Mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số.
- Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn.
II- Đồ dùng
- Vở BT toán
III- Các hoạt động dạy học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: - Ghi bảng gọi đọc các số: 3457; 2198.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Luyện tập:
*Bài tập 1/5
- Gọi đọc đề bài ?
- Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự nào?
- Cho HS làm bài và chữa bài
- Nhận xét, chốt KQ đúng
* Bài tập 2/5:
- BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
( Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.)
- Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn?
( Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị)
- Yêu cầu HS làm vào vở, chữa bài
KQ: a. 4557; 4558; 4559; 4560; 4561; 4562.
b. 6130; 6131; 6132; 6133; 6134; 6135
c. 9748; 9749; 9750; 9751; 9752; 9753.
d. 3295; 3296; 3297; 3298; 3299; 3300.
* Bài tập 4/5:
- Gọi đọc đề bài ?
- HD viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống theoYC
- Chấm bài, nhận xét, chốt KQ đúng:
a. 999 b. 1000
c. 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
4.Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc và viết số.
- VN: Ôn lại bài. -Hát
- 1 HS đọc
- Nhận xét bạn
- 1 HS đọc , vài em trả lời
- Làm vở BT
- 2HS thực hiện bảng
- Lớp nhận xét
- 1 HS nêu
- 2,3 HS nêu.
- Làm bài vào vở BT
- 4 HS chữa bài bảng lớp
- Nhận xét bạn.
- 2 HS nêu BT
- Nghe HD cách làm
- Làm bài vào vở BT, vài em nêu KQ
Tuần 19 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Toán Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. - Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. - Làm quen với các số tròn nghìn. II- Đồ dùng - Vở BT toán III- Các hoạt động dạy học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Ghi bảng gọi đọc các số: 3457; 2198. - Nhận xét, cho điểm. 3. Luyện tập: *Bài tập 1/5 - Gọi đọc đề bài ? - Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự nào? - Cho HS làm bài và chữa bài - Nhận xét, chốt KQ đúng * Bài tập 2/5: - BT yêu cầu gì? - Dãy số có đặc điểm gì? ( Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.) - Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn? ( Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị) - Yêu cầu HS làm vào vở, chữa bài KQ: a. 4557; 4558; 4559; 4560; 4561; 4562. b. 6130; 6131; 6132; 6133; 6134; 6135 c. 9748; 9749; 9750; 9751; 9752; 9753. d. 3295; 3296; 3297; 3298; 3299; 3300. * Bài tập 4/5: - Gọi đọc đề bài ? - HD viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống theoYC - Chấm bài, nhận xét, chốt KQ đúng: a. 999 b. 1000 c. 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. 4.Củng cố, dặn dò: - Thi đọc và viết số. - VN: Ôn lại bài. -Hát - 1 HS đọc - Nhận xét bạn - 1 HS đọc , vài em trả lời - Làm vở BT - 2HS thực hiện bảng - Lớp nhận xét - 1 HS nêu - 2,3 HS nêu. - Làm bài vào vở BT - 4 HS chữa bài bảng lớp - Nhận xét bạn. - 2 HS nêu BT - Nghe HD cách làm - Làm bài vào vở BT, vài em nêu KQ Luyện viết Bộ đội về làng I. Mục tiêu - Nghe - viết chính xác bài “Bộ đội về làng” - Biết trình bày đúng thể loại thơ tự do,Trình bày đẹp. II. Đồ dùng - GV : SGK - HS : Vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Tìm 2 tiếng bắt đầu bằng l, 2 tiếng băt đầu bằng n. - Chữa bài nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - nêu MĐ, YC của tiết dạy 2. HD HS nghe - viết : - Đọc bài viết. -Bài thơ giúp em hiểu điều gì? (Bài thơ nói về tấm lòng của nhân dân ta với bộ đội, ca ngợi tình quân dân thắm thiểt tong thời kì kháng chiến.) - Những chữ nào phải viết hoa? - Cách trình bày bài viết? - Y.cầu tự tìm từ khó và luyện viết. * Viết bài - Đọc bài cho HS viết theo dõi, uốn nắn cho HS - Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS IV. củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà luyện viết thêm. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại bài viết. - vài HS trả lời theo yêu cầu. - Lớp tham gia bổ sung. - Tìm và tập viết vào nháp - Viết bài vào vở - Đổi vở giúp nhau chữa lỗi. - Nghe nhận xét Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Hoạt động tập thể Kể chuyện , hát về quê hương , đảng và bác hồ I. Mục tiêu: - HS hát, kể chuyện ca ngợi quê hương đất nước, Đảng và Bác Hồ. - Giáo dục h/s tình yêu quê hương đất nước; biết ơn Đảng và Bác Hồ kính yêu. II. Nội dung sinh hoạt: 1. Tổ chức: 2. Nội dung: HĐ1: HS chuẩn bị GV nêu y/c của giờ học: + Các nhóm chuẩn bị các tiết mục văn nghệ của nhóm mình theo chủ đề ca ngợi quê hương đất nước, Đảng và Bác Hồ. + Cách thể hiện có thể: Hát, múa, kể chuyện hoặc đọc thơ... + Sau 10 phút chuẩn bị các nhóm lên trình bày. HĐ2: Biểu diễn trước lớp - Hướng dẫn cách lên biểu diễn. - Gọi các nhóm lên biểu diễn 3. Kết thúc: - Nhận xét giờ hoạt động tập thể - Khen ngợi các em làm tốt - Lớp hát - Ba nhóm thảo luận với nhau chọn các tiết mục văn nghệ của nhóm mình. - Cử người biểu diễn. - Các nhóm rút thăm thứ tự biểu diễn. - Từng nhóm biểu diễn. - HS theo dõi, nhận xét - Chọn các tiết mục hay nhất . Tiếng Việt Ôn tập đọc : Hai Bà Trưng I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hai Bà Trưng - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đồ dùng - GV : SGK - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Hai Bà Trưng - GV nhận xét 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - Đọc mẫu, HD giọng đọc diễn cảm - Cho HS đọc câu - Cho HS đọc đoạn - Cho đọc cả bài b. HĐ 2 : đọc hiểu - Hỏi HS lần lượt các câu hỏi trong SGK - GV nhận xét, chốt ý đúng - 3 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài - Nhận xét bạn đọc - Theo dõi SGK - Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp 4 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay - 4 HS đọc cả bài - Vài HS trả lời và bổ sung cho nhau 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Toán Luyện tập I- Mục tiêu - Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị. - Rèn KN đọc, viết và phân tích số II- Đồ dùng - Vở BT Toán III- Các hoạt động dạy học 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Đọc,viết các số các số: 4520; 6800 - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: *Bài tập 1/7 : - Gọi đọc BT? - BT yêu cầu gì? - HD làm bài theo mẫu vào vở, sau đó đổi chéo bài kiểm tra trong bàn - Nhận xét, chốt KQ đúng * Bài tập 2/7: - BT yêu cầu gì? ( Viết các tổng thành số có 4 chữ số theo mẫu.) - Cho HS làm bài theo mẫu vào vở - Nhận xét, chốt KQ đúng: a. 7654; 2896; 8427; 9999. b. 3068; 7205; 9056; 2103; 5007; 9009; 3303; 8705. *Bài tập 3/7: - BT yêu cầu gì?( Viết số theo mẫu) - HD làm vở - Nhận xét, chữa bài a.5492 b. 1454 c. 4205 d. 7070 e. 2500. *Bài tập 4/96: - Gọi nêu yêu cầu BT - HD hiểu và làm theo mẫu - Chữa bài , nhận xét, chốt KQ đúng b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn. c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục. d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị. 4. Củng cố, dặn dò: - Thi viết nhanh thành tổng: 6543; 7890; 3003 - VN: Ôn lại cách đọc và viết - Hát - 2 HS thực hiện - HS khác nhận xét. - 1HS đọc - Nhiều HS nêu cách làm - HS nghe HD, làm bài - 1 HS lên bảng chữa - Kiểm tra chéo dưới lớp - 3HS nêu - Làm vở BT, - 2 em làm bảng lớp - Lớp nhận xét KQ -2 HS nêu BT - Làm vở theo HD - 1em chữa bảng lớp - Lớp nhận xét KQ của bạn - 2HS nêu BT - Làm bài vào vở theo mẫu - vài HS nêu KQ trước lớp - 3HS thi viết lên bảng, - lớp viết nháp. Luyện từ và câu Ôn: Nhân hoá. Cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào” ? I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về nhân hoá - Ôn tập về tìm bộ phận trả lời câu hỏi : Khi nào ? II. Đồ dùng: GV : Bảng lớp viết nội dung BT1 HS : Vở BT Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: Không 2. Bài mới: a. HĐ1 : Ôn tập về nhân hoá *Bài tập 1 - GV ghi bảng nội dung BT Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì Đi từng bước, từng bước Bé kim giây tinh nghịch Chạy vút lên trước hàng. - Kim giờ, kim phút, kim giây được gọi bằng gì ? - Hoạt động của kim giờ, kim phút, kim giây được tả bằng những từ ngữ nào ? - HD làm bài và chữa bài - Nhận xét, chữa bài: - Kim giờ được gọi bằng bác, kim phút được gọi bằng anh, kim giây được gọi bằng bé. - Kim giờ nhích từng li, kim phút đi từng bước, kim giây chạy vút lên phía trước b. HĐ2 : Ôn tìm bộ phận trả lời câu hỏi khi nào? *Bài tập 2: - Yêu cầu tìm bộ phận trả lời câu hỏi khi nào?: +Mọi người sẽ ra đồng cày cấy khi trời sáng. +Ngày hôm qua, tôi được về quê. - HD làm bài( gạch chân bộ phận TLCH khi nào) - Chấm, chữa bài - Mọi người sẽ ra đồng cày cấy khi trời sáng. - Ngày hôm qua, tôi được về quê. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà ôn bài cho tốt - Quan sát đọc thầm đoạn thơ trên bảng. - Làm bài theo HD. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét bài làm của bạn. - Theo dõi yêu cầu BT - làm bài vào vở theo HD - 2 em lên bảng chữa - Đổi vở, nhận xét bạn Tuần 20 Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011 Toán Luyện tập I- Mục tiêu - HS nhận biết số 10 000 mười nghìn- (một vạn). - Củng cố về số tròn nghìn. Củng cố về thứ tự số có 4 chữ số. - Rèn KN nhận biết số, thứ tự số có 4 chữ số. II- Đồ dùng - Vở BT toán3( tập 2) III- Các hoạt động dạy học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị: 9553; 3802; 7290. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới. *Bài tập 1/8: - BT yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm và chữa bài - Nhận xét, chữa bài a. 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000. b. 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000 *Bài tập 2/8: - BT yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp - Nhận xét ,chữa bài. 9904; 9905; 9906; 9907; 9908; 9909; 10 000. *Bài tập3/8: - BT yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp - Nhận xét, chữa bài Số liền trước Số đã cho Số liền sau 4527 6138 1999 2004 5859 4528 6139 2000 2005 5860 4529 6140 2001 2006 5861 *Bài tập4/8: - BT yêu cầu gì? - Muốn viết được số tiếp theo ta làm ntn? ( Lấy số đứng trước cộng thêm 1.) - Cho HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét: a. 5000; 4000; 2000; 1000. b. 8000. c. 10 000. *Bài tập 5/8: - BT yêu cầu gì ? - HD đo chiều dài, chiều rộng của HCN sau đó tính chu vi và ghi theo yêu cầu vào vở. - Chấm bài, nhận xét KQ. a. Chiều dài HCN: 8cm; Chiều rộng: 4cm b.Chu vi HCN: 24cm. 4.Củng cố. Dăn dò: - Đếm thêm 1000 từ 1000 đến 10 000? - Dặn dò: ôn lại bài đã chữa. - Hát - 3 HS làm bảng - Nhận xét bạn. - 1 HS nêu - Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa - 2HS nêu BT - Làm bài theo yêu cầu - 2 em đọc kết quả - 1HS nêu - làm bài vào vở, vài em nêu KQ - Nhận xét bài bạn - 2HS nêu YC - 1em nêu cách làm - Cả lớp làm bài vào vở - 1 HS chữa bài bảng lớp - Lớp nhận xét bạn - 2HS nêu BT - Làm bài vào vở BT - vài em nêu KQ - Vài em đếm xuôi, đếm ngược. Luyện viết Trên đường mòn Hồ Chí Minh I. Mục tiêu - Nghe - viết chính xác bài “Trên đường mòn Hồ Chí Minh” - Biết trình bày đúng thể loại văn xuôi,Trình bày đẹp. II. Đồ dùng - GV : SGK - HS : Vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Tìm 2 tiếng bắt đầu bằng r, 2 tiếng băt đầu bằng d, 2 tiếng băt đầu bằng gi. - Nhận xét cách viết của HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết dạy 2. HD HS nghe - viết : - Đọc bài viết. -Tìm những chi tiết nói lên nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc? ( Đường lên dốc trơn và lầy; Đường rất khó đi nên đoàn quân nhích từng bước; Những khuôn mặt bộ đội đỏ bừng vì mệt, vì vác nặng, vì nóng bức, vì căng thẳng do trèo dốc.) - Những chữ nào phải viết hoa? - Cách trình bày bài viết? - Y.cầu tự tìm từ khó và luyện viết. * Viết bài - Đọc bài viết theo dõi, uốn nắn cho HS - Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS IV. củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà luyện viết thêm. - 3 HS lên bảng viết, lớp viết nháp - HS nghe - 1, 2 HS đọc bài viết. - HS trả lời theo yêu cầu. - Lớp tham gia bổ sung. - Tìm và tập viết vào nháp - HS viết bài vào vở - Đổi vở giúp nhau chữa lỗi. - Nghe nhận xét Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011 Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp: chủ đề chúng em với an toàn giao thông I. Mục tiêu: - HS tìm hiểu về an toàn giao thông. - Giáo dục h/s thực hiện an toàn giao thông. II. Chuẩn bị: Các tài liệu về luật giao thông và một số biển báo giao thông. III. Nội dung sinh hoạt: 1. Sơ kết trong tuần qua: - Lớp trưởng sơ kết lớp nhanh theo một số nội dung: + Nhận xét về nề nếp lớp: + Nhận xét về học tập của lớp trong tuần: + Về lao động vệ sinh chuyên: - Một số bạn trong lớp có ý kiến đóng góp. 2. Tìm hiểu an toàn giao thông: - Đọc cho h/s nghe một số tài liệu về an toàn giao thông. - Đưa ra cho h/s quan sát một số biển báo giao thông: + HS nhận dạng các biển báo thông dụng đó. + Mô tả lại được chúng. + Nêu được tác dụng của các biển báo giao thông đó. -HS thực hành xử lí khi gặp một số tình huống ở một số hình vẽ. +Trong tranh bạn thực hiện thế đúng hay sai? + Nếu là em thì em sẽ thực hiện như thế nào? + Nhiều HS nêu. 3.Kết thúc: - Nhận xét giờ học - HS hát bài hát " em đi đường bên phải" Tiếng Việt Ôn bài tập đọc : ở lại với chiến khu I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : ở lại với chiến khu - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đồ dùng : GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : ở lại với chiến khu - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - Đọc mẫu bài , HD giọng đọc - Cho HS đọc câu - Cho HS đọc đoạn - Cho HS đọc cả bài b. HĐ 2 : Đọc hiểu - Nêu câu hỏi trong SGK - GV nhận xét, chốt ý đúng - 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi SGK - Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp 4 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay - 3 HS đọc cả bài - Nhiều HS trả lời và bổ sung cho nhau. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt. Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011 Toán Luyện tập I- Mục tiêu - Biết so sánh các chữ số trong phạm vi 10 000, viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại; Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm(nghìn) trên tia số. - Rèn KN so sánh số có 4 chữ số và XĐ trung điểm của đoạn thẳng. II- Đồ dùng - Vở BT Toán III- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Nêu quy tắc so sánh số có 4 chữ số? - Nhận xét chốt lại quy tắc đó 3. Luyện tập. *Bài tập1/13: - BT yêu cầu gì? - Muốn điền dấu đúng ta làm ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng, mỗi HS làm 1 cột. - Chữa bài, nhận xét. a. 8998 < 9898 b. 1000m = 1km 6574 > 6547 980g < 1kg 9009 > 900+9 1m > 80cm *Bài tập 2/13: - Gọi đọc đề bài ? - HD thực hiện theo yêu cầu vào vở - Nhận xét, chữa bài a) Khoanh vào B b) Khoanh vào D *Bài tập 3/13: - BT có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu nào? - Cho HS làm vở BT - Gọi 2 HS thi trên bảng. Số bé nhất có 3 chữ số là : 100 Số bé nhất có 4 chữ số là : 1000 Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999 Số lớn nhất có 4 chữ số là : 9999 *Bài tập 4/13: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng? Chữa bài, nhận xét Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 500. Trung điểm của đoạn thẳng MN ứng với số 600. 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách so sánh số có 4 chữ số? - Cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng. - VN: Ôn lại bài đã chữa. - Hát - 2HS nêu - 2HS nêu - Vài HS nêu cách làm - Lớp làm vở - 2 HS làm bài trên bảng lớp - Nhận xét, chữa bài - 2 HS đọc đề - HS làm theo HD vào vở - Nhiều HS nêu KQ - 2HS nêu yêu cầu - HS làm vở BT, 2 HS lên bảng thi viết - Nhận xét, cổ vũ cho các bạn - 1 HS nêu - 2,3 HS nêu cách làm - Cả lớp làm bài vào vở rồi nêu KQ bài làm. - 2 HS nêu Luyện từ và câu Ôn: Từ ngữ về tổ quốc, Dấu phẩy. I. Mục tiêu - Ôn lại các từ về tổ quốc. - Luyện tập về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với phần còn lại của câu, bổ sung cho ý kiến của HS. II. Đồ dùng - Vở BT Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhân hoá là gì ? - Nêu ví dụ những con vật được nhân hoá trong bài " Anh Đom Đóm " Nhận xét chốt lại KQ 2. Bài mới: *Bài tập 1/7 - Nêu yêu cầu BT - HD xếp cá từ đã cho vào 3 nhóm thích hợp - GV nhận xét chốt lại . + Những từ cùng nghĩa với tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn. + Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ. + Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết. *Bài tập 2/7 - Nêu yêu cầu BT - GV gợi ý : 1 số anh hùng : Lê Lợi, Trưng Trắc, Trưng Nhị, Triệu Thị Trinh, ..... - Chấm, nhận xét *Bài tập 3/7 - Nêu yêu cầu BT - HD đọc đoạn văn và điền dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu in nghiêng. - Nhận xét, chốt ý đúng. - 2 HS nêu miệng - Nhận xét bạn - 2 HS nêu BT - 3 em lên bảng làm , cả lớp làm vào vở BT. - Lớp nhận xét bổ sung - 2 HS nêu BT - Nghe HD - Viết bài vào vở, đọc bài hoàn thành vào vở BT - Vài em đọc bài - 2 HS nêu BT - Cả lớp đọc thầm đoạn văn ( VBT) - làm bài cá nhân vào vở. - Nhiều HS nêu KQ, Lớp nhận xét bạn 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - VN: Ôn lại bài đã chữa.
Tài liệu đính kèm: