Giáo án tổng hợp Tuần 6 - Lớp 3 năm 2010

Giáo án tổng hợp Tuần 6 - Lớp 3 năm 2010

/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phu, phấn màu.

 * HS: bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

2. Bài cũ: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.

- Nhận xét ghi điểm.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 6 - Lớp 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ hai , ngày 20 tháng 9 năm 2010
Toán.
Tiết 26: Luyện tập. 
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phu, phấn màu.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT -PP
Việc của thầy
Việc của trò
Hoạt động 1: Làm bài 1.
(8’)
PP: Luyện tập, thực hành, hỏi đáp.
HT: Cá nhân, lớp.
*Hoạt động 2: Làm bài 2L, 3.( 10’)
PP: Luyện tập, thảo luận.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp.
* Hoạt động 3: Làm bài 4. (7’)
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 1 (Kỹ thuật khăn phủ bànK)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv tổ chức chia nhóm
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm 
- GV yêu cầu HS trình bày trước lớp.
 - Gv nhận xét, chốt lại:
6cm ; 9 kg ; 5l.
4m ; 5 giờ; 9 ngày.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời giải về tìm một phần mấy của sốG
Bài 2: 
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Vân có bao nhiêu bông hoa?
+ Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa, chúng ta phải làm gì?
- Gv yêu cầu Hs làm 
- Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
- Mục tiêu: Tìm đúng hình đã vẽ vào 1T/5 ô vuông.
Bài 4: 
- Gv mời Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát và tìm hình đã được tô màu 1/5 số ô vuông.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông.
+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông?
+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông?
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò: Ai tìm nhanh. 
Yêu cầu: Các em tìm đúng.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
-Hs đọc yêu cầu đề bài..
-Học sinh tự giải vào vở
2 Hs lên bảng làm bài.
-Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
Có 30 bông hoa.
Chúng ta phải tính 1/6 của bông hoa đó.
Hs làm bài. Một em lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Có 10 ô vuông.
1/5 của 10 là 10: 5 = 2 ô vuông.
-Mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông .
-Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
-Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3.
Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 6 Thứ ba , ngày 21 tháng 9 năm 2010
Toán.
Tiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một em sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT-PP
Việc của Thầy
Việc của trò
* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia. ( 10’)
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 1. ( 15’)
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.( 15’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp.
-Mục tiêu: Hướng dẫn Hs các bước thực hiện một bài toán chia.
- Gv nêu bài toán “ Một gia đình nuôi 96 con gà, nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con?”
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta phải làm gì?
- Gv viết lên bảng phép tính 96: 3
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia.
 96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân với 3
 9 32 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. 
 06 * Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2 
 6 2 nhân3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. 
 0 
-Mục tiêu Giúp Hs làm các phép tính chia đúng.
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs làm bảng con
- Bốn Hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép tính.
 - Gv nhận xét, chốt lại.
- Mục tiêu: Củng cố cách giải toán có lời vănC, ôn lại cách tìm một phần mấy của số.
Bài 2a:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Nêu cách tìm 1/2 ; 1/3 của số?
- Gv chốt lại: 5cm ; 10 km ; 20 kg.
Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
+ Mẹ biếu bà một phần mấy số cam?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Vậy muốn biếtà mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 Mẹ biếu bà số cam là:
 36 : 3 = 12 (quả cam).
 Đáp số: 12 quả cam.
- HS đọc đề
-Thực hiện phép chia 96: 3.
-Hs quan sát.
-Hs thực hiện lại phép chia.
-Hs đọc yêu cầu đề bài..
-Học sinh làm bảng con
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs trả lời.
-Hs làm bài. Sau đó 3 Hs đúng tại chỗ đọc kết quả
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đôi.
quả cam.
Một phần ba số quả cam đó.
Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.
Ta phải tính 1/3của 36.
-Hs cả lớp làm bài.
- Một Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 1, 3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư , ngày 22 tháng 9 năm 2010
Toán.
Tiết 28: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
- Tìm một phần tư của một số
- Giải toán có liên quan đến tìm một phần mấy của một số.
b) Kĩ năng: Tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Phấn màu, bảng phụ.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
. Khởi động: Hát.
Bài cũ: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các hoạt động.
HT-PP
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 ( 20’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 3. ( 7’)
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 3: ( 5’)
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp.
Việc của Thầy
- Mục tiêu: Giúp Hs ôn lại phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm 1/4 của một số.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+Bài 1a)
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép tính.
+ Bài 1b)
- Gv yêu cầu Hs đọc phần bài mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Một bạn lên bảng giải.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 5 cm ; 10km ; 20 kg.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
Bài 3B:
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
+ Quyển ttruyện có bao nhiêu trang?
+ Muốn biết My đã đọc bao nhiêu trang sách ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại:
 My đã đọc được số trang sách là:
 84 : 2 = 42 (trang )
 Đáp số: 42 trang.
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò “ Ai nhanh hơn”.
Yêu cầu trong 5 phút các em thực hiện đúng, chính xác các phép chia.
 48 : 2 ; 66 : 6 ; 54 : 6 ; 99 : 3 ; 88 : 4
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
Việc của Trò
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh tự giải.vào nháp
- Hs lên bảng làm
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc bài mẫu.
-Hs làm bài . 4 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.
-1 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét bài làm của bạn.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 84 trang.
Ta thực hiện phép chia 84: 2
-Hs tự làm bài.
-Một Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs sửa vào VBT .
-Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi.
-Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Về làm lại bài tập.
Chuẩn bị bài: Phép chia hết và phép chia có dư.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm , ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán.
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư phải nhỏ hơn số chia.
b) Kĩừ năng: Tính toán thành thạo, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ,
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Bảng chia 6.
- Gọi 2 học sinh lên đọc bảng chia 6.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT-PP
Việc của Thầy
Việc của Trò
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư. ( 15’)
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2 ( 20’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.( 15’)
PP: Luyện tập
HT: Cá nhân, lớp.
-Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu nhận biết thế nào là phép chia hếtG, thế nào là phép chia không hết.
a) Phép chia hếtP: 
- Gv nêu phép chia 8: 2 và yêu cầu Hs thực hiện phép chia này.
-> Đây là phép chia hết.
b) Phép chia có dư.
- Gv nêu phép chia 9: 2
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia 
 9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4. 
 8 4 * 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. 
 1 
Ta viết 9: 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1.
-> Đây là phép chia có dư.
. Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính các phép chia có số dư và phép chia hết.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Phần a.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a).
- Gv yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. Hs cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Các phép chia trong phần a) này là phép chia hết hay chia có dư?
- Gv nhận xét chốt lại:
 + Phần b.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên bảng làm bài, nêu rõ cách thực hiện phép tính.
- Các em hãy so sánh số dư và số chia
- Gv nhận xét, chốt lại
 + Phần c.
- Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp làm vào nhápH
- Gv chốt lại:
- Mục tiêu: Giúp cho các xác định đúng hình. Kiểm tra được các phép tính đúng hay sai.
Bài 2B:
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn: Bài tập yêu cầu các em kiểm tra các phép tính chia trong bài. Muốn kiểm tra được phép tính đó đúng hay sai, các em phải thực hiện từng phép tính và so sánh kết quả.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát và trả lời hình nào đã khoanh vào ẵ số ôtô.
- Gv mời 1 em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại: Hình a) đã khoanh vào ẵ số ôtô.
-Hs thực hiện phép chia.
-Hs quan sát.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Ba Hs lên bảng làm phần a).
- Hs cả lớp làm vào nháp
-Phép chia hết.
-Hs nhận xét.
-Ba Hs lên bảng làm . 
-Cả lớp làm vào nháp
-Số dư bé hơn số chia.
-Bốn Hs lên bảng làm.
- Hs làm vào nháp
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nêu.
-1 Hs lên bảng làm.
Các em còn lại làm SGKC
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs lắng nghe.
 -Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu , ngày 24 tháng 9 năm 2010
Toán.
Tiết 30: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: .
- Thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Giải toán có liên quan đến tìm một phần 3 của số.
- Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia.
b) Kĩừ năng: Tính toán chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép chia hết và phép chia có dư.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT-PP
Việc của Thầy
Việc của Trò
* Hoạt động 1: Làm bài 1.2 L ( 15’) 
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 3,4 ( 16’).
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân, lớp.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho các em phép chia hết, phép chia có dư.
 Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
- Tìm các phép chia hết trong bài?
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự đặt tính.
- Gv chốt lại.
a) 24 : 6 = 4 ; 30 : 5 = 5 ; 15 : 3 = 5
b) 32 : 5 = 6 (dư 2) ; 34 : 6 = 5 (dư 4) ; 20 : 3 = 6 (dư 2) 
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết giải bài toán co ựlời văn, mối quan hệ giữa số dư và số chia.
Bài 3B:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Lớp học có tất cả bao nhiêu học sinh?
+ Trong đó số học sinh giỏi là bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tính 1/3 số học sinh giỏi ta phải làm như thế nào?
- Gv yêu cầu Hs tự giải 
- Một Hs lên bảng làm bài.
- Gv chốt lại:.
 Lớp học đó có số học sinh giỏi là:
 27 : 3 = 9 (học sinh).
 Đáp số: 9 học sinh
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể là những số nào?
+ Số dư có lớn hơn số chia không?
+ Vậy khoanh tròn vào chữ nào?
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào nháp
-Không có phép chia hết.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đầ bài.
-6 Hs lên bảng làm.
- Hs còn lại làm vào nháp
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-27 học sinh.
-Một phần 3.
-Lớp học có bao nhiêu học sinh giỏi.
-Ta lấy 27: 3 
-Hs làm bài vào nháp.
- Một Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Đó là các số 0, 1, 2.
-Không có số dư lớn hơn số chia.
-Chữ B.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3. 
Chuẩn bị bài: Bảng nhân 7.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT- tuan 06.doc