/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
-*HS giỏi -khá:- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết.
*HS trung bình- yếu:
-Biết đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
-Hs biết tìm số bị chia chưa biết.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phu, phấn màu.
* HS: bảng con.
Tuần 5 Thứ hai , ngày 12 tháng 9 năm 2011 Toán. Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). I/ Mục tiêu: Kiến thức: -*HS giỏi -khá:- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết. *HS trung bình- yếu: -Biết đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). -Hs biết tìm số bị chia chưa biết. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phu, phấn màu. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. PP-HTTC Việc Thầy Việc Trò Hoạtđộng1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân.(15 phút) PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp. HT: Cá nhân Hoạtđộng2: Làm bài 1, 2.( 10 phút) PP: Luyện tập , thựchành, thảo luận, hỏiđáp. HT: Cả lớp nhóm Hoạt động 3: Làm bài 3. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: nhóm. Hoạt động 4: Trò chơi thi đua (5 phút) PP: Thi đua, thực hành. HT: Nhóm. * Mục tiêu: -Hs giỏi -khá: Biết đặt tính và nêu cách tính phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) một cách thành thạo. -HsTB: Biết đặt tính và tính phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) a) Phép nhân 26 x 3. - Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc. -Gv yêu cầu Hs thông báo kết quả? -Gv cho Hs nêu cách tính? -Gv nêu cách làm đúng b) Phép nhân 54 x 6 - Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc. -Yêu cầu Hs thực hiện tương tự. - Lưu ý: kết quả của phép nhân này là một số có ba chữ số. - Mục tiêu: * Hs G- K : làm tính đúng 8 bài nhân, nêu cách nhân một cách thành thạo. Giải toán có lời giải. *Hs TB : làm 4-5 bài, nêu được cách làm, Giải toán có lời giải. Bài 1 - Yêu cầu Hs cả lớp tự làm bài. Bốn Hs lên bảng làm, nêu cách tính. - Gv nhận xét, tuyên dương bạn tiến bộ Bài 2: - Gv cho Hs phân tích đề và nêu cách giải - Gv yêu cầu Hs làm bài . Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. - Mục tiêu: *Hs G- K: Biết được thành phần của x, nêu qui tắc làm, tính thành thạo. *Hs TB: Biết x gọi là số bị chia, thực hiện tìm x Bài 3B: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số bị chia. ( Hs G- K) - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài. Hai hs lên bảng làm - Mục tiêu: Củng cố lại cách tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò: Ai tính nhanh. Yêu cầu: Tính nhanh đúng, trình bày sạch đẹp, thời gian 3 phút cả nhóm thực hiện xong sẽ chiến thắng. -Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính vào bảng. -Hs nêu kết quả. -Hs nêu cách làm của từng em. -Hai Hs TB nêu lại. -2 Hs nêu lại Một em lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng. -Học sinh tự giải 4 Hs lên bảng làm bài. -Hs thảo luận nhóm đôi. Hs cả lớp làm bài. . Một Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. -Hs làm bài. -Hai Hs lên bảng làm. -Hs nhận xét. -Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài vào bảng. Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài.Làm bài 1, 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : Tuần 5 Thứ ba , ngày 14 tháng 9 năm 2011 Toán. Tiết 22: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố kĩ năng thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chự số (có nhớ). - Củng cố kĩ năng xem đồng hồ. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu; Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, kim chỉ phút. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. PP-HTTC Việc Thầy Việc Trò Hoạt động 1: Làm bài 1, 2(20 phút) PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận, hỏi đáp. HT:Cá nhân, nhóm Hoạt động 2: Làm bài 3,4.( 12 phút) PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: nhóm, Cá nhân, Cá nhân Hoạt động 3: Làm bài 5. (5 phút) PP: Kiểm tra, đánh giự, trò chơi. HT: nhóm -Mục tiêu : * Hs G-K: làm tính đúng và tính thành thạo cách nhân có nhớ. * Hs TB: nhân được số có hai chữ số với số có một chữ số có nhớ. (2 phép tính bài 12, 2 phép tính bài 2.) Bài 1: - Yêu cầu Hs cả lớp tự làm bài . Năm Hs lên bảng làm, nêu cách tính. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: -Gv yêu cầu Hs làm bài -Gv nhận xét, chốt lại bài đúng. Yêu cầu: Trong thời gian 3 phút các nhóm phải tính xong, trình bày sạch đẹp. - Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc. - Mục tiêu: Củng cố cách giải toán có lời vănC, ôn lại cách xem đồng hồ. (Hs G-K đọc thêm giờ hơn, quay kim đồng hồ cho cả lớp đọc giờ). Bài 3 - Yêu cầu Hs phân tích đề toán và nêu cách giải. -Gv nhận xét, chốt ý đúng. Bài 4: -Hs làm bài . -Gv cho Hs đọc thêm giờ hơn và quay kim đồng hồ. Mục tiêu: Củng cố lại cách tính nhân số . Bài 5: - Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò: “Thi ai nhanh”. Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. -Học sinh tự giải . - 5 Hs lên bảng làm bài. - Hs thực hiện. - Hs làm bài . - Hs lên bảng sửa bài. -Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài. - -Hs cả lớp làm bai’ . Một Hs lên bảng làm. -Hs nhận xét. -Hs thực hành bài vào Mô hình đồng hồ. -Hs nhận xét. -Hs nhận xét. 5.Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 1, 3. Chuẩn bị bài: Bảng chia 6. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 5 Thứ tư , ngày 14 tháng 9 năm 2011. Toán. Tiết 23: Bảng chia 6. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Lập bảng chia 6 dựa vào bảng nhân 6. - áp dụng bảng chia 6 để giải bài toán có liên quan - Thực hành chia 6. b) Kĩ năng: Hs G-K: Học thuộc bảng nhân 6. Hs TB-: Nắm được bảng chia, thực hiện dựa vào bảng nhân. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 hình tròn. Bảng phụ viết sẵn bảng chia 6. * HS: Vở, bảng con. III/ Các hoạt động: . Khởi động: Hát. Bài cũ: Luyện tập . Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. Phát triển các hoạt động. PP-HTTC Của Thầy Của Trò Hoạt động 1 (15 phút) PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Cả lớp Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cánhân Nhóm Hoạt động 3: Làm bài 3, 4. PP:Luyện tập, thực hành. HT: Cả lớp, Cá nhân Mục tiêu: Hướng dẫn Hs thành lập bảng chia 6.( Lớp thực hiện thao tác trên đồ dùng) - Gv gắn một tấm bìa có 6 hình tròn lên bảng và hỏi: Vậy 6 lấy một lần được mấy? - Haỹ viết phép tính tương ứng với “ 6 được lấy 1 lần bằng 6”? . Hỏi có bao nhiêu tấm bìa? - Hãy nêu phép tính để tím số tấm bìa. - Gv viết lên bảng 6: 6 = 1 và yêu cầu Hs đọc phép lại phép chia . - Gv gắn lên bảng hai tấm bìa và nêu bài toán “ Mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao nhiêu chấm tròn?”. - Gv viết lên bảng phép nhân: 6 x 2 = 12 và yêu cầu Hs đọc phép nhân này. - Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa? -Hãy lập phép tính . - Vậy 12: 6 = mấy? - Gv viết lên bảng phép tính: 12 : 6 = 2. - Tương tự Hs tìm các phép chia còn lại - Gv yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 6. Hs tự học thuộc bảng chia 6 - Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng. (HS TB cho Hs nhớ phép tính) Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính nhẩm đúng, chính xác. Hs G-K: Nêu nhân xét qua từng bài tập. Hs TB-Y: tính 2 cột bài 1,2 Bài 1: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài của nhau. (kiểm tra Hs TB k) - Gv nhận xét.cho hs đọc lại nhiều lần. Bài 2: - Gv yêu cầu Hs tự làm bài. HS nối tiếp nhau nêu kết quả. -Em có nhận xét gì qua bài tập 2 - Gv nhận xét, chốt lại: - Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn. Bài 3: -Gv yêu cầu Hs phân tích và tìm cách giải? -Gv chốt lại bài đúng, và lưu ý Hs đây là dạng toán chia đều. Bài 4:( Nếu còn thời gian) - Yêu cầu Hs tự làm bài. Một em lên bảng giải. - Gv chốt lại bài đúng và lưu ý Hs đây là dạng toán chia theo nhóm -Hs quan sát hoạt động của Gv và trả lời: 6 lấy một lần được 6. -Phép tính: 6 x 1 = 6. -Có 1 tấm bìa. -Phép tính: 6 : 6 = 1. -Hs đọc phép chia. -Có 12 chấm tròn. -Hs đọc Có 2 tấm bìa. -Phép tính: 12 : 6 = 2 -Bằng 2. -Hs đọc lại. -Hs tìm các phép chia. -Hs đọc bảng chia 6 và học thuộc lòng. -Hs thi đua học thuộc lòng. -Học sinh tự giải. -12 Hs nối tiếp nhau đọc từng phép tính trước lớp. -Hs nhận xét. -Hs làm bài.HS nêu -Hs nhận xét bài làm của bạn. .- Hs nêu nhận xét. -Hs thực hiện phân tích theo nhóm 2. -Hs làm bài -Hs nhận xét -Hs tự làm bài. -Một Hs lên bảng làm. -Hs nhận xét. . 5. Tổng kết – dặn dò. Học thuộc bảng chia 6. Làm bài 3, 4 Chuẩn bị bài: .Luyện tập.. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: Tuần 5 Thứ năm , ngày 15 tháng 9 năm 2011 Toán. Tiết 24: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố phép chia trong bảng chia 6. - Nhận biết 1/6 của một hình, hình chữ nhật. - Aựp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính. b) Kĩừ năng: Tính toán thành thạo, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, * HS: , bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Bảng chia 6. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. PP-HTTC Việc Thầy Việc Trò Hoạt động 1: Làm bài 1, 2(15 phút) PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cánhân Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.( 13 phút) PP: Thực hành, thảo luận HT: Cả lớp, Cá nhân - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính nhẩm, tính giá biểu thức. Hs G-K: vận dụng bảng nhân tính đúng, điền kết quả vào ô thích hợp. Hs TB-Y: tính đúng bài 1, 2 cột bài Bài 1: - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài. - Gv nhận xét Bài 2: - Gv chia lớp 3 nhóm cho Hs chơi trò chơi “Xì điện” - Gv nhận xét, chốt lại. - Mục tiêu: Giúp cho các em giải đúng các bài toán có lời giải, nhận biết 1/6 hình chữ nhật ( Hs G-K nêu cách tìm 1/6 của hình) Bài 3B: - Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và làm bài . Một Hs lên bảng làm. -Gv hỏi HS đây là dạng chia nào đã học? - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: -Gv yêu cầu Hs quan sát và đánh dấu x vào hình. -Gv yêu cầu HS nêu kết quả? Vì sao? Gv chốt ý: mỗi hình chỉ tô màu 1 hình nhỏ vì tất cả các hình đều chia làm 6 phần bằng nhau. -Hs làm bài -cho HS đọc kết quả lớp nhận xét Hs thi đua -Hs nhận xét. - Hs sửa bài . . -Hs làm bài. -Một Hs lên bảng làm. -Hs nhận xét. -Chia đều -Hs thực hiện -Hs nêu lớp nhận xét -Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 5 Thứ sáu , ngày 16 tháng 9 năm 2011 Toán. Tiết 25: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. I/ Mục tiêu: Kiến thức: . - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Aựp dụng để giải bài toán có lời văn b) Kĩ năng: Tính toán chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: , bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. PP-HTTC Việc Thầy Việc Trò Hoạt động 1: Hính thành kiến thức (15 phút) PP: Quan sátQ, đàm thoại, giảng giải. HT: Cá nhân Hoạt động 2: Làm bài 1, PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân Hoạt động 3: Làm bài 2. PP: Luyện tập, thực hành, gợi mỷ, hỏi đáp. HT: Cá nhân Hoạt động 4: PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: Nhóm Mục tiêu: Hướng dẫn Hs tìm một trong các phần bằng nhau của một số HS G -K: tìm đúng và nêu được cách thể hiện 1/3 cái kẹo, khái quát thành qui tắc Hs TB-Y; tìm đúng trên thao tác trực quan - Gv nêu bài toán như SGK + Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo? +Em thực hành chia và lấy ra số phần cho em? Phần em cho lấy ra mấy cái kẹo? -GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách chia 12 cái kẹo? -> 4 cái kẹo chính là 1/3 của 12 cái kẹo. - Vậy muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào? - Mục tiêu: Giúp Hs viết số thích hợp vào ô trống. *HS G-K: tính đúng bài 1 * HS TB-Y: thực hiện 3 bài. Bài 1: Điền số. - Gv yêu Hs làm bài. - Gv yêu cầu Hs giải thích về các số cần điền bằng phép tính. - Gv nhận xét, chốt lại: - Mục tiêu: Giúp cho Hs biết giải bài toán có lời văn. Bài 2: -GV yêu cầu Hs phân tích và nêu cách giải? - Gv yêu cầu Hs tự giải và làm bài. Một Hs lên bảng làm bài. - Gv chốt lại . - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại cách tìm một phần mấy của số. (còn thời gian) - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. Bài 4B: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1/4 của 10 kg là . kg. 1/5 của 20 học sinh là . học sinh. 1/3 của 27 quả cam là .. quả cam. 1/6 của 36 l dầu là l dầu. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. -Đọc đề lại toán. -12 cái. HS thực hành chia số kẹo Ta thực hiện phép chia 12: 3 = 4. -Muốn tìm một phần mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần. -4 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài. -Hs nhận xét. -Hs thảo luận theo nhóm 2 -Hs làm bài . Một Hs lên bảng làm. -Hs nhận xét. -Hai nhóm thi làm toán. -Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 1,2 Chuẩn bị bài: luyện tập. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KHỐI DUYEÄT. BAN GIAÙM HIEÄU DUYEÄT.
Tài liệu đính kèm: