Giáo án tổng hợp Tuần 6 Lớp 3 năm học 2011

Giáo án tổng hợp Tuần 6 Lớp 3 năm học 2011

A. Kiểm tra: 1/2 của 10 là mấy? 1/3 của 18m? 1/6 của 42 kg? Nhận xét + sửa

B. Bài mới: 1. GTB:

2. Thực hành:

Bài 1: a) Tìm 1/2 của: 12cm; 18 kg; 10l?

 Bao quát và kèm H chậm

Bài 2: Giải toán:

 Kèm rèn Htb cách phân tích, tóm tắt và làm

Bài 4: Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình nào? Đưa bảng phụ

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 6 Lớp 3 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011.
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho H biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
II. Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phụ b4.
III. Hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra: 1/2 của 10 là mấy? 1/3 của 18m? 1/6 của 42 kg? Nhận xét + sửa
B. Bài mới: 1. GTB: 
2. Thực hành:
Bài 1: a) Tìm 1/2 của: 12cm; 18 kg; 10l? 
 Bao quát và kèm H chậm
Bài 2: Giải toán:
 Kèm rèn Htb cách phân tích, tóm tắt và làm 
Bài 4: Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình nào? Đưa bảng phụ 
Bài 3: 
Củng cố giải toán về tìm 1 phần mấy của 1số
4. Củng cố: Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. Nhận xét giờ học ...
+ H trả lời và giải thích.
H có thể đố nhau dạng bài như trên để KTBC bạn.
+ Đọc yêu cầu, tự làm, 2 H lên bảng làm.
+ Đọc đề, phân tích N2, tóm tắt bài, giải vào vở: . 30 : 6 = 5 (bông hoa)
- 2 H lên bảng làm
+ Đọc yêu cầu, quan sát hình vẽ 
- Làm bút chì sgk - 2 H lên bảng làm + giải thích.
+ Đọc đề, phân tích N2, tóm tắt bài, giải nhanh ra nháp: . 28 : 4 = 7 (học sinh)
+ Nhắc lại kiến thức bài học
- Về ôn luyện nhiều (Htb); 
Tiết 3+4: Tập đọc - kể chuyện
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu: 1. Tập đọc:
- Rèn kĩ năng đọc: đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí, bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ. 
- Câu chuyện khuyên H lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều mình muốn nói. 
2. Kể chuyện: - Biết sắp xếp lại tranh theo đúng trình tự ND truyện. Dựa vào trí nhớ và
tranh kể lại 1 đoạn câu chuyện bằng lời của mình 
II. Hoạt động dạy - học: TIếT 1 * Tập đọc 
A. Kiểm tra bài cũ: Y/cầu đọc bài: Cuộc họp của chữ viết
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc: a) Đọc mẫu & HD - H đọc
b) HD luyện đọc & giải nghĩa từ:
Theo dõi H đọc, uốn sửa phát âm, ngắt nghỉ và giải nghĩa 1 số từ ngữ trong bài
Đặt câu: ngắn ngủn?
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Theo dõi chốt câu trả lời đúng, đầy đủ
- Nhân vật tôi trong truyện tên là gì?
- Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
Liên hệ: 
- Câu chuyện trên khuyên chúng ta điều gì? 
* Củng cố nội dung bài qua mục tiêu, liên hệ & giáo dục H.
TIếT 2
4. Luyện đọc lại: HD luyện đọc đoạn 3+4
Htb đọc đúng, Hk/g đọc hay hơn.	
Theo dõi nhận xét, tuyên dương, cho điểm. Bình chọn H đọc tốt nhất.
 * Kể chuyện
1. Nêu nhiệm vụ kể chuyện:
2. HD - H kể chuyện theo tranh: 
a) Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện. 
Đưa tranh sgk HD
b) Kể lại 1 đoạn của chuyện bằng lời của em.
Theo dõi, giúp đỡ H khi cần
Nhận xét, tuyên dương H kể tốt, có sáng tạo. Bình chọn H kể hay, hấp dẫn.
* Củng cố nội dung bài, dặn dò:
Nhận xét giờ học
+ 2H đọc & trả lời câu hỏi ND bài.
H khác nhận xét, đánh giá bạn
+ 1Hg đọc bài, lớp đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc từng đoạn, chú giải (ô quả trám-quan sát tranh sgk; quả quyết, thủ lĩnh-
- Đọc ĐT cả lớp đ1=>3; đ4-1Hg đọc.
+ Đọc câu hỏi, đọc thầm & trả lời, H khác nhận xét, bổ sung.
- H liên hệ trả lời
- Hk/g
- H nhắc lại nội dung bài.
+ Luyện đọc đoạn 3+4 & cả bài: 
- Thi đọc 
+ Đọc yêu cầu & xác định yêu cầu 1
- Quan sát tranh, sắp xếp lại đúng trình tự nội dung bài: 
+ Đọc xác định yêu cầu 2
1Hk/g kể mẫu tranh 3 
- H kể trong nhóm 4
- 2 nhóm kể trước lớp.
 H nhận xét, đánh giá lời kể 
+ Nhắc lại ND, ý nghĩa bài
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011.
Tiết 1: Luyện chữ
Bài 6: Chữ H
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng viết chữ hoa H cỡ nhỏ rõ ràng, tương đối đúng kĩ thuật, đều nét, thẳng hàng.
II. Đồ dùng dạy - học: Chữ mẫu 
III. Hoạt động dạy - học:
1. Nêu nội dung giờ học
2. Nội dung: a) HD viết nháp:
 Đưa chữ mẫu H hướng dẫn
HD - H nhận xét chữ H?
Kèm rèn H viết chưa đẹp, sửa lỗi H hay mắc sai.
- Đọc các câu ứng dụng
Gg nghĩa các câu ứng dụng
HD các nét nối từ chữ viết hoa sang chữ viết thường trong các tiếng đầu dòng
- Lưu ý H cách viết câu ứng dụng: chữ hoa, độ cao, kĩ thuật, dấu thanh, khoảng cách các chữ
b) HD viết vở: 
Nhắc nhở H tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Theo dõi, rèn kèm giúp đỡ H viết chưa đẹp. 
c) Nhận xét 1 số bài rút kinh nghiệm.
Tuyên dương H viết chữ đẹp
3. Nhận xét giờ học 
- Theo dõi
- Quan sát, nêu tên chữ, độ cao, cấu tạo
- Viết nháp hoặc bảng con, 2H lên bảng
- Đọc các câu ứng dụng, 
Hg nêu ý hiểu
Hk nêu nhận xét các chữ cần viết hoa
- Viết bài vào vở luyện chữ đẹp
- H viết chưa đẹp về luyện rèn thêm.
Tiết 2: Chính tả
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi đoạn văn tóm tắt truyện “Bài tập làm văn”.
- Viết hoa đúng tên riêng nước ngoài, làm đúng bài tập phân biệt: oeo/eo; s/x. 
II. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: Viết tiếng có vần oam?
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD-H nghe - viết: 
- Đọc đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Bài tập làm văn”
 - Đoạn viết có mấy câu? Những chữ nào trong bài viết hoa? 
- Tìm từ ngữ dễ viết sai, lẫn trong bài?
HD viết đúng: 
- Đọc cho H viết bài, nhắc nhở H
- Chấm, chữa bài rút kinh nghiệm, tuyên dương H viết đẹp, đúng chính tả.
3. HD - H làm bài tập : Bài 2
Làm đúng BT phân biệt vần eo/oeo.
Nhận xét, sửa, chốt lời giải đúng.
Bài 3a): Đưa bảng phụ 
MT: Làm đúng BT phân biệt x/s.
Nhận xét, sửa, chốt lời giải đúng
4. Củng cố nội dung bài, dặn dò:
Nhận xét giờ học
+ 2H lên bảng, lớp viết bảng con
+ 1Hk/g đọc lại, lớp đọc thầm.
H nhận xét chính tả
- Tìm & viết bảng con
Đọc, phân tích, ghi nhớ chính tả.
+ Viết bài vào vở, soát lỗi.
+ Đọc & xác định yêu cầu của bài. 
1H bảng nhóm, lớp làm VBT, 1 số H đọc bài mình làm; Lớp đọc ĐT.
+ Đọc yêu cầu, 1H làm bảng, 
Lớp tự làm VBT, kiểm tra chéo, báo cáo kết quả.
Tiết 3: Toán
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: 
- H biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở các lượt chia. Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
II. Hoạt động dạy- học: 
A. Kiểm tra bài cũ: Tìm 1/2 của 16, 20, 60?
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài...
2. HD- H thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số: 96 : 3 =? 
HD-H cách đặt tính chia, thực hiện chia
 68 : 2 =? 
Củng cố thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
3.Thực hành: Bài 1: 
Nhận xét, sửa và củng cố chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
Bài 2: 
HD - H xác định dạng toán tìm 1 phần ? của 1 số?
Kèm rèn H chậm làm phần a)
Chấm chữa, củng cố tìm 1 trong các phần của 1 số.
Bài 3: Yêu cầu H đọc kĩ đề
HD trình bày: 
Củng cố chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số dạng giải toán tìm 1 trong các phần của 1 số
3.Củng cố: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, dặn dò: Hệ thống kiến thức. Nhận xét tiết học...
- Làm bảng con, 2 H lên bảng.
Vài H nêu cách thực hiện.
- 1Hg làm mẫu
- Đặt tính làm bảng con, 1 vài H nêu cách thực hiện. 
Làm bảng con: 
- Làm bảng con, 1 số H nêu cách thực hiện.
H nêu nhận xét 2 phần a, b?
- Đọc đề bài, phân tích, nêu cách làm
2H lên bảng làm, lớp làm vở
VD: 1/3 của 69 kg là: 69 : 3 = 23 (kg)
- Đọc đề, thảo luận nhóm 2 cách tóm tắt và trình bày bài.
1 Hg lên bảng làm bài, lớp làm vở
Htb về ôn luyện lại
Tiết 4: Tự nhiên - xã hội
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
I. Mục tiêu: 
- Neõu được 1 số việc cần làm để giửừ gìn, bảo vệ cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
- Kể tên 1 soỏ beọnh thường gặp ụỷ cqbt nửụực tieồu. Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.
- Coự yự thửực ủeà phoứng beọnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu để bảo vệ sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Cơ quan bài tiết nước tiểu và các tấm phiếu rời.
III. Hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ: - H lên baỷng chổ sụ ủoà cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu, neõu hoaùt ủoọng cuỷa cq naứy?
- 2H nêu
H khác nhận xét, đánh giá
B. Bài mới: Hoaùt ủoọng 1: ớch lụùi cuỷa vieọc giửừ veọ sinh cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
MT: Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa vieọc giửừ veọ sinh cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
- Thaỷo luaọn theo N2:
+ Taùi sao chuựng ta caàn giửừ veọ sinh cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu?
- Làm việc cả lớp:
Nhận xét, chốt các ý đúng; KL- SGV
- Quan sát hình 1, trao đổi N2
- 1 số H trình bày
H khác nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Cách phòng bệnh.
MT: Neõu ủửụùc caựch ủeà phoứng 1 soỏ beọnh ụỷ cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
- Laứm vieọc theo caởp:
H quan saựt caực hỡnh 2, 3, 4, 5 sgk/ 25 vaứ traỷ lụứi:
Bao quát H làm việc, HD giúp đỡ H khi cần
- Laứm vieọc caỷ lụựp.
+ Chuựng ta phaỷi laứm gỡ ủeồ giửừ veọ sinh boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu?
+ Taùi sao haứng ngaứy c/ta caàn uoỏng ủuỷ nửụực? 
- Lieõn heọ thửùc teỏ:
H lieõn heọ xem ụỷ nhaứ caực em ủaừ thửùc hieọn toỏt vieọc giửừ veọ sinh cq baứi tieỏt nửụực tieồu chửa? 
Nhận xét và chốt KT qua củng cố ND các tranh.
- H tự quan sát hình sgk, thảo luận N2 
+ Caực baùn trong hỡnh ủang laứm gỡ?
+ Vieọc laứm ủoự coự lụùi gỡ cho vieọc giửừ veọ sinh vaứ baỷo veọ cq baứi tieỏt nửụực tieồu?
- 1 số Hk/g trình bày (s/d tranh sgk), - H lieõn heọ: Tắm rửa, thay quần áo thường xuyên, uống đủ nước, không nhịn đi tiểu
KL- SGV
C. Củng cố nội dung KT bài học: 
Nhận xét, đánh giá tiết học
- H đọc mục “BCB”
- Thực hiện tốt ND bài học trong c/s.
Tiết 5: Thủ công
Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- H bieỏt caựch gaỏp, caột, daựn ngoõi sao 5 caựnh.
- Gaỏp vaứ caột daựn ủửụùc ngoõi sao 5 caựnh vaứ laự cụứ ủoỷ sao vaứng, cánh của các ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: mẫu, quy trình, giấy TC (màu đỏ, vàng), kéo, keo.
 - HS: giấy TC (màu đỏ, vàng), kéo, keo. 
III. Hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của H.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành: + Đưa mẫu, củng cố gấp, cắt, dán laự cụứ ủoỷ sao vaứng tửứ giaỏy thuỷ coõng. 
+ Treo tranh quy trình:
- Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh.
- Bước 2: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh.
- Bước 3: Dán ngôi sao vàng 5 cánh lên tờ giấy màu đỏ=> Lá cờ đỏ sao vàng.
* Củng cố các bước gấp, caột, daựn ngoõi sao vaứng 5 caựnh trên quy trình kĩ thuật và mẫu.
+ Thực hành:
- Theo dõi bao quát, uốn sửa, giúp đỡ H khi thực hành.
3. Nhận xét: Đánh giá việc nắm KT bài, tuyên dương H có sản phẩm gấp, cắt, dán nhanh đúng mẫu, đẹp. 
* Củng cố lại các bước để H nắm chắc quy trình gấp, caột, daựn ngo ... ời đúng, đầy đủ
- Nội dung bài văn là gì?
Liên hệ: Buổi đầu đi học của mình?
* Củng cố nội dung bài qua mục tiêu bài.
4. Luyện đọc lại: 
Htb đọc đúng, Hk/g đọc hay hơn.	
HD luyện đọc đoạn 1
Theo dõi nhận xét, tuyên dương, cho điểm.
Bình chọn H đọc hay.
5. Củng cố nội dung bài, dặn dò: 	
Nhận xét giờ học
+ H đọc bài, kể chuyện & trả lời câu hỏi thuộc ND bài.
H khác nhận xét, đánh giá bạn
+ 1Hg đọc bài, lớp đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc từng đoạn, chú giải
1Hk/g đọc cả bài
- Đọc đồng thanh cả lớp.
+ Đọc câu hỏi, đọc thầm & trả lời, H khác nhận xét, bổ sung.
- H tự nhớ lại buổi đầu đi học của mình trao đổi N2, 1 số H kể
- H nhắc lại nội dung bài.
+ Luyện đọc đoạn & cả bài: Rèn Htb đọc đúng, Hk/g đọc hay. 
- Thi đọc đoạn văn em thích: Htb nhìn sgk; Hk/g đọc thuộc lòng đoạn văn đó.
+ Nhắc lại ND bài
 - Về luyện đọc bài để chuẩn bị bài TLV
Tiết 3: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
I. Mục tiêu:
- H nhận biết được phép chia hết và phép chia có dư. Biết số dư bé hơn số chia.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ b2
III. Hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra: Đặt tính rôi tính: 12 : 3; 40 : 5
Nhận xét + sửa, củng cố KT.
B. Bài mới: 1. GTB: 
2. Giới thiệu phép chia hết, phép chia có dư:
a) Phép chia hết: Nêu đề toán: Có 8 chấm tròn, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn? (=> 8:2=4 là phép chia hết)
b) Phép chia có dư: Có 9 chấm tròn, chia thành 2 nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất mấy chấm tròn và còn thừa ra mấy chấm tròn? (=>9 : 2 = 4 (dư 1) là phép chia có dư, số dư < số chia)
3. Thực hành: 
Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:
Kèm rèn H chậm làm bài
Bài 2: Đ - S? Đưa bảng phụ:
 Kèm rèn H chậm làm 
* Nhận xét, sửa và củng cố kĩ thuật tính về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư.
Bài 3: Đã khoanh 1/2 số ô tô trong hình nào? 
Vì sao em biết? HD - Htb cách xác định.
* Chữa bài, nhận xét sửa sai và củng cố nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.
 4. Củng cố nội dung KT của bài.
Nhận xét giờ học...
- Làm nháp bảng con
2 H lên bảng làm, H nêu cách thực hiện.
- Đặt tính chia , nêu phép tính giải: 
8 : 2 = 4 (chấm tròn)
- H lấy VD về phép chia hết
- Đặt tính chia , nêu phép tính giải: 
9 : 2 = 4 (dư 1) 
Hk/g: so sánh số dư với số chia? 
(Số dư < Số chia)
+ Đọc đề, xác định yêu cầu
- H làm bảng con a) và b), 2Hk lên bảng và nêu cách làm. 
Làm vở c)
+ Đọc, xác định yêu cầu của bài
- 1H lên bảng làm, lớp tự làm sgk
- Đổi sgk kiểm tra chéo, báo cáo.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài
Tự làm trao đổi N2; 
1 số H trả lời
- Nhắc lại kiến thức bài học
Tiết 4: Tự nhiên - xã hội
Cơ quan thần kinh
I. Mục tiêu: 
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trớ caực boọ phaọn cuỷa cụ quan thaàn kinh trên tranh vẽ. 
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Sơ đồ cơ quan thần kinh.
III. Hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ: -Neõu nhửừng vieọc caàn laứm ủeồ giửừ veọ sinh cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu?
- Vieọc giửừ veọ sinh cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu coự lụùi ớch gỡ?
- 2Hk/g nêu
B. Bài mới: * Giới thiệu bài: Cơ quan nào trong cơ thể tạo ra nước tiểu và thải nước tiểu ra ngoài? 
Hoạt động 1: Các bộ phận của cơ quan thần kinh 
MT: Keồ teõn, chổ ủửụùc vũ trớ caực boọ phaọn cuỷa cụ quan TK treõn sụ ủoà,ứ treõn cụ theồ mỡnh.
- Làm việc N2: + Chổ vaứ noựi teõn caực boọ phaọn cuỷa cụ quan thaàn kinh treõn sụ ủoà.
+ Trong caực cụ quan ủoự, cụ quan naứo ủửụùc baỷo veọ bụỷi hoọp soù, cụ quan naứo ủửụùc baỷo veọ bụỷi coọt soỏng?
- Đưa sơ đồ cơ quan thần kinh, nêu nhiệm vụ + HD:
+ Naừo vaứ tuyỷ soỏng ủửụùc baỷo veọ bụỷi gỡ?
GV chổ vaứo hỡnh veừ, giaỷng: Nhận xét, chốt KT trên sơ đồ.
- Quan sát hình 1, 2 thảo luận N4 
Tổ chức cho các bạn trong nhóm lần lượt chỉ và nêu
- H chỉ trên cơ thể mình.
- 1 số H lên bảng chỉ và nêu
- Theo dõi 
- 1 số H nhắc lại
Hoạt động 2: Vai trò của cơ quan thần kinh 
MT: H nêu được vai troứ cuỷa naừo, tuyỷ soỏng, caực daõy thaàn kinh vaứ caực giaực quan.
+Chụi troứ chụi: “Con thoỷ, aờn coỷ, uoỏng nửụực, vaứo hang.”
- Caực em vửứa sử dụng nhửừng giaực quan naứo ủeồ chụi? 
+Thaỷo luaọn nhoựm.
- Naừo vaứ tuyỷ soỏng coự vai troứ gỡ?
- Neõu vai troứ cuỷa caực daõy thaàn kinh vaứ caực giaực quan?
- ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu naừo hoaởc tuyỷ soỏng, caực daõy thaàn kinh hay 1 trong caực giaực quan bũ hoỷng?
Bao quát H làm việc, HD giúp đỡ khi cần
+ Làm việc cả lớp
Nhận xét và chốt kiến thức.
- H chơi trò chơi
 H ủoùc muùc baùn caàn bieỏt sgk tr.27. Lieõn heọ vụựi nhửừng điều quan saựt trong thửùc teỏ ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi. H trao đổi N4
- 1 số nhóm trả lời (1 nhóm/ 1 câu). H khác nhận xét, bổ sung
C. Củng cố nội dung KT bài học 
- Treo sơ đồ: H lên chỉ và nhắc lại bài học
Nhận xét, đánh giá tiết học
- H đọc mục “BCB”
2 Hk/g
- Về ôn bài & chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Chính tả 
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 1 đoạn trong bài Nhớ lại buổi đầu đi học.
- Làm đúng bài tập phân biệt: oeo/eo; s/x. 
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ b3a), bảng nhóm b2. 
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: Viết tiếng có vần oam?
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD-H nghe - viết: 
- Đọc đoạn viết
 - Đoạn viết có mấy câu? Những chữ nào trong bài viết hoa? 
- Tìm từ ngữ dễ viết sai, lẫn trong bài?
HD viết đúng: 
- Đọc cho H viết bài, nhắc nhở H
- Chấm, chữa bài rút kinh nghiệm, tuyên dương H viết đẹp, đúng chính tả.
3. HD - H làm bài tập : Bài 2:
Nhận xét, sửa, chốt lời giải đúng: 
(H đọc lại các từ đã điền đúng)
Bài 3a): Đưa bảng phụ 
N/ xét,chốt lời giải đúng s/x: 
4. Củng cố nội dung bài, dặn dò: 
Nhận xét giờ học
+ 2H lên bảng, lớp viết bảng con
+ 1Hk/g đọc lại, lớp đọc thầm.
H nhận xét chính tả
- Tìm & viết bảng con
Đọc, phân tích, ghi nhớ chính tả.
+ Viết bài vào vở, soát lỗi.
+ Đọc & xác định yêu cầu của bài. 
1H bảng nhóm, lớp làm VBT, 1 số H đọc bài mình làm
+ Đọc yêu cầu, 1H làm bảng, 
Lớp tự làm VBT
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011.
Tiết 1: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trường học. Dấu phẩy
I. Mục tiêu: 
- Mở rộng từ ngữ về trường học. Củng cố sử dụng dấu phẩy.
- Tìm được 1 số TN về trường học qua BT giải ô chữ và biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng b2, kẻ ô chữ trên bảng lớp.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: - Đặt câu có hình ảnh so sánh? Xác định từ so sánh, kiểu so sánh?
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD - H làm bài tập: Bài 1: Giải ô chữ:
HD-H dựa vào gợi ý => đoán từ => viết vào dòng hàng ngang = đoán từ cột dọc?
- Đưa ô chữ bảng phụ; HD-H làm mẫu dòng 1
- Làm việc cả lớp
- Tổ chức thi đua trong các H(g-k-tb-y)
Chốt từ đúng ghi bảng, nhận xét, bổ sung, tuyên dương
- Những từ ngữ vừa tìm được nói về vấn đề gì?
- Đọc từ cột màu? Liên hệ về lễ khai giảng năm vừa qua? 
- Liên hệ: 
Bài 2: Thêm dấu phẩy và chỗ thích hợp:
Đưa bảng phụ: 
- HD-H đọc kĩ các câu, dùng dấu phẩy tách các cụm từ chỉ SV, Đđiểm, hoạt động. Theo dõi rèn kèm H chậm
* Nhận xét, chốt lời giải đúng và củng cố luyện tập sử dụng dấu phẩy trong bài: 
- Các câu trong bài thuộc kiểu câu gì?
3. Củng cố: Hệ thống KT bài học, dặn dò 
- 2H, lớp KT chéo trong N2
- Đọc, xác định yêu cầu của bài
Quan sát kĩ ô chữ và đọc gợi ý
- Thi đua làm bài: 1H nêu gợi ý, gọi H bất kì nêu từ (cho mọi đối tượng H được tham gia vào trò chơi) 
Trường học
- Đọc lại TN trên bảng (CN-ĐT)
Lớp làm VBT; theo dõi rèn kèm H chậm
- Đọc, xác định yêu cầu của bài
1H lên bảng, lớp tự làm VBT, kiểm tra chéo 
-  Kiểu câu: Ai- là gì?
- Nhắc lại nội dung bài học 
Tiết 3: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố và xác định được về phép chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư.
- Vận dụng làm phép chia hết trong giải toán
II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ b4 
III. Hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra: Đặt tính rôi tính: 24 : 6; 32 : 5
Nhận xét + sửa, củng cố KT.
B. Bài mới: 1. GTB: 
2. Thực hành: Bài 1: Tính:
Kèm rèn H chậm làm bài
Củng cố về chia có dư và đặc điểm của số dư.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
 Kèm rèn H chậm làm cột 1, 2, 4
Bài 3: Giải toán:Yêu cầu: 
HD kèm rèn H chậm làm bài.
Bài 4: Tìm số dư lớn nhất trong phép chia có số chia là 3? Đưa bảng phụ:
4. Củng cố nội dung KT của bài.	
Nhận xét giờ học...
- Làm nháp bảng con
2 H lên bảng làm, H nêu cách thực hiện.
+ Đọc đề, xác định yêu cầu
- H tự làm, 2Hk lên bảng và nêu cách làm. 
+ Đọc, xác định yêu cầu của bài
Làm bảng con 4 phép tính 
+ Đọc đề, phân tích N2, tóm tắt bài, giải vào vở, 1 Hg lên bảng làm
-Tự làm sgk (bút chì); Hk/g giải thích
- Hk/g xác định
- Nhắc lại kiến thức bài học
Tiết 3: Tập làm văn
Kể lại buổi đầu em đi học
I. Mục tiêu:
- H bước đầu kể lại một vài ý nói về buổi đầu em đi học một cách tự nhiên, chân thật.
- H viết lại những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn diễn đạt rõ ràng 
- GD-KNS: Giao tiếp; lắng nghe tích cực.
II. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Để tổ chức 1 cuộc họp cần chú ý điều gì?
Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 
2. HD - H làm bài tập: 
Bài 1: Kể lại buổi đầu em đi học.
- HD giúp H hiểu yêu cầu: Caàn nhụự laùi buoồi ủaàu ủi hoùc cuỷa mỡnh ủeồ lụứi keồ chaõn thaọt, coự caựi rieõng. Khoõng nhaỏt thieỏt phaỷi keồ veà ngaứy tửùu trửụứng, coự theồ keồ veà ngaứy khai giaỷng hoaởc buoồi ủaàu caộp saựch ủeỏn lụựp.
- Đưa bảng phụ, HD:
- Bao quát, giúp đỡ H chậm 
GV + H nhận xét, bình chọn H kể tốt: ND; lời kể chân thật, hồn nhiên, giàu cảm xúc; diễn đạt?
* Củng cố nội dung bài.
Bài 2: Viết lại những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu).
MT: H viết được đ/văn 5-7 câu về buổi đầu em đi học..
Lưu ý: Viết giản dị chân thật những điều em vừa kể, đúng ND, chính tả, diễn đạt rõ ràng.
Kèm rèn HD-H chậm viết bài (Htb: 5 câu).
3. Củng cố: Hệ thống nội dung bài học, dặn dò; 
Nhận xét giờ học
+ H: xác định nội dung cuộc họp, nắm trình tự tổ chức cuộc họp
+ Đọc yêu cầu của bài 
- Xác định yêu cầu của bài.
-2 Hg keồ maóu
- Tửứng bàn kể trong N2.
- H kể lại buổi đầu đi học của mình. 
Caỷ lụựp theo dõi, nhaọn xeựt. 
- Đọc yêu cầu
- Viết bài vào vở
- 1 số H đọc bài viết của mình.
- Về ôn lại, bổ sung hoàn chỉnh bài văn cho hay.
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011.
Nghỉ học: Hội nghị viên chức

Tài liệu đính kèm:

  • docT6.doc