Giáo án tổng hợp Tuần 2 - Lớp 3 năm 2011

Giáo án tổng hợp Tuần 2 - Lớp 3 năm 2011

A/ Tập đọc:

-Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk).

B/ Kể chuyện:

 Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

*GDKNS: -giao tiếp: ứng xử văn hóa.

 - thể hiện sự cảm thông.

 - Kiểm soát cảm xúc.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 2 - Lớp 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
 Từ ngày 5/9/2011 đến ngày 9 /9 /2011
 Ngày soạn : 3/9 Thứ hai:5/9
Tiết 1+2 - Tập đọc- Kể chuyện:
AI CÓ LỖI?
I. Mục tiêu: 
A/ Tập đọc: 
-Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk).
B/ Kể chuyện: 
 Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
*GDKNS: -giao tiếp: ứng xử văn hóa.
 - thể hiện sự cảm thông.
 - Kiểm soát cảm xúc.
II. Đồ dùng: 
Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong sgk. 
SGK.
III. KTBC:( 3p) 
GV kiểm tra bài Hai bàn tay em.
Gv nhận xét – ghi điểm cho học sinh.
Nhận xét phần bài cũ.
IV. Giảng bài mới: 
Tg 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
24p
10p
10p
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Luỵện đọc: 
- GV đọc toàn bài. 
- HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: GV viết bảng: Cô-rét –ti, En-ri-cô.
-GV kết hợp giải nghĩa từ.
*HĐ3: Tìm hiểu bài
GV cho hs đọc thầm và trả lời câu hỏi sgk.
*HĐ4: Luyện đọc lại
GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn, lưu ý về giọng đọc cho hs. 
HS lắng nghe. 
-HS lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ. 
-3hs đọc, cả lớp đọc đồng thanh.
-HS nối tiếp đọc câu.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2,3.
-2hs tiếp nối nhau đọc đoạn 4,5. 
-HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe.
-2nhóm(mõi nhóm 3em) đọctheo cách phân vai.
-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
Hs yếu đọc 1đoạn.
Hs yếutham gia. 
KỂ CHUYỆN
2p
18p
Hđ1: Gv nêu nhiệm vụ
*HĐ2: Hướng dẫn kể
- GV nhắc: câu chuyện vốn được kể theo lời của En-ri-cô. Để hiểu yêu cầu kểbằng lời của em, các em cần đọc VD về cách kể trong sgk.
- Gv mời hs kể lại từng đoạn.
- GV ghi điểm. 
- HS lắng nghe. 
-HS lắng nghe và đọc mẫu trong sgk, quan sát 5 tranh minh hoạ.
- Tập kể theo cặp. 
- 5hs lần lượt kể lại 5 đoạn câu chuyện. 
- Cả lớp bình chọn. 
Chú ý hs yếu. 
V Hoạt động nối tiếp: 2p
- Em học được điều gì qua câu chuyện này? (Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, phải thương yêu nhau, nghĩ tốt về nhau...)
-Nhận xét tiết học. 
---------------------------------------------------------------
Tiết 3 - Toán : Tiết 6:
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)
I Mục tiêu:
- HS biết cách tính trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận.
II Đồ dùng:
GV: giấy khổ to và bút dạ.
HS: bảng con.
III KTBC: 2p
IV Giảng bài mới:
Tg 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
10p
20p
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Giảng bài
a)Giới thiệu phép trừ 432-215
- GV nêu phép trừ, cho hs đặt tính dọc rồi hướng dẫn thực hiện (sgk) .
b) Giới thiệu phép trừ 627-143
Thực hiện tương tự, lưu ý hs có nhớ 1 lần sang hàng trăm. 
HĐ3: Thực hành
Bài 1: 541 422 564 
 -127 -114 -215 
 414 308 349 
Bài 2: 627 746 555
 -443 -251 -160
 184 495 395
Bài 3: Gv dùng sơ đồ đoạn thẳng để giảng giải cho hs hiểu. 
Giải
 Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 
 335-128= 207( tem)
 Đs: 207 tem. 
HS lắng nghe.
- HS đặt tính dọc và theo dõi GV thực hiện. 
- 1hs đọc tolại cách tính trừ. 
-HS thực hiện phép trừ.
-HS thực hiện bảng con. 
-HS làm bài vào vở rồi đổi chéo vở để kiểm tra. 
- 1hs đọc đề toán. 
Chú ý hs yếu. 
Hs yếu nêu yêu cầu. 
V Hoạt động nối tiếp: 2p :
- Gv hỏi lại cách trừ. 
-Nhận xét tiết học. 
Ngày soạn : 4/9 Thứ ba:6 /9
Tiết1 - Mĩ thuật: Bài 2:
VẼ TRANG TRÍ: VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM.
 I. Mục tiêu : 
-HS tìm hiểu cách trang trí đường diềm đơn giản. 
- Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.Hoàn thành các bài tập ở lớp.(Học sinh khá, giỏi: Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp). 
- HS thấy được vẽ đẹp của các đồ vật được trang trí đường diềm.
II. Đồ dùng: GV: -Một vài đồ vật có trang trí đường diềm.
 - Hình gợi ý cách vẽ.
 HS: -Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ.
III. KTBC: 2p 
- KT dụng cụ hs. 
 IV. Giảng bài mới:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
5p
8p
14p
3p
HĐ1: Giới thiệu bài(kết hợp tranh)
HĐ2: Quan sát, nhận xétù 
GV giới thiệu đường diềmvà tác dụng cuả chúng. Cho hs xem 2 mẫu đường diềm chưa hoàn chỉnh và hoàn chỉnh. 
? Em có nhận xét gì về 2 đường diềm này? 
- Gv nhận xét bổ sung. 
HĐ3: Cách vẽ hoạ tiết
- GV yêu cầu hs quan sát hình ở vở tập vẽ để các em nhớ có những hoạ tiết nào để vẽ tiếp. 
- Lưu ý hs cách chọn màu cho phù hợp. 
HĐ4: Thực hành
-Gv yêu cầu hs: vẽ tiếp hoạ tiết vào đường diềm, vẽ hoạ tiết đều và cân đối, chọn màu thích hợp.
- GV đến từng bàn để quan sát và bổ sung. 
HĐ5: Nhận xét, đánh giá
- Gv gợi ý hs nhận xét, xếp loại bài vẽ.
- Khen ngợi, động viên hs có bài vẽ đẹp. 
HS quan sát
- HS quan sát và nhận xét. 
- HS trả lời câu hỏi. 
- HS quan sát và ghi nhớ.
- HS thực hành vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu. 
- HS nhận xét, xếp loại bài vẽ. 
Chú ý hs yếu.
V Hoạt động nối tiếp: 2p 
- Chuẩn bị bài 3: Quan sát hình dáng , màu sắc..
Tiết2 - Toán. Tiết7
LUYỆN TẬP 
I Mục tiêu: 
- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần) .
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. 
II Đồ dùng:
Gv chuẩn bị bảng phụ.
III KTBC: 2p
-GV kiểm tra vở bài tập của học sinh.
-Nhận xét. 
IV Giảng bài mới: 
tg
Hoạt động dạt
Hoạt động học
HTĐB
1p
30p
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Thực hành
Bài 1: cho hs tự làm bài
Bài 2: a)542 660
 -318 -251
 224 409 
b) 727 404
 -272 - 184
 455 220 
Bài 3: Gv hỏi về cách tìm thành phần chưa biết.
sbt
752
731
612
950
St
426
246
381
215
hiệu
326
125
231
735
 Bài 4: Giải
 Cả hai ngày bán được: 
 415+ 325 = 740( kg)
 Đs: 740 kg gạo 
Bài 5: Giải
 Số hs nam là: 165- 84 = 81(hs)
 Đs: 81 hs 
- Hs lắng nghe.
- HS tự làm bài, đổi chéo vở kt và chữa bài. 
- HS làm bảng con.
-HS nêu cách tìm 1 thành phần chưa biết
- HS tự nêu bài toán (theo tóm tắt) rồi giải.
- HS làm vào vở. 
HS yếu làm1 bài trên bảng.
V Hoạt động nối tiếp: 2p
? Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm thế nào? 
- chuẩn bị tiết sau .
--------------------------------------
Tiết 3 - Tự nhiên xã hội: Bài 3 
VỆ SINH HÔ HẤP
I Mục tiêu:
- Sau bài học. Hs biết nêu ích lợi của việc học thở buổi sáng. 
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. 
- Giữ sạch mũi , miệng .
*GDKNS: Kĩ năng tư duy phê phán, Làm chủ bản thân, KN giao tiếp.
II Đồ dùng: 
các hình trong sgk trang 8,9.
III KTBC: 2p
Gv kiểm tra vở bài tập tiết trước.
-Nhận xét.
IV: Giảng bài mới:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
15p
15p
HĐ1: Gới thiệu bài
*HĐ2: Thảo luận nhóm
 -Gv yêu cầu hs quan sát hình 1,2,3 trang 8 sgk, trả lời 2 câu sgk
- GV nhắc nhở hs nên có thói quen tập thể dục buối sáng và có ý thức vệ sinh mũi họng.
 *HĐ3: Thảo luận theo cặp
- GV gọi cá nhân từng cặp trình bày. 
- GV bổ sung những ý kiến chưa đúng
- Yêu cầu cả lớp: Liên hệ trong cuộc sống, kể ra những việc nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. 
*KL: Không nên ở trong phòng có người hút thuốc lá, thuốc lào và chơi đùa ở nơi có nhiều khói bụi .
HS lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm
- đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác bổ sung. 
- HS thảo luận theo cặp nói lên việc nên làm và không nên làm. 
- Đại diện một số cặp trình bày. 
- HS liên hệ trong cuộc sống. 
- HS lắng nghe. 
Chú ý hs yếu.
 V Hoạt động nối tiếp: 2p 
- Chuẩn bị tiết sau. 
-GD học sinh biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp.Học sinh biết một số việc làm có , có lợi cho sức khỏe.
-Học sinh chuẩn bị bài sau.
 Tiết 4: Chính tả ( nghe- viết) 
AI CÓ LỖI?
I Mục tiêu: 
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu(BT2)
- Làm đúng bài tập 3 .
II Đồ dùng: 
Bảng phụ viết 2 lần nội dung bt3,VBT.
Hs chuẩn bị vở chính tả.
III KTBC: 3p 
- 3hs lên bảng, cả lớp viết bảng con: ngọt ngào, ngao ngán, cái đàn – bàng hoàng,hạn hán- hạng nhất.
- Gv nhận xét- ghi điểm.
IV Giảng bài mới:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
24p
5p
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: HD nghe- viết
-GV đọc lần 1 đoạn 3. 
- Đoạn văn nói điều gì? Tìm tên riêng trong bài chính tả.
- GV đọc cho hs viết bài: nhắc nhở tư thế ngồi viết cho hs. 
- Chấm chữa bài. 
HĐ3 : Bài tập 
Bài tập 2: Gv nêu yêu cầu của bài tập.
Bài tập 3b (lựa chọn) : GV mở bảng phụ cho hs thi làm bài.
HS lắng nghe. 
-2 hs đọc lại.
-HS trả lời, viết bảng con: Cô-rét-ti,khuỷu tay, sứt chỉ,can đảm.
- HS viết bài. 
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
-HS thảo luận nhóm và chơi tiếp sức. HS cuối cùng đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét và làm vào vở bài tập.
-Cả lớp làm vở nháp.
Hs yếu đọc 1 lần.
Khuyến khích hs yếu.
V Hoạt động nối tiếp: 2p
- Khuyến khích, khen ngợi hs có tiến bộ về chữ viết.
- Chuẩn bị tiết sau.
Tiết 1: Thể dục Bài 3
ÔN ĐI ĐỀU- TRÒ CHƠI” KẾT BẠN”
I Mục tiêu: 
- Ôn tập đi đều theo 2 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng và theo nhịp hô của GV.
- Chơi trò chơi:kết bạn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
II Đồ dùng: 
Còi, kẻ sân cho trò chơi “kết bạn”. 
III KTBC:2p
GV hỏi lại nội dung bài trước.
Học sinh trả lời.
IV Giảng bài mới
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3p
25p
2p
HĐ1: Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung bài học. 
- Khởi động: giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. 
-Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
HĐ2: Phần cơ bản
-Tập đi đều theo 2 hàng dọc.
-Chơi trò chơi”kết bạn” 
Giáo viên nhắc lại cách chơi và luật chơi cho học sinh nắm .
HĐ3: Phần kết thúc
-Hồi tĩnh: Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Cán sự tập hợp, báo cáo. 
- Cán sự điều khiển.
- HS chơi tích cực.
- Hs đi thường theo nhịp, rồi đi đều theo nhịp 1-2; 1-2...
- HS tham gia chơi chủ động.
-cán sự bắt bài hát
Chú ý học sinh yếu.
V. Hoạt động nối tiếp:3p
-Học sinh nhắc lại nội dung vừa học.
-Gv nhận xét tiết học.
Ngày soạn:5 /9/2011 Thứ tư: 7 /9 /2011
Tiết1 - Đạo đức: 
KÍNH YÊU BÁC HỒ (TIẾT2)
I.Mục tiêu
 -Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
 -Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cả ... .
- HS đọc đồng thanh lời 2. 
- Tập hát từng câu.
-Hs ôn luyện theo nhóm.
-Hs ôn luyện hát cả bài.
- Hs sữa lại trang phục và đứng hát.
-Học sinh thi hát đúng giai điệu và tính trang nghiêm của bài hát.
Giúp học sinh yếu hát thuộc lời bài hát.
V. Hoạt động nối tiếp:3p
-Ôn luyện bài Quốc ca Việt Nam.
-Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét.
Ngày soạn: 6 /9 /2011 Thứ năm: 8 /9 /2011.
 Tiết 1- Toán: Tiêt 9 :
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. Mục tiêu:
-Thuộc các bảng chia( chia cho 2,3,4,5).
-Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4(phép chia hết).
- Học sinh tính cẩn thận bài tập 1,2,3.
II. Đồ dùng: 
-Bảng phụ.
-Bảng con, phấn.
III. KTBC: 3p
-Giáo viên gọi học sinh nhắc lại bảng chia đã học ở lớp 2.
-Giáo viên nhận xét.
IV. Giảng bài mới:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
29p
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: thực hành: 
Bài 1: 
Bài 2: Gv giới thiệu phép chia 200 :2 = ? nhẩm là”hai trăm chia cho 2 được 1 trăm” hay 200: 2 = 100 
Bài 3: Bài giải
 Số cốc trong mỗi hộp là:
 24 : 4 = 6(cái cốc)
 ĐS: 6 cái cốc 
Bài 4: Tổ chức cho hs chơi: thi điền kết quả nhanh.
HS lắng nghe.
- Hs thi đua tính nhẩm.
- HS tính nhẩm.
- Hs đọc kĩ đề bài rồi giải.
-HS thảo luận nhóm sau đó chơi.
Hs yếu tham gia.
V. Hoạt động nối tiếp: 2p 
-Gọi học sinh nhắc lại bảng chia.
-Nhắc học sinh học thuộc bảng chia để vận dụng vào cuộc sống.
 - Chuẩn bị tiết sau.
 Tiết 2 - Tập viết: Bài 2 
ÔN CHỮ HOA Ă , Â.
I .Mục tiêu:
 Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng : Ăn quảmà trồng .(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
II. Đồ dùng: 
- mẫu chữ viết hoa Ă,Â, 
 - Các câu, chữ trên dòng kẻ ô li.
III. KTBC: 3p 
 Gv kiểm tra hs viết bài ở nhà. 1hs nhắc lại từ ứng dụng và câu ứng dụng đã học ở bài trước.
- 2hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Vừ A Dính, Anh em
IV. giảng bài mới:
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
12p
13p
4p
HĐ1: giới thiệu bài
HĐ2: HD viết trên bảng con 
- luyện viết chữ hoa:
Gv viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. 
- Luyện viết từ ứng dụng: 
Gv giới thiệu nội dung từ.
- Luyện viết câu ứng dụng: Gv giúp hs hiểu nội dung câu ứng dụng.
HĐ3: HD viết vào vở tập viết
Gv nêu yêu cầu về chữ viết, nhắc nhở tư thế ngồi viết.
HĐ4: Chấm, chữa bài
Gv chấm 5-7 bài, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
- Hs nhắc đề.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: Ă, Â, L.
-HS tập viết trên bảng con.
 - Hs đọc Aâu Lạc.
 Hs viết bảng con.
 - Hs lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.
- HS rút kinh nghiệm.
Hs yếu đọc câu ứng dụng 
V. Hoạt động nối tiếp:2p
-Viết phần ở nhà. HTL câu tục ngữ
-Nhận xét tiết học.
Tiết 3 - Chính tả(nghe- viết) 
CÔ GIÁO TÍ HON
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng bài tập 2.
-GD cho học sinh cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng: 
 Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a.
III. KTBC: 3p
 GV gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: nguệch ngoạc, ngã khuỵu.
Gv nhận xét.
IV.Giảng bài mới:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
25p
4p
HĐ1: Giới thiệu bài: 
HĐ2: HD nghe- viết: 
- Gv đọc lần 1. 
? Đoạn văn có mấy câu? (5 câu) 
? Chữ đầu các câu viết như thế nào? 
? Tìmtên riêng trong đoạn văn? 
- Gv đọc cho hs viết bài. 
-Chấm, chữa bài.
- Gv chấm bài, nhận xét.
HĐ3: Bài tập
-Gv gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
-Gọi 1 học sinh làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở bài tập.
-Gv gọi học sinh nhận xét, chữa bài trên bảng.
HS lắng nghe. 
- Hs lắng nghe. 
- 2hs đọc lại.
- Cả lớp theo dõi sgk. 
- Hs trả lời câu hỏi.
- HS viết bảng con từ khó.
- Hs viết bài.
- Đổi chéo vở và chữa lỗi bằng bút chì.
HS theo dõi sgk.
- 1hs làm mẫu trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Hs yếu đọc yêu cầu.
 V. Hoạt động nôùi tiếp: 2p
-GV khen ngợi những học sinh học tốt, có tiến bộ.
-Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 7 /9/2011 Thứ sáu: 9 /9 /2011
Tiết 1- Thủ công: Tiết2:
GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI( Tiết 2)
I.Mục tiêu:
-Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.
-Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ tương đối cân đối.Với học sinh khéo tay: gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối .
II. Đồ dùng: 
GV:
- mẫu hoàn chỉnh sản phẩm. 
-Giấy màu, kéo thủ công.
-Tranh quy trình.
HS:
-Giấy màu.
-Kéo thủ công.
-Hồ dán.
III.KTBC3p:
-Hs nhắc và thao tác gấp tàu thuỷ hai ống khói.
-Gv nhận xét.
IV.Giảng bài mới:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
29p
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Thực hành
- Gv cho hs quan sát và nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ 2 ống khói theo các bước sau: 
Bước1: gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
Bước 2: gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông.
Bước3: gấp thành tàu thuỷ hai ống khói.
- Gv gợi ý cho hs làm xong thì dán vào vở và trang trí.
- Gv đánh giá kết quả thực hành.
HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhắc lại các bước.
-Hs thực hành và trưng bày sản phẩm.
Chú ý hs yếu.
V. Hoạt động nối tiếp:2p
-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của học sinh.
-Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.
Tiết2 – Toán Tiết 10: 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép nhân).
-Học sinh tính toán cẩn thận bài tập 1,2,3.
II. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ.
HS:Bảng con, phấn.
III. KTBC: 3p
Gv kiểm tra vở bài tập của học sinh.
Nhận xét.
IV. Giảng bài mới: 
Tg
Hoạt độngdạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
30p
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Thực hành
Bài 1: a) 5x 3 +132 = 
 =15 +132
 = 147
b) 32: 4 +106 = 8 +106
 = 114
c) 20x 3 : 2 = 60 : 2
 = 30
Bài 2: cho hs trả lời miệng.
Bài3: Bài giải
Số hs ở 4 bàn là: 2x 4 =8 (hs)
 Đs: 8 học sinh.
Bài4: Gv tổ chức cho hs chơi.
Hs lắng nghe.
- Hs làm bài trên bảng.
- Hs trả lời: đã khoanh vào ¼ số con vịt ở trong hình a) (có 4 cộtkhoanh vào 1 cột.)
- HS làm vào vở.
-HS thi làm bài.
Hs yếu đọc đề bài.
V. Hoạt động nối tiếp: 1p 
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
Tiết3 - Luyện từ và câu: Tiết2:
TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?
I. Mục tiêu:
 -Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của bài tập 1.
-Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai(cái gì, con gì?) – là gì? (BT2)
-Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm(BT3).
II. Đồ dùng: 
Gv chuẩn bị bản phụ.
Hs chuẩn bị vở bài tập.
III. KTBC: 3p
-1hs làm lại bài tập1, 1hs làm bài tập 2 tiết LTVC tuần1.
-Gv nhận xét- ghi điểm cho học sinh.
-Nhận xét phần bài cũ.
IV. Giảng bài mới:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
30p
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: HD làm bài tập
Bài tập 1: 
- GV tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi”điền nhanh”.gọi hs đọc lại kết quả đúng.
Bài tập 2: 
-Gv gọi 1 hs lên bảng làm câu a.Sau đó gọi 2 hs làm 2 câu còn lại.
a) Thiếu nhi là măng non của đất nước. 
b) Chúng em là học sinh tiểu học. 
c) Chích bông là bạn của trẻ em.
Bài tập 3: 
Gv nhắc hs điểm khác nhau giữa bài tập 3 và bài tập 2.
HS lắng nghe.
- 1hs đọc yêu cầu của bài .cả lớp theo dõi.
-Từng hs làm vào vở bài tập.
- Hs đọc lại kết quả đúng.
- HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét,sửa bài trong vở bài tập.
- Hs theo dõi sgk. Làm bài vào vở nháp rồi sửa bài.
HS yếu đọc yêu cầu.
V. Hoạt động nối tiếp: 1p
- Nhắc hs ghi nhớ những điều vừa học.
- nhận xét tiết học.
Tiết 4 - Tập làm văn: tiết 2 
VIẾT ĐƠN
I. Mục tiêu:
- Bước đầu viết được Đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội .
 - Học sinh đọc kĩ lại bài tập đọc và làm bài cẩn thận.
II. Đồ dùng: 
 GV: bảng phụ. 
 HS:VBT
III. KTBC: 3p
- GV kiểm tra 4 hs về bài viết dơn xin cấp thẻ đọc sách. 
- 1hs làm lại bài tập 1.
-Nhận xét.
IV. Giảng bài mới: 
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1p
29p
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: HD làm bài tập
GV giúp hs nắm vững yêu cầu của bài.
? Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào trong đơn không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu? Vì sao? 
- GV chốt lại. 
- Gv ghi điểm, khen ngợi những hs viết được những đơn đúng là của mình.
HS lắng nghe.
- 1hs đọc yêu cầu bài. 
- HS phát biểu .
- Hs viết đơn vào vở bài tập. Vài hs đọc đơn cho cả lớp nhận xét.
Chú ý hs yếu. 
V. Hoạt động nối tiếp: 2p
- Yêu cầu hs ghi nhớ mẫu đơn.
 -Nhận xét tiết học . 
Tiết5 Sinh hoạt tập thể:
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH HỌC TẬP TUẦN 2.
KẾ HOẠCH TUẦN 3.
I. Mục tiêu: 
- Tổng kết được tuần 2. Khắc phục tình hình học tập.
- Nắm được kế hoạch tuần3 .
II.Đồ dùng: 
III. KTBC: 
IV. Giảng bài mới
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
2p
33p
HĐ1: Gv giới thiệu nội dung .
HĐ2: tiến trình
Gv theo dõi các tổ họp .
- Gv nêu nhận xét chung.
-Kế hoạch tuần3 
+ Tiếp tục củng cố nề nếp học tập đầu năm.
+ Lao động phân trường phụ.
HS lắng nghe.
- Các tổ tiến hành họp và báo cáo.
- Hs lắng nghe và tự đề ra hướng khắc phục.
- HS lắng nghe.
V. Sinh hoạt chung:
Tiết1 - Thể dục:
 Bài4: 
ÔN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ, KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN.
TRÒ CHƠI: TÌM NGƯỜI CHỈ HUY.
I. Mục tiêu:
- Ôn đi đều 2 hàng dọc, đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Học trò chơi:Tìm người chỉ huy. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia trò chơi.
II. Đồ dùng:
 Còi, kẻ sân cho trò chơi “Tìm người chỉ huy”.
III. KTBC:
IV. Giảng bài mới:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
5p
25p
5p
HĐ1: Phần mở đầu
- Oån định: Gv phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Khởi động: Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Trò chơi: Có chúng em đây.
HĐ2: Phần cơ bản
1/ Ôn đi đều theo 2 hàng dọc.
- Gv hô lần đầu.
2/ Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
3/ Học trò chơi: tìm người chỉ huy.
GV nêu tên trò chơi, giải thích sau đó cho hs chơi thử 2 lần rồi chơi chính thức.
HĐ3: Phần kết thúc
- Hồi tĩnh: Đi thường theo nhịp và hát.
- Hệ thống bài:
- Giao bài về nhà
- Cán sự điều khiển lớp tập hợp.
- cán sự điều khiển.
- Hs chơi chủ động.
-cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển. Hs tập theo đội hình 2 hàng dọc.
- Hs lắng nghe và tham gia chơi chủ động.
- HS hát tập thể.
- Hs nhắc lại nội dung bài.
- Hs lắng nghe.
V. Hoạt động nối tiếp:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 2.doc