố về tính giá trị của biểu thức
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
Môn: Tự nhiên xã hội
Tiết TKB: 2; PPCT:58
 BỀ MẶT LỤC ĐỊA (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhận biết được núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên. Nhận ra sự khác 
nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng.
2. Kĩ năng: Phân biệt được đồi, núi, cao nguyên, đồng bằng.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ và yêu quý đất đai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1.Giáo viên: Phiếu HĐ1
2. Học sinh: giấy vẽ.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ
+ Em hãy mô tả bề mặt lục địa?
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
- Y/c HS dựa vào vốn hiểu biết và quan sát hình 1,2 trang 130 SGK và tranh ảnh để thảo luận ghi vào phiếu bài tập theo nhóm 3
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét kết luận
*Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp
- Cho HS quan sát tranh về đồng bằng và cao nguyên, yêu cầu HS so sánh độ cao và bề mặt giữa đồng bằng và cao nguyên
- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét kết luận
*Hoạt động 3:Vẽ hình mô tả đồi ,núi. đồng bằng, cao nguyên
- Yêu cầu HS vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên vào giấy A4
- Cho HS trưng bày bài vẽ
- Nhận xét tuyên dương HS có bài vẽ đẹp, ý nghĩa.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Ôn bài kiểm tra cuối năm.
- Hát
- Trả lời
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm 3, quan sát hình 1,2 SGK và tranh ảnh , thảo luận và ghi vào phiếu
- Đại diện các nhóm trình bày
Đáp án: 
Núi
Đồi
Độ cao
cao
Thấp
Đỉnh
Nhọn
Tương dối tròn
Sườn
Dốc
Thoải
* Kết luận: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc ; còn đồi có đỉnh tròn, sườn thoải.
- Quan sát tranh theo nhóm đôi và thảo luận
- 2HS trình bày trước lớp
* Kết luận: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối bằng phẳng nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
- Vẽ mô tả đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên
- Trưng bày bài vẽ và nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiẹn.
Môn: Chính tả
Tiết TKB: 3; PPCT:58
DÒNG SUỐI THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài thơ Dòng suối thức. Làm đúng bài tập phân 
biệt các âm dễ lẫn tr/ch.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả đúng, đẹp
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ BT3
 2. Học sinh: : Bảng con
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS viết trên bảng tên 3 nước mà em biết
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- Đọc bài thơ
- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào ?
+ Mọi vật đều ngủ: ngôi sao ngủ với bầu trời; em bé ngủ với bà trong tiếng ru à ơi;
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì ?
+ Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo
- Hãy nêu cánh trình bày bài thơ.
- 1 HS nêu cách trình bày
- Y/c HS tự viết những từ khó 
- HS tự viết từ khó ra vở nháp
b. Hướng dẫn viết bài.
- Đọc từng câu
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- HS nghe viết bài vào vở. 
- Đổi bài soát lỗi
- Thu bài - nhận xét 
d. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 (Tr.137): Tìm các từ: Chứa tiêng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau
- HDHS làm bài trên bảng con
- Nhận xét, chốt ý đúng
vũ trụ - chân trời
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 3 (Tr.137): Điền vào chỗ trống tr hay ch ? 
- Yêu cầu HS làm VBT, 1 HS làm BP. 
* Đáp án: trời - trong - trong - chớ - chân - trăng - trăng
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố: Nhận xét.
- Theo dõi
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- Thực hiện.
Sinh hoạt
Tiết TKB: 4
NHẬN XÉT TUẦN 34
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
- Có hướng sửa chữa khắc phục kịp thời.
- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT
 1. Sinh hoạt theo tổ: Từng tổ kiểm điểm tìm ra những HS ngoan, học tập
 tốt. Chỉ ra những HS cần phải giúp đỡ.
2. Sinh hoạt theo lớp:
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ mình trước lớp.
- Các tổ khác theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình của lớp, các mặt hoạt động.
- GV đánh giá chung:
+ Duy trì tốt nề nếp. Thực hiện tốt kế hoạch của lớp, trường và của Đội.
+ Đi học đúng giờ; trong lớp chú ý nghe giảng. 
+ Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
+ Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động học tập 
+ Trang phục đúng quy định.
+ Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.
III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI
- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. Tiếp tục thực hiện thi đua giữa các tổ 
dành nhiều thành tích chào mừng ngày sinh nhật Bác Hồ 19/5 và ngày thành lập Đội TNTP Hồ chí Minh 15/5.
- Duy trì tốt nề nếp học tập, đi học chuyên cần đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, Có đủ đồ dùng học tập khi đến lớp, thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. Ôn tập chuẩn bị thi học kì 2. Thực hiện tốt kế hoạch của Đội và nhà trường đề ra, đảm bảo ATGT. 
HĐNG (Tự học Toán)
Tiết TKB: 5
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập về tính chu vi các hình hình vuông, hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ BT1,2.
 2. Học sinh:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Giới thiệu bài ôn
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS đọc bài toán
Bài 1/92
- Nêu cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật
- Yêu cầu lớp làm vào VBT, 1 HS làm vào bảng phụ.
- 1 HS nêu
- Thực hiện
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
12 3 = 36 (cm)
Chu vi hình vuông MNPQ là:
9 4 = 36(cm)
Chu vi hình chữ nhật EGHK là:
(10 + 8 ) 2 = 36 (cm)
 Đáp số: 36cm; 36cm; 36cm
- Nhận xét chữa bài.
+ Củng cố về tính chu vi hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật
- Gọi HS đọc bài toán
Bài 2/92: 
- HDHS làm bài vào VBT, 1HS làm BP. 
- Thực hiện, lớp nhận xét
Bài giải
a, Chu vi hình vuông là:
25 4 = 100 (cm)
b, Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 2 - 36 = 14 (cm)
 Đáp số: a, 100 cm 
 b, 14cm
- Nhận xét chữa bài
+ Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
- Theo dõi
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
HĐNG (Tự học Tiếng Việt)
Tiết TKB: 6
TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy trong câu.
3. Thái độ: Thông qua BT giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Giáo viên: 
 2. Học sinh: 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Giới thiệu bài ôn
- Lắng nghe
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 1(VBT): Theo em thiên nhiên đem lại cho con người những gì ?
- Y/c HS làm bài vào VBT, nêu miệng
- Thực hiện 
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
a, Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi.
b, Trong lòng đất: mỏ than, mỏ vàng, mỏ sắt mỏ dầu, mỏ đồng, 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 2(VBT): Con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm ?
- Yêu cầu HS làm bài VBT.
+ Xây dựng nhà cửa, đền thờ, cung điện, ..
+ Xây dựng nhà máy, xí nghiệp, công trường, sáng tạo ra máy bay,
+ Xây dựng trường học để dạy dỗ con em thành người có ích
- Gọi HS HS đọc bài làm
- Nhận xét
- HS đọc bài làm trước lớp
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 3 (VBT): Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống ?
- Gọi HS đọc đoạn văn
- 2 HS đọc đoạn văn
- HDHS làm bài vào VBT.
- Gọi HS đọc bài làm trước lớp 
- Thứ tự dấu cần điền: dấu chấm, dấu chấm, dấu phẩy, dấu phẩy(.) ; (.) ; (,) ; (,)
- 2HS đọc trước lớp
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Ôn bài chuẩn bị kiểm tra cuối kì II.
- Thực hiện
HĐNG
Tiết TKB: 6
CHỦ ĐỀ: THÁNG 5 LỊCH SỬ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_34_nam_hoc_2017_2018.doc