Mục tiêu: Kiểm tra đọc (lấy điểm)
- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 1 -> tuần 9.
đọc trôi chảy, lưu loát bài tập dọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-> tuần 9 theo mẫu SGK.
KNS: - Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).
- Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).
-Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin).
II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng vở bài tập làm phiếu học tập (bài 2)
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học, cách gắp thăm bài đọc.
2. Kiểm tra tập đọc:
Tuần 10 Sỏng thứ 2 ngày 17 thỏng 10 năm 2011 Tiết 1 Tập đọc Ôn tập (Tiết1) I. Mục tiêu: Kiểm tra đọc (lấy điểm) - Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 1 -> tuần 9. đọc trôi chảy, lưu loát bài tập dọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-> tuần 9 theo mẫu SGK. KNS: - Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê). - Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê). -Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin). II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng vở bài tập làm phiếu học tập (bài 2) III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học, cách gắp thăm bài đọc. 2. Kiểm tra tập đọc: - Cho HS lần lượt (theo bàn) lên bảng gắp thăm để đọc bài. - Sau mỗi lượt giáo viên hỏi thêm về nội dung. * Chú ý: Những em chuẩn bị bài chưa tốt, Gv động viên thêm và cho các em lui lại tiết sau. 3. Hướng dẫn làm bài tập: F Bài 2: Hs đọc Yc ? Em đã được học những chủ điểm nào? ? Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của bài thơ ấy? - Hs sử dụng vở bài tập, tự làm bài. - Gọi 1 số em đọc bài làm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Yc những Hs chưa có điểm ktra đọc, đọc chưa đạt về nhà luyện đọc. Tiết 2 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về. - Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân - So sánh số đo độ dài viết dưới một sốdạng khác nhau. - Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu bài học. 2. Hướng dẫn luyện tập. F Bài 1: Yc Hs đọc đề và tự làm bài. - Gọi 1 số em trình bày kết quả. - Cả lớp nhân xét bổ sung. * Gv chỉ từng số thập phân Yc Hs đọc. - ( mười hai phẩy bảy) Tương tự F Bài 2: - Yc Hs đọc đề và tự làm bài. - Gọi Hs báo cáo kết quả, giải thích. - 11, 20 km > 11,02km - 11,02km = 11,.020 km. Các số đo ở b, c, d = 11.02 km. F Bài 3: - Yc Hs đọc đề - Nhận xét- Chửa bài - Hs làm bảng con F Bài 4: ?Bài toán hỏi gì? - Hs trao đổi nhóm bàn. - Gọi 2 Hs lên bảng làm bài theo 2 cách - Gọi Hs nxét cách làm của bạn. - Gv bổ sung. Tóm tắt: Mua 12 hộp : 18000 (đồng) Mua 36 đồ dùng ...... hết ? - Hs tìm các cách giải bài toán. C1. Rút về đơn vị. C2. Tỉm tỉ số. Cách 1: Giá tiền 1 hộp đồ dùng: 180 000 : 12 = 15 000 (đồng) Mua 36 hộp đò dùng phải trả: 15 000 x 36 = 540 000 (đồng) Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 lần Số tiền phải trả để mua 36 hộp đồ dùng: 180 000 x 3 = 540 000 đồng Đáp số: 540 000 đồng Dặn dò: Về nhà ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra. Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn tập I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em, Cánh chim hoà bình, Con người với thiên nhiên. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: 1. Gtb: Trực tiếp. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. F Bài 1: - Cho từng Hs lên bốc thăm chọn bài và chuẩn bị bài khoảng 1-2 phút - Hs đọc bài theo yêu cầu ghi trong phiếu. - Gv đặt câu hỏi về đoạn hoặc bài vừa đọc, Hs trả lời. - Gv cho điểm, nxét. Em nào không đạt yêu cầu để kiểm tra lại ở tiết học sau. F Bài 2: - Hs lập bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 đến tuần 9. - Hs làm việc theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày, Gv chốt ý và giữ bảng nhóm đúng trên bảng. Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung Việt Nam- Tổ quốc em Sắc màu em yêu Phạm Đình Ân Em yêu tất cả những sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam Cánh chim hoà bình Bài ca về trái đất Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên, không có chiến tranh. Ê-mi-li, con Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam. Con người với thiên nhiên Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp. Trước cổng trời Nguyễn Đình ảnh Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao. 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà tiếp tục đọc để kiểm tra tiếp. Tiết 4 Toán (ôn) ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân, quan hệ tỉ lệ, viết các số đo độ dài, diện tích dưới dạng số thập phân. - Rèn cho học sinh làm toán thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: HS làm bài 2,105km = m 2,12dam = m 35dm = m 145cm = m 2. Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. F Bài 1: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. a. = = b. = = a. = 1,25 = 0,82 b. = 2,006 = 0,048 F Bài 2: Điền vào chỗ a. 6,23km = m 7m 78mm = m 5907,09 m = km 4hm 5m = dam b. 20 tạ 5kg = tạ 276,8 kg = tấn 6kg 27 g = g 5,8 yến = tạ a. 6,23km = 6230 m 7m 78mm = 778 m 5907,09 m = 5,90709 km 4hm 5m = 405dam b. 20 tạ 5kg = 2005 tạ 276,8 kg = 0,2768 tấn 6kg 27 g = 6027g 5,8 yến = 58tạ F Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 3m 52cm = m 72m 65mm = m 1245cm = m 1286mm = m b) 95ha = km2 105 dam2 = km2 195 639m2 = km2 124 689dm2 = hm2 a) 3m 52cm = 352 m 72m 65mm = 72065 m 1245cm = 12,45 m 1286mm = 1,826 m b) 95ha = 0,95 km2 105 dam2 = 0,0105 km2 195 639m2 = 0,195639 km2 124 689dm2 = 0,124689 hm2 F Bài 4: - Hs dựa vào tóm tắt rồi giải. Tóm tắt: Mua 32 bộ : trả 1 280 000 đồng. Mua 16 bộ : đồng? - Gv có thể Hd Hs giải theo cách thứ hai. Cách 1: 32 bộ quần áo thì gấp 16 bộ quần áo số lần là : 32 : 16 = 2 (lần) Mua 16 bộ quần áo thì phải trả số tiền là: 1 280 000 : 2 = 640 000 (đồng) Đáp số: 640 000 đồng Cách 2: Giá tiền một bộ quần áo là: 1 280 000 : 32 = 40 000 ( đồng) Mua 16 bộ quần áo phải trả số tiền là : 40 000 x 16 = 640 000 ( đồng) Đáp số: 640 000 đồng 3.Củng cố dặn dò : Nxét giờ học, dặn Hs về nhà ôn cách viết số đo độ dài dưới dạng số TP. Chiều thứ 2 ngày 17 thỏng 10 năm 2011 Tiết 1 Chính tả Ôn tập (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( Mức độ và yêu cầu như T1). - Nghe - viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và học thuộc lòng.(T1) III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu mục tiêu - yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (1/4 số HS trong lớp) - Gọi từng lượt Hs lên gắp thăm. - Hs đọc bài theo yêu cầu thăm. - Gv nêu 1 số câu hỏi kiểm tra việc hiểu nội dung của bài. - Nhận xét, cho điểm. * Lưu ý: Với những Hs đọc chưa tốt, khuyến khích, động viên các em cố gắng luyện đọc để tiết sau trả bài. 3. Nghe - viết chính tả. * Gọi Hs đọc bài văn, đọc chú giải. ? Tại sao tác giả lại nói chính người đốt rừng ang đốt cơ man nào là sách ? ? Vì sao nói những người chân chính lại càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ rừng, giữ nước ? ? Bài văn cho biết điều gì ? - Vì sách làm từ bột mía, bột gỗ rừng. - Vì rừng cần trích cho mực nước sông Hồng, sông Đà. - Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước. - Hd viết từ khó: - Yc Hs nêu một số từ khó viết. - Ngược, nỗi niềm, đỏ lừ, canh cánh..... - Hs viết vào nháp các từ đó. * Hs viết chính tả. * Soát lỗi - chấm bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà tiếp tục luyện đọc và học thuộc lòng để kiểm tra lấy điểm. Tiết 2 Tiếng Việt(ôn) ôN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh những kién thức mà các em dã học về các chủ điểm, từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa. - Rèn cho học sinh kĩ năng tìm được các từ đồng nghĩa cùng chủ đề đã học. - Giáo dục học sinh lòng ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. F Bài 1: Ghi vào bảng những từ ngữ về các chủ điểm đã học theo yêu cầu đã ghi trong bảng. Việt Nam – Tổ quốc em Cánh chim hoà bình Con người và thiên nhiên Danh từ Quốc kì, quốc gia, đất nước, Tổ quốc, quê hương, non sông Hoà bình, thanh bình, thái bình, bình yên Bầu trời, mùa thu, mát mẻ Thành ngữ, tục ngữ Nơi chôn rau cắt rốn, quê cha đất tổ, Lên thác xuống ghềnh Góp gió thành bão Qua sông phải luỵ đò F Bài 2: Tìm và ghi vào bảng sau những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ đã ghi trong bảng. Giữ gìn Yên bình Kết đoàn Bạn bè Bao la Từ đồng nghĩa Bảo vệ, Thanh bình Thái bình Thương yêu Yêu thương đồng chí, Mênh mông, bát ngát Từ trái nghĩa Phá hại, tàn phá Chia rẽ, kéo bè kéo cánh hẹp, 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn Hs về nhà ôn lại bài và hoàn thành nốt bài tập. Tiết 3 Toán (ôn) ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân, quan hệ tỉ lệ, viết các số đo độ dài, đơn vị đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân. - Rèn cho học sinh làm toán thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. F Bài 1: Viết (theo mâũ: 3cm =m = 0,03 m) -Gv cho hs tự nghiên cứu mẫu rồi tự làm. a) 9cm = dm = dm b) 3kg = yến = yến 4kg = tạ = tạ 5dm = m = m 7cm = m = m 6tạ = tấn = tấn 2kg = tấn= tấn 8mm = m = m c) 1ha = km2= km2 c) 3ha = km2 = km2 1m2 = ha = ha 5m2 = ha = ha 1m2= km2= km2 7m2= km2= km2 F Bài 2: Viết (theo mâũ: ) -Hs nhận xét chữa bài -Hs khác bổ sung F Bài 3: Viết số đo thích hợp vào ô trống: -1 Hs đọc đề bài trước lớp. - Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm. -2 Hs lên bảng làm. Số đo với hai tên đơn vị đo Số đo có đơn vị là ki-lô-gam Số đo có đơn vị là héc-tô-gam Số đo có đơn vị là đề-ca-gam Số đo có đơn vị là gam 5kg7hg ... số lần là : 32 : 16 = 2 (lần) Mua 16 bộ quần áo thì phải trả số tiền là: 1 280 000 : 2 = 640 000 (đồng) Đáp số : 640 000 đồng Giải Giá tiền một bộ quần áo là: 1 280 000 : 32 = 40 000 ( đồng) Mua 16 bộ quần áo phải trả số tiền là : 40 000 x 16 = 640 000 ( đồng) Đáp số : 640 000 đồng 3.Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học, dặn học sinh về nhà ôn cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. ------------------------------------------------------- Toán*: ôn luyện I, Mục tiêu: Giúp HS- Nắm vững cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo II. lên lớp : * Ôn lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích - Cho HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích - Nêu MQH giữa 2 đơn vị đo diện tích kề nhau - Nêu các dạng đổi ĐV đo( 4 dạng đổi ) * HS thực hành Bài 1: Điền vào chỗ 5,38km = m 732,61 m = kg 4tạ 3kg = tạ; 2kg 18g = g; 4m 56dm = m 8hm 4m = dam 276,8 yến = tấn 5,8 yến = .tạ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vở. -Trình bày kết quả, nhận xét Bài 2: Điền vào chỗ 2ha 4 m2 = ha; 8a7dm2 = m2; 16m2 213 c m2 = m2; 9,587 m2 = m2; 49,83dm = m 249,7 cm2 = .ha 8417c m2 = m2 31875d m2 = .ha Gọi 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vở. -Trình bày kết quả, nhận xét Bài 3: Một vườn hình chữ nhật được vẽ vào giấy với tỉ lệ xích có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích mảnh vườn bằng ha - Bài toán cho biết gì? - Tìm gì? - Giải vào vở. - 1 em lên bảng làm. - Chấm bài, nhận xét. 7 cm 5cm Giải: Chiều dài thực tế là: 7 1000 = 7000 (cm) = 70m Chiều rộng thực tế là: 5 1000 = 5000(cm) = 50m Diện tích mảnh vườn là: 70 50 = 3500(m) = 0,35ha Đáp số: 0,35 ha 3.Dăn dò: - Nhận xét giờ học. - Về chuẩn bị tiết sau toán: Kiểm tra định kì (giữa học kì i) i.mục tiêu: Tập trung vào kiểm tra : -Viết số thập phân , giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân . -So sánh số thập phân . Đổi đơn vị đo diện tích . -Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị” . II.đề ra: Bài 1(2điểm): Viết các số thập phân sau : Năm phần mười : Sáu mươi chín phần trăm :. Hai mươi bốn phần nghìn :.. Bảy đơn vị , hai phần trăm : . Bài 2(1điểm): Phân số viết dưới dạng số thập phân ta được : A. 7,0 B. 70,0 C. 0,07 D. 0,7 Bài 3(1điểm): Đọc các số sau: 5 đọc là :.. 302,008 đọc là :.. Bài 4(1 điểm): Số lớn nhất trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là : A. 6,97 B. 7,99 C. 6,79 D. 7,9 Bài 5(2 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 9m 6dm = .m b)2cm2 5mm2 = .cm2 c)5tấn 562kg =tấn d) 57cm 9mm = .....cm Bài 6(2 điểm): Mua 15 quyển sách toán 5 hết 135000 đồng . Hỏi mua 45 quyển sách toán 5 hết bao nhiêu tiền ? Bài 7(1 điểm): Tìm 5 số thập phân khác nhau nằm giữa số 1,01 và 1,02 . Đáp án và cách cho điểm: Bài 1: Viết đúng mỗi số thập phân cho 0,5 điểm . a) 5,9 b) 0,69 c) 0,24 d) 7,02 Bài 2: Đáp án đúng là D . Bài 3: Đọc đúng mỗi số cho 0,5 điểm . a)Năm và bảy phần mười . b)Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám . Bài 4: Đáp án đúng là B . Bài 5: Viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm . a) 9,6 m b)2,05 cm c) 5,562 tấn d) 57,9 cm Bài 6: Nêu đúng mỗi câu lời giải và mỗi phép tính đúng cho : 0,75 điểm . Nêu đáp số đúng cho : 0,5 điểm . Bài 7: Tìm đúng mỗi số cho 0,2 điểm . Các số cần tìm là : 1,011 ; 1,012 ; 1,013 ;1,014 ;.. III.dặn dò: Gv nhận xét tiết kiểm tra và dặn dò chuẩn bị bài sau . ôn LUYỆN ĐỌC I. YấU CẦU : HS ụn lại cỏc bài học thuộc lũng từ tuần 1 đến tuần II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Nhắc lại kiến thức: - HS nhắc lại tờn cỏc bài học thuộc lũng từ tuần 1 đến tuần 9 2. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm: - GV tổ chức cho HS ụn tập theo nhúm đụi. - HS luyện đọc thuộc lũng theo nhúm 2. GV theo dừi uốn nắn. - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp theo dóy. + HS bốc thăm bài sau đú đọc một đoạn văn hoặc khổ thơ em thớch cú trong đoạn văn. + GV hoặc lớp cú thể nờu cõu hỏi về nội dung đoạn (khổ thơ) hoặc hỏi HS vừa đọc lớ do chọn đoạn (khổ thơ) đú. Lớp nhận xột, bỡnh chọn dóy cú nhiều bạn đọc tốt nhất. 3.Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt. - Dặn HS đọc lại cỏc bài cỏc bài học thuộc lũng đó học. LUYỆN VIẾT BÀI CON RỒNG CHÁU TIấN I. YấU CẦU : Rốn kĩ năng viết đỳng, trỡnh bày đẹp một đoạn trong bài: “Con Rồng chỏu tiờn”. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Nhắc lại kiến thức: 2 HS viết cỏc tiếng chứa vần uyờn, uyờt. 2. Hướng dẫn luyện viết: - GV đọc đoạn cần viết: “Đến kỡ sinh nở đến tổ tiờn của Việt Nam ta”. ? Đoạn truyện trờn giỳp ta hiểu điều gỡ? ( Cỏc dõn tộc trờn đất nước đều là anh em một nhà). - HS viết từ khú: Âu Cơ, Lạc Long Quõn, dũng tiờn, giỳp đỡ. 3. Viết bài vào vở: - GV đọc, HS nghe và viết vào vở rồi soỏt lại bài. 4. Chấm, chữa bài: - GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chộo vở soỏt lỗi, chữa bài. - GV nhận xột quỏ trỡnh luyện chữ của HS. 5. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS viết tốt. - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. . TOÁN LUYỆN VỀ SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIấU - Rốn kĩ năng viết số đo độ dài, diện tớch dưới dạng số thập phõn. Giải toỏn cú liờn quan đến “Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Nhắc lại kiến thức: 2 HS nhắc lại cỏc bước giải toỏn cú liờn quan đến “Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”. 2. Hướng dẫn luyện tập: Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 58. - HS lần lượt làm cỏc bài tập 1, 2, 3, 4, 5 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chộo kết quả. - GV hướng đẫn thờm cho HS cũn yếu. - GV chỉ định một số HS lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột, sửa shữa. - GV chấm bài, nhận xột. Phần 2: Làm thờm. Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 0,25ha = ... m2 1,05ha = ... m2 0,05ha = ... m2 5m2 25dm2 =... m2 4m2724cm2 = ... m2 125cm2 = ... m2 Bài2: Cửa hàng đề bảng giỏ 2 tỏ bỳt chỡ là 48 000 đồng. Bạn AN mua 6 cỏi bỳt chỡ loại đú thỡ phải trả bao nhiờu tiền? HD: 2 tỏ = 24 cỏi Cỏch 1: Cỏch 2: Mua 1 bỳt chỡ phải trả số tiền: 24 bỳt chỡ gấp 6 bỳt chỡ số lần: 48 000 : 24 = 2 000 (đồng) 24 : 6 = 4 (lần) Mua 6 bỳt chỡ phải trả số tiền: Mua 6 bỳt chỡ phải trả số tiền: 2 000 x 6 = 12 000 (đồng) 48 000 : 4 = 12 000 (đồng) - HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ NHIỀU NGHĨA I. YấU CẦU Hệ thống hoỏ, củng cố lại cỏc kiến thức về từ trỏi nghĩa, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Nhắc lại kiến thức: HS nhắc lại ghi nhớ về về từ trỏi nghĩa, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa. 2. hướng dẫn luyện tập: GV yờu cầu HS hoàn thành vào vở cỏc bài tập sau: Bài 1: Tỡm từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa với mỗi từ sau: siờng năng dũng cảm lạc quan bao la chậm chạp đoàn kết Từ đồng nghĩa Từ trỏi nghĩa Bài 2: Thay từng từ in đậm trong đoạ văn sau đõy bằng từ đồng nghĩa cho chớnh xỏc hơn và hay hơn: Giàn mướp Thật là tuyệt! Mấy bụng hoa vàng, như những đốm nắng, đó nở sỏng trưng trờn giàn mướp xanh. Cỏi giàn trờn mặt ao soi búng xuống nước lấp lỏnh hoa vàng. Cứ thế, hoa nở tiếp hoa. Rồi quả thi nhau xuất hiện bằng ngún tay, bằng con chuột. rồi bằng con cỏ chuối to. Cú hụm chị em tụi hỏi khụng xuể. Bà tụi sai mang đi cho cụ tụi, dỡ tụi, cậu tụi, chỳ tụi, bỏc tụi, mỗi người một quả. Bài 3: Tỡm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đõy, rồi phõn cỏc nghĩa khỏc nhau của từ này thành hai loại: nghĩa gốc và nghĩa chuyển. bụng no; bụng đúi; đau bụng; Mừng thầm trong bụng; Bụng bảo dạ; Ăn no chắc bụng; Sống để bụng, chết mang đi; Cú gỡ núi ngay khụng để bụng; Suy bụng ta ra bụng người; Tốt bụng; Xấu bụng; Miệng nam mụ, bụng đầy dao găm; Thắt lưng buộc bụng; Bụng đúi đầu gối phải bũ; Bụng mang dạ chửa; Mở cờ trong bụng; Một bồ chữ trong bụng. - HS đọc đề làm lần lượt cỏc bài tập vào vở rồi chữa bài. - GV chấm, chữa bài. Đỏp ỏn: Bài 1: Cỏc từ đồng nghĩa và trỏi nghĩa như sau: chăm chỉ - lười biếng; gan dạ - hốn nhỏt; tin tưởng - bi quan; bỏt ngỏt - chật hẹp; chậm rói - nhanh nhẹn; liờn kết - chia rẽ. Bài 2: Cú thể thay thế như sau: vàng: vàng tươi; xanh: xanh mỏt; nước: làn nước; xuất hiện: chũi ra; cho: biếu. Bài 3: Cỏc nghĩa của từ bụng: a. Bộ phận chứa dạ dày, ruột gan ... trong cơ thể người, động vật (nghĩa gốc): bụng no; bụng đúi; đau bụng; Ăn no chắc bụng;; Bụng mang dạ chửa. b. Bụng con người coi là biểu tượng của ý nghĩ tỡnh cảm sõu kớn đối với người, với việc (nghĩa chuyển): Suy bụng ta ra bụng người;Tốt bụng; Xấu bụng; Mừng thầm trong bụng; Bụng bảo dạ Sống để bụng, chết mang đi; Cú gỡ núi ngay khụng để bụng; Miệng nam mụ, bụng đầy dao găm. c. Hoàn cảnh cuộc sống (nghĩa chuyển): Thắt lưng buộc bụng; Bụng đúi đầu gối phải bũ. d. Biểu tượng về tài năng, trỡnh độ (nghĩa chuyển): Một bồ chữ trong bụng. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. TOÁN LUYỆN VỀ CỘNG SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIấU - Rốn kĩ năng tớnh tổng nhiều số thập phõn, vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng số thập phõn để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Nhắc lại kiến thức: 2 HS nhắc lại cỏch cộng cỏc số thập phõn. 2. Hướng dẫn luyện tập: Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 62; 63. - HS lần lượt làm cỏc bài tập 1, 2, 3, vào vở rồi đổi vở kiểm tra chộo kết quả. - GV hướng đẫn thờm cho HS cũn yếu. - GV chỉ định một số HS lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột, sửa shữa. - GV chấm bài, nhận xột. Phần 2: Làm thờm. Bài 1: Tớnh nhanh: 17,8 + 6,75 + 12,2 0,01 + 6,77 + 4,99 1,75 + 0,3 + 2,25 + 1,7 0,66 + 0,34 + 1,2 + 1,8 Bài 2: Tỡm x: x - 36,18 = 44,77 x - 3,5 = 4,6 + 2,1 x - (3,3+ 2,5) = 8,8 (x - 2,7) - 3,3 = 9 Bài 3: Ngày thứ nhất dệt được 23,4m. Ngày thứ hai dệt được hơn ngày thứ nhất 3, 5m. ngày thứ ba dệt bằng cả hai ngày đầu. Hỏi trong ba ngày dệt được bao nhiờu một vải? HD: Ngày thứ hai dệt được: 23,4 + 3,5 = 26,9 (m) Ngày thứ ba dệt được: 23,4 + 26,9 = 50,3 (m) Ba ngày dệt được: 23,4 + 26,9 + 50,3 = 100,6 (m) - HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: