Bài cũ:
- Làm bài tập 4 (T76)
- Nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nờu yờu cầu
- HS làm bài.
Thừa số 324 3 150 4
Thừa số 3 324 4 150
Tớch 972 972 600 600
? Vỡ sao em điền số đó.
? Làm thế nào để tỡm thừa số chưa biết.
Bài 2: Đọc yêu cầu
- HS làm bài
- GV củng cố cỏch thực hiện cỏch chia nhẩm cho HS yếu. (Hieeus
Tuần 16 Thứ hai, ngày 5 thỏng 12 năm 2011 Sáng: Toỏn: ( Tiết 76) Luyện tập chung I. Mục tiờu: - Giỳp HS rốn luyện kĩ năng tớnh và giải bài toỏn cú hai phộp tớnh. - Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập. II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ ghi BT1, 4. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: - Làm bài tập 4 (T76) - Nhận xột, ghi điểm. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nờu yờu cầu - HS làm bài. Thừa số 324 3 150 4 Thừa số 3 324 4 150 Tớch 972 972 600 600 ? Vỡ sao em điền số đú. ? Làm thế nào để tỡm thừa số chưa biết. Bài 2: Đọc yờu cầu - HS làm bài - GV củng cố cỏch thực hiện cỏch chia nhẩm cho HS yếu. (Hieeus Bài 3: Đọc bài toỏn ? Nờu cỏc bước giải. - HS làm bài. - Chữa bài và chấm bài 1 số HS Bài 4: Nờu yờu cầu - Đọc cột đầu tiên của bảng ? Muốn thêm 4 đơn vị cho 1 số ta làm ntn? ? Muốn gấp 1 số lên 4 lần ta làm thế nào? ? Muốn bớt đi 4 đơn vị của 1 số ta làm thế nào? ? Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm thế nào? - HS làm miệng cột 1, 2,4 - Nhận xét và tuyên dương 3- Nhận xột giờ học: - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà làm BT trong VBT in. - 1 em lờn bảng làm (Ng. Hương) - Cả lớp làm vở nhỏp. - HS làm vở nhỏp. - Nối tiếp nờu số cần điền và giải thích cách tìm số - Nhận xét và bổ sung + Lấy tích chia cho thừa số đã biết - 2 HS đọc - Cả lớp làm bài vào vở – 4 HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện - Nhận xét và bổ sung - 2 HS đọc - 2 bước giải + Tính số máy bơm đã bán + Tính số máy bơm còn lại - HS làm bài vào vở- 1 em lờn bảng làm. - Nhận xột. Giải Số mỏy bơm đó bỏn là: 36 : 9 = 4 (mỏy bơm) Số mỏy bơm cũn lại. 36 - 4 = 32 (mỏy bơm) Đỏp số : 32 mỏy bơm. - Nghe - 2 HS đọc - Ta lấy số đó cộng thêm 4 - Ta lấy số đó nhân với 4 - Ta lấy số đó trừ đi 4 - Ta lấy số đó chia cho 4 - Nờu số cần điền- Giải thớch cỏch làm. Tập đọc- Kể chuyện: Đụi bạn I. Mục tiờu: A- Tập đọc: - Đọc đúng các từ: ướt lướt thướt, sẵn lòng, ... - Đọc trụi chảy, ngắt nghỉ đỳng chỗ. Phõn biệt lời dẫn chuyện với lời nhõn vật. - Hiểu nội dung: Cõu chuyện ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của những người nông thôn và tình cảm thuỷ chung của người thành phố với những người sẵn sàng giỳp đỡ mỡnh lỳc khú khăn, gian khổ. (trả lời đước các câu hỏi 1, 2, 3, 4; HSK-G trả lời được câu hỏi 5) B- Kể chuyện: - Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn cõu chuyện. - HS K-G kể lại được toàn bộ câu chuyện C- Giỏo dục HS ý thức, đoàn kết, giỳp đỡ bạn bố. D- KNS: Tự nhận thứac bản thân, xác định giá trị, lắng nghe tích cực. II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: Đọc bài Nhà rụng ở Tõy Nguyờn - Nhận xột, ghi điểm. 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: - Giới thiệu chủ điểm và bài b- Luyện đọc * GV đọc mẫu. * Hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc cõu + luyện phỏt õm từ khú (nêu ở Mục tiêu) - Đọc đoạn và giải nhĩa từ. + HD đọc câu dài và ngắt giọng: Người làng quê như thế đấy,/ con ạ.// Lúc đất nước có chiến tranh,/ họ sẵn lòng sẻ nhà/ sẻ cửa.// Cứu người,/ họ không hề ngần ngại.// - Đọc chỳ giải. - Đọc toàn bài - Đọc đoạn theo nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - đọc toàn bài c- HD tỡm hiểu bài - Đọc đoạn 1 ? Thành và Mến kết bạn vào dịp nào. GV: Từ năm 1965 đến 1973 giặc Mĩ phỏ hoại miền Bắc nờn nhõn dõn thủ đụ và cỏc thành thi ở miền Bắc phải sơ tỏn về nụng thụn. ? Mến thấy thị xó cú gỡ lạ? - Đọc đoạn 2. ? Mến cú hành động gỡ đỏng khen? ? Mến cú đức tớnh gỡ đỏng quý? - Đọc đoạn 3 - Đọc cõu núi của bố ? Em hiểu thế nào về cõu núi của bố? - Đọc thầm toàn bài ? Chi tiết nào núi lờn tỡnh cảm thuỷ chung của gia đỡnh Thành với những người đó giỳp đỡ mỡnh? ? Người dõn quờ cú phẩm chất gỡ đỏng quý? ? Tấm lũng người thành phố thế nào? d- Luyện đọc lại. ? Khi đọc cần thể hiện giọng như thế nào? - HS luyện đọc đoạn 2 + HD giọng đọc, ngắt nghỉ + Đọc mẫu + HS đọc trước lớp + Luyện đọc nhóm - Thi đọc - Luyện đọc bài theo cỏch phõn vai. - Nhận xột 3. Kể chuyện: 3.1- Xỏc định yờu cầu - Đọc yờu cầu. - Đọc gợi ý. 3.2- Kể mẫu - HS kể mẫu đoạn 1 Lưu ý: Nếu HS chưa kể được thỡ GV kể mẫu. 3.3- Kể theo nhúm. 3.4- Thi kể trước lớp. - kể đoạn. - kể cả câu chuyện - Nhận xột, ghi điểm 4. Dặn dũ: - Nhận xét tiết học - Tập kể lại cõu chuyện và luyện đọc lại bài. - HS đọc bài và trả lời cõu hỏi.(Thanh, H.Tuấn) - Nghe - Đọc câu nối tiếp + Mỗi từ 2 HS đọc- Đồng thanh - Đọc theo đoạn (mỗi đoạn 2 HS đọc) + Mỗi câu nghe GV HD, đọc mẫu và 2 HS đọc lại. - 1 HS đọc - 3 HS nối tiếp đọc cả bài - Luyện đọc nhóm 2 - 3 nhóm thi đọc nối tiếp - 1 HS khá đọc - 1 em đọc- lớp đọc thầm. ... ngày cũn nhỏ,... - Nhiều phố, nhiều nhà, xe cộ mườn nuợp.. - HS đọc thầm. - Khi nghe kờu cứu liền lao nhanh xuống hồ cứu em bộ. - Dũng cảm, sẵn sàng cứu người. HS đọc thầm - 1 em đọc. - 1 em đọc. - Thảo luận N- Nờu kết quả. + Cõu núi đú khẳng định phẩm chất tụt đẹp của người dõn quờ. - Đọc thầm - đún Mến ra thị xó chơi, luụn nhớ và dành những suy nghĩ tốt đẹp cho Mến và những người dõn quờ. - Họ sẵn sàng chia sẻ khó khăn với người khác, sẵn sàng hi sinh cứu người... - Người TP rất thủy chung với những người đã giúp đỡ mình - Giọng người dẫ chuyện: thong thả, rõ ràng. Giọng chú bé: kêu cứư thất thanh Giọng bố Thành: trầm lắng xú động. + Nghe + Nghe + 1 HS đọc + Nhóm 2 luyện đọc - 3 HS thi đọc + Nhóm 3 em đọc theo vai + Luyện đọc nhóm 3 +2 nhóm thi đọc + Nhận xét và tuyên dương - 2 HS đọc - 2 HS đọc - 1 HS khá kể - Kể theo nhúm 2. - 3 HS nối tiếp kể 3 đoạn trước lớp. - 1- 2 em khỏ giỏi. BDHSG toán : Luyện giải bài toán có hai phép tính I. Mục tiêu:- Luyện kĩ năng giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. - Gấp một số, giảm một số đi nhiều lần, hơn, kộm một số đơn vị. - HS cú ý thức vươn lờn trong học tập. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu nội dung ôn luyện: 2. Thực hành: HS làm bài kết hợp ụn kiến thức liờn quan. Bài 1: (HSK-G) Một đàn gà có 7 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 28 con. Hỏi số gà trống bằng 1 phần mấy số gà mái? - HS tự làm bài vào vở - Chữa bài và chấm bài 1 số HS Bài 2:(HSK-G) Mai mở gúi kẹo đem chia cho 6 bạn, mỗi bạn được 6 cỏi và dư 4 cỏi. Hỏi nếu Mai chỉ chia kẹo cho 5 bạn thỡ mỗi bạn được bao nhiờu cỏi kẹo. - Chữa bài và nhận xét Bài 3: (HSY-TB) Một cửa hàng nhận về 287 kg đường và đó bỏn được số đường đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu kg đường? + GV hướng dẫn thờm cho HS yếu - Chữa bài- Nhận xột. Bài 4: (HSY-TB) Hà có 45 cái kẹo, Hà cho Lan 6 cái kẹo, cho Minh 12 Cái kẹo. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu cái kẹo? - HS nêu các bước giải bài toán - HS làm bài - Chữa bài và chấm bài 1 số HS 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện giải toán có 2 phép tính - HS làm bài vào vở- GV hướng dẫn thờm cho những HS cũn lỳng tỳng. Giải Số con gà mái có là: 28 + 7 = 35 (con) Số gà mái gấp số gà trống số lần là: 35 : 7 = 5(lần) Vậy số gà trống bằng số gà mái. Đỏp số: - HS suy nghĩ làm bài - Nờu kết quả- Giải thớch cỏch làm: Nếu chia cho 5 bạn thỡ mỗi bạn được 8 cỏi. Vỡ: Số kẹo Mai cú là 6 x 6 + 4 = 40 cỏi. Lấy 40 : 5 = 8. - 2 HS đọc đề toỏn. - Làm bài vào vở. - 1 em lờn bảng làm bài Giải Số kg đường đó bỏn là: 287 : 7 = 41 (kg) Số kg đường cũn lại là: 287 - 41 = 246 (kg) Đỏp số: 246 kg. + Tính số kẹo Hà đã cho Lan và Minh + Tính số kẹo Hà còn lại - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng Giải Số kẹo Hà đã cho Lan và Minh là: 6 + 12 = 18 (cái) Số cái kẹo Hà còn lại là: 45 – 18 = 27 (cái) Đỏp số: 27 cái kẹo Thứ ba, ngày 6 thỏng 12 năm 2011 Sáng: Toỏn: ( Tiết 77) Làm quen với biểu thức I. Mục tiờu: - Bước đầu làm quen với biểu thức và giỏ trị của biểu thức. - Biết tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức đơn giản. - HS cú ý thức trong học tập. II Đồ dựng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung BT2 III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 684 : 6 842 : 4 - Nhận xột, ghi điểm. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Làm quen với biểu thức- Một số vớ dụ về biểu thức. - Ghi bảng cỏc phộp tớnh: 126 + 51 + 126 cộng 51 được gọi là biểy thức. Biểu thức 126 cộng 51 - Tiến hành tương tự GV: Đú là cỏc biểu thức. Biểu thức là 1 dãy các số, dấu phép tính viết xen kẽ với nhau. ? Tỡm VD về biểu thức. c- Giỏ trị của biểu thức. ? Tớnh kết quả 126 + 51. GV: 126 + 51 = 177 nờn ta núi: Giỏ trị của biểu thức 126 + 51 là 177. - Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức cũn lại. 3- Luyện tập: Bài 1: Nờu yờu cầu - HD học sinh cỏch làm theo mẫu: 284 + 10 = 294. Giỏ trị của biểu thức 284 + 10 là 194. - HS làm bài. 125 + 18 = 143. Giỏ trị của biểu thức 125 + 18 là 143. 161 - 150 = 11 Giỏ trị của biểu thức 161 - 150 là 11 21 x 4 = 84. Giỏ trị của biểu thức 21 x 4 là 84 48 : 2 = 24 Giỏ trị của biểu thức 48 : 2 là 24. Bài 2: Nờu yờu cầu - Làm bài theo nhóm 2 - Tổ chức dưới dạng trũ chơi Mỗi nhúm 6 em, nối tiếp nhau nối kết quả với giỏ trị thớch hợp. - Nhận xột đỏnh giỏ. 4- Bài tập về nhà: Làm bài vào vở in sẵn. - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng lớp làm vở nháp - HS đọc + HS nhắc lại. - HS nêu VD: 12+52, 78-29 - 126 + 51 = 177 - HS tớnh và nờu giỏ trị tỡm được. 125 + 10 – 4 = 131 - Quan sát - HS làm bài vào vở. - 4 em lờn bảng làm bài. - Nhận xột, sửa sai. - Nghe - Thảo luận nhóm 2 - Thi đua 2 nhúm. Chớnh tả: (Nghe-viết) Đụi bạn I. Mục tiờu: - Nghe viết chớnh xỏc đoạn: Về nhà... khụng hề ngần ngại. Trong bài: Đụi bạn, trình bày đúng bài chính tả. - Làm đỳng bài tập phõn biệt ch/tr, thanh hỏi/ ngó (BT2 a/b) - HS cú ý thức rốn chữ, giữ vở. II. Đồ dựng dạy học: Ghi bài tập 2 vào bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: Nhận xột bài viết trước 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài b- HD viết chớnh tả - GV đọc bài viết ? Khi biết chuyện bố đó núi gỡ? ? Bài viết cú mấy cõu? ? Chữ nào trong bài viết phải viết hoa, vỡ sao? ? Lời núi của bố được viết thế nào? ? Trong bài cú những từ nào khú, dễ lẫn khi viết? - GV đọc bài cho HS viết - GV đọc bài cho HS dũ. - Chấm bài, nhận xột. c- HD làm bài tập: Đọc yờu cầu - HS làm bài a + Chữa bài và nhận xét - Tiến hành tương tự với câu b 3- Nhận xột giờ học: - Dặn dũ: Luyện viết chữ đẹp ... thêm về từ chỉ đặc điểm và câu Ai thế nào? + YC HS lấy ví dụ về các từ chỉ đặc điểm và đạt câu theo mẫu Ai thế nào? - Luyện đọc lại bài, vừa đọc vừa trả lời câu hỏi. - Nhận xét và tuyên dương. 3. Củng cố – Dặn dò: - Dặn hs về nhà luyện đọc lại bài - Nghe - Đọc nối tiếp từng dòng thơ + Cá nhân – Lớp - Mỗi khổ 2 HS đọc - 5 HS đọc nối tiếp - Nhóm 2 em luyện đọc - 3 nhóm thi đọc - Cả lớp đọc đồng thanh - Thực hiện - Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét và bổ sung: ĐA: a – ý 1; b- ý 2(cánh diều – lưỡi liềm, trời – cánh đồng); c – ý 3; d – ý 2; e – ý 2. g – ý 1. - Thực hiện - Nối tiếp đọc bài -Chú ý HS yếu Hdthtoán: Thực hành tiết 1 – tuần 16 I. Mục tiêu: - Ôn tính giá trị của biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia. - HS thành thạo kĩ năng tính giá trị của biểu thức. - HS có ý thức tự làm bài. II. Chuẩn bị: Vở thực hành Tiếng Việt và Toán 3, Bảng phụ ghi ND BT3, 4 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt đụng dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu nội dung ôn: 2. HD HS làm bài tập: Bài 1: - Đọc yêu cầu BT - Ghi bảng: 210 + 40 – 60 ? Biểu thức trên có mấy phép tính, đó là những phép tính nào? ? Chúng ta thực hiện tính giá trị của biểu thức trên như thế nào? - HS làm bài - Chữa bài và nhận xét Bài 2: (Tiến hành tương tự bài 1) Bài 3: - Đọc yêu cầu BT - HS làm bài theo nhóm 4 - Tổ chức trò chơi tiếp sức - Nhận xét và tuyên dương - HS làm bài vào vở Bài 4: - Nêu YC - YC HS tự làm bài và nêu biểu thức có giá trị bé nhất trong 3 biểu thức - Chữa bài và nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà xem lại các BT - 1 hs đọc + Biểu thức trên có 2 phép tính: cộng và trừ + thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải - HS tự làm bài và đổi chéo vở ktra - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét và bổ sung a) 210 + 40 – 60 = 250 – 60 = 190 a) 24 x 9 : 8 = 216 : 8 27 b) 36 : 3 x 9 = 12 x 9 = 108 - 1 hs đọc - Nhóm 4 thảo luận và nối biểu thức với giá trị thích hợp. - 2 đội chơi (mỗi đội 3 em) - Thực hiện - Nghe - Cá nhân tự làm và nêu kết quả ĐA: Biểu thức thức 6 : 2 x 1 có giá trị bé nhất HDTHTV: Thực hành tiết 2- tuần 16 I. Mục tiêu: - Làm đúng BT chính tả điền ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã vào chỗ trống (BT1) - Ôn dấu phẩy và từ chỉ về thành thị – nông thôn. - HS có ý thức tự làm bài. II. Chuẩn bị: Vở thực hành Tiếng Việt và Toán 3, đoạn văn ở BT 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt đụng dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu nội dung bài học: 2. Thực hành: Bài 1:điền ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã vào chỗ trống - Yc hs làm bài vào vở - Tổ chức trình bày - Nhận xét và chốt ý đúng - Gọi hs đọc bài đã hoàn chỉnh Bài 3: - Gọi HS đọc yc BT - Gọi HS đọc 2 câu in nghiêng - YC hs làm bài vào vở - Tổ chức trình bày - Nhận xét và chốt ý đúng - Yc hs đọc lại đoạn văn Bài 3: Nêu YC - Gọi HS đọc các từ họ đã cho - YC HS làm bài theo nhóm 4 - Tổ chức trò chơi tiếp sức - Nhận xét và tuyên dương 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà xem lại các bài đã làm. - 2 HS đọc - Làm bài vào vở- 2 HS lên bảng làm - Nhận xét và bổ sung a) cháu – chậu – trôi – trầu b) ngỡ – cổ - đảo – lão – sửng sốt – giữa. - 2 HS đọc - 2 HS đọc - 1 HS đọc - Cá nhân tự điền dấu phẩy vào 2 câu văn - 2 hs trình bày, cả lớp nhận xét và bổ sung - Những đàn ... nắm tay, có vẻ sợ sệt, đứng dồn ... . Có con vô ý bị lạc ... giữa bầy, sợ cuống...lung tung, vướng vào... - 2 hs đọc - Nghe - 1 hs đọc - Nhóm 2 làm bài - 2 đội chơi (mỗi độ 4 em) - Nhận xét a) Những vật thường chỉ có ở thành thị: công viên, trường đaih học, sân bay, khách sạn, siêu thị. b) Những vật thường chỉ có ở nông thôn: cánh đồng, lũy tre, cánh cò, đồi chè, ruộng bậc thang, nương ngô, ruộng lúa. Hdthtoán: Thực hành tiết 2 – tuần 16 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức - Rèn kĩ năng giải toán có 2 phép tính - HS có ý thức tự làm bài. II. Chuẩn bị: Vở thực hành Tiếng Việt và Toán 3, Bảng phụ ghi ND BT 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt đụng dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu nội dung ôn: 2. HD HS làm bài tập: Bài 1: - Đọc yêu cầu BT - Ghi bảng: 15 + 9 x 3 ? Thực hiện tính giá trị của biểu thức trên theo thứ tự nào? - YC hs làm bài vào vở - Chữa bài và nhận xét - Chấm bài 1 số hs Bài 2: (Tiến hành tương tự BT 1) Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S - Muốn ghi Đ/S vào các ô trống sau các biểu thức ta phải làm gì? - HS làm bài theo nhóm - Nhận xét và bổ sung Bài 4: Đọc bài toán ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? ? Chúng ta đã tính ngay có bao nhiêu túi gạo chưa? ? Muốn tìm số kg gạo cả 2 bao ta làm ntn? ? Muốn biết có bao nhiêu túi gạo ta làm ntn? - HS làm bài. - Chữa bài và chấm bài 1 số HS Bài 4: Đọc YC BT - HD HD cách tính ngược từ cuối - HS tự làm bài và nêu đáp án đúng - Nhận xét và chốt đáp án đúng 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà luyện KN tính giá trị của biểu thức - 1 hs đọc + ... Theo thứ tự phép nhân trước rồi đến phép cộng - HS tự làm bài và đổi chéo vở ktra - 2 HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện. - Nhận xét và bổ sung 15 + 9 x 3 = 15 + 27 = 42 28 + 16 : 4 = 28 + 4 = 32 - 2 HS đọc + Tính giá trị của các biểu thức - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày và giải thích- nhận xét và bổ sung - 2 HS đọc + Chưa, vì chưa biết số kg gạo cả 2 bao + 45 + 35= 80 (kg) + 80 : 5 = 16 (túi) - HS làm vở và đổi chéo vở ktra cho nhau - 1 em lờn bảng làm Giải số kg gạo cả 2 bao có là: 45 + 35= 80 (kg) Số túi gạo chia được là: 80 : 5 = 16 (túi) Đáp số: 16 túi - 2 HS đọc - Cá nhân tự làm và nêu đáp án ĐA: D. 15 - Lắng nghe và ghi nhớ Ôn TLV Thực hành tiết 3 – tuần 16 I. Mục tiờu: - Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống để thành mẩu truyện “Về quê” - HSY- TB viết được đoạn văn từ 5 đến 6 kể ngững điều em thích ở thành thị (hoặc nông thôn), (HSK-G hoàn thành đoạn văn khoảng 10 câu văn có hình ảnh, dùng biện pháp so sánh). II. Đồ dựng dạy học: Vở thực hành Tiếng Việt và Toán 3 III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu nội dung ôn luyện: 2. Thực hành: Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành mẩu truyện “Về quê” -Đọc các từ trong ngoặc đơn - HS làm bài - Nhận xét và chốt ý đúng - Đọc mẩu truyện đã hoàn chỉnh Bài 2: Đề bài: viết đoạn văn từ 5 đến 6 kể ngững điều em thích ở thành thị (hoặc nông thôn) a- Nói trước lớp: - Đọc gợi ý - Nói trước lớp Chú ý HS yếu ( Nguyệt, T. Trang, Thảo, H. Trang, Dương...) - Đỏnh giỏ- Ghi điểm. b- Viết đoạn văn - YC HS viết điều em vừa nói thành đoạn văn hoàn chỉnh. - HS làm bài. + Lưu ý HS viết câu + Chú ý HS yếu :Hieeus,DDuwcs - Nhận xột- Ghi điểm 3- Củng cố giờ học: - Dặn dũ: Về nhà hoàn thành đoạn văn - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc - 1 HS đọc - Cả lớp tự làm bài vào vở - Nối tiếp nêu miệng các từ phải điền - Nhận xét và bổ sung Bình dị – tuyệt vời – dòng sông – bầu trời - đồng lúa – rộng lớn - 2 HS đọc - 2 HS đọc - 2 HS đọc - 2 HS nói trước lớp, cả lớp nhận xét và bổ sung - Nói trong nhóm 2 - 3 HS lần lượt nói trước lớp - Nhận xột. - Viết bài vào vở - 5 - 7 em đọc bài làm Chiều: Thể dục: Tập hợp hàng ngang, gióng hàng, điểm số I Mục tiờu: + Ôn caực ủoọng taực ẹH ẹN vaứ RLTTCB ủaừ hoùc, YC HS thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực ụỷ mửực tửụng ủoỏi chớnh xaực . + Chụi troứ chụi “ Chim veà toồ ” YC bieỏt tham gia chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. II Đồ dựng dạy học: saõn trửụứng, coứi , keỷ vaùch , voứng troứn oõ vuoõng III Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phaàn mụỷ ủaàu: + GV phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu giụứ hoùc. + Chaùy chaọm theo 1 haứng doùc xung quanh saõn + Chụi troứ chụi “ Laứm theo hieọu leọnh” + OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn 2. Phaàn cụ baỷn: a. OÂn caực ủoọng taực ẹH ẹN vaứ RLTTCB + Taõp caực ủoọng taực ủi : taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, quay phaỷi, traựi, ủi ủeàu, ủi chuyeồn hửụựng phaỷi traựi . + Laàn 1 : GV hoõ + Laàn 2 : caựn sửù hoõ + YC taọp theo toồ , nhoựm vaứ caỷ lụựp b. Troứ chụi “ Chim soồ loàng ” + Neõu caựch chụi + Chụi thửỷ + Thửùc haứnh chụi : Moói loàng 3 em , 1 em laứm chim, 2 em laứm loàng. Khi hoõ neỏu baùn naứo khoõng chui ủửụùc vaứ loàng coứn ụỷ ngoaứi laứ thua . 3. Phaàn keỏt thuực: + ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt + Heọ thoỏng laùi baứi hoùc + Giao baứi taọp veà nhaứ oõn baứi TD phaựt trieồn chung vaứ caực ủoọng taực RLTTCB + Nhaọn xeựt chung trong giụứ hoùc. * taọp hụùp 3 haứng doùc chuyeồn thaứnh 3 haứng ngang + Taọp hụùp 1 ủeỏn 3 haứng doùc . + GV theo doừi uoỏn naộn tửứng ủoọng taực cho HS. nhaỏt laứ caực em taọp sai ủoọng taực giuựp caực em hoaứn thaứnh + GV vaứ HS caỷ lụựp theo doừi , nhaọn xeựt, tỡm ra baùn phaùm quy xửỷ phaùt haựt 1 baứi trửụực lụựp . + GV + HS heọ thoỏng laùi baứi hoùc . BDHSG t.Việt: Luyện viết thư cho người thân I. Mục tiờu: - HSK - G viết được 1 bức thư cho người thân có đầy đủ nội dung. - HS Y-TB biết viết được 1 bức thư cho người thân. - Núi và viết thành thạo, lưu loỏt. II. Đồ dựng dạy học: Cõu hỏi gợi ý III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu nội dung ôn luyện: 2. Thực hành: Đề bài: Em hãy viết 1 bức thư cho người thân (ông bà, anh chị, ...) để hỏi thăm và kể về việc học tập của em. - Phân tích đề bài: ? Em viết thư cho ai? ? Em viết thư để làm gì? - Yc HS nhắc lại cách trình bày 1 bức thư ? Khi viết thư, dũng đầu tiờn em ghi gỡ? ? Cần xưng hụ với bạn thế nào? ? Em hỏi thăm bạn những gỡ, kể cho bạn nghe điều gỡ....? ? Em định viết thư cho ai, núi tờn và địa chỉ của người đú. ? Cuối thư em nên viết những gì? b- HS viết thư - GV nhắc HS cỏch dựng từ và viết đỳng cõu. + Quan tâm và GĐ HS Y-TB - Gọi HS đọc bài viết đã hoàn thành - Nhận xét và tuyên dương - Củng cố giờ học - Dặn dũ: Về nhà hoàn thành đoạn văn - Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc - cho người thân (ông bà, anh chị) - để hỏi thăm và kể về việc học tập của em. - Đọc thầm bài thư gửi bà và nêu - Địa điểm và thời gian viết thư - Thân mật và lịch sự - Hỏi thăm về tình hình sức khỏe, kể về việc học của mình, ... - 3-5 em lần lượt núi. - Thể hiện tình cảm chân thành của mình, chúc sức khỏe, ... - Viết bài vào vở - 5 - 7 em đọc bài làm (Mai, T.Phương, Q.Hương, ...)
Tài liệu đính kèm: