- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu được nội dung chuyện: người mẹ rất yêu con, vỡ con, người mẹ cú thể làm tất cả. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B.Kể chuyện:
Bước đầu biết cựng cỏc bạn dựng lại từng đoạn cõu chuyện theo cỏch phõn vai .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn hs luyện đọc.
- Một vài đạo cụ để hs làm bài tập dựng lại câu chuyện theo vai: một cái khăn cho bà mẹ, khăn choàng đen cho Thần Đêm Tối, một lưỡi hái (bằng bỡa) cho Thần Chết.
III.Các hoạt động dạy học:
Tuần 4 Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011 Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện NGƯỜI MẸ . I.Mục tiờu: A.Tập đọc: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Hiểu được nội dung chuyện: người mẹ rất yờu con, vỡ con, người mẹ cú thể làm tất cả. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. B.Kể chuyện: Bước đầu biết cựng cỏc bạn dựng lại từng đoạn cõu chuyện theo cỏch phõn vai . II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn hs luyện đọc. - Một vài đạo cụ để hs làm bài tập dựng lại cõu chuyện theo vai: một cỏi khăn cho bà mẹ, khăn choàng đen cho Thần Đờm Tối, một lưỡi hỏi (bằng bỡa) cho Thần Chết. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS TẬP ĐỌC A.Bài cũ (3΄) -Gv kiểm tra 3 hs đọc thuộc lòng bài: Quạt cho bà ngủ. -Trả lời câu hỏi 1,2 về nội dung bài. -Nhận xột bài cũ. B.Bài mới 1.GT bài(2΄) Ghi đề. 2.Luyện đọc (15-20΄) 2.1.Gv đọc mẫu lần 1. 2.2Gv hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc cõu nối tiếp. -Hs đọc cõu lần 1. -Rốn đọc từ khú. -Hs đọc cõu lần 2. b. Đọc đoạn nối tiếp -4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài. -1 hs đọc phần chỳ thớch. -Gv giải thớch thờm: hớt hải: nghĩa là hoảng hốt, vội vàng. c. Đọc đoạn trong nhúm. - Kiểm tra việc đọc nhóm. -Nhận xột, chuyển sang phần tỡm hiểu bài. 3.Tỡm hiểu bài (15΄) -Hs đọc thầm đoạn 1. +Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1? -1 hs đọc thành tiếng đoạn 2, hs đọc thầm theo, trả lời. +Người mẹ đó làm gỡ để bụi gai chỉ đường cho bà? -Cả lớp đọc thầm đoạn 3 +Người mẹ đó làm gỡ để hồ nước chỉ đường cho bà? -1 hs đọc đoạn 4, cả lớp theo dừi SGK. +Thỏi độ của Thần Chết như thế nào khi thấy người mẹ? +Người mẹ trả lời như thế nào? -Hs đọc thầm toàn bài, trao đổi theo cặp để chọn ý đỳng nhất núi lờn nội dung cõu chuyện. -Gv chốt lại: cả 3 ý đều đỳng vỡ người mẹ quả là rất dũng cảm, rất yờu con, song ý đỳng nhất là ý 3: người mẹ cú thể làm tất cả vỡ con. 4.Luyện đọc lại (15-18΄) -Gv đọc lại đoạn 4. -Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 4, thể hiện đỳng lời nhõn vật, chỳ ý những chỗ cần nghỉ hơi, những từ ngữ cần nhấn giọng: -Thấy bà / Thần Chết ngạc nhiờn hỏi:// -Làm sao ngươi cú thể tỡm đến tận nơi đõy?// Bà mẹ trả lời: -Vỡ tụi là mẹ // Hóy trả con cho tụi // (Giọng người mẹ điềm đạm, khiờm tốn nhưng cương quyết, dứt khoỏt) -Tổ chức thi đọc theo nhúm -Cỏc nhúm 6 em, tự phõn vai (người dẫn chuyện, Thần Chết, bà mẹ, Thần Đờm Tối, bụi gai, hồ nước). -Cỏc nhúm đọc lại truyện theo vai. -Cả lớp và gv nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc hay nhất, nhúm đọc tốt nhất. B.KỂ CHUYỆN (18-20΄) -1.Gv nờu nhiệm vụ: 2.Hướng dẫn hs dựng lại cõu chuyện theo vai. -Gv nhắc hs: núi lời nhõn vật mỡnh đúng vai theo trớ nhớ, khụng nhỡn sỏch, cú thể kốm với động tỏc, cử chỉ, điệu bộ như là đang đúng một màn kịch nhỏ -Hs tự lập nhúm và phõn vai. -Hs thi dựng lại cõu chuyện theo vai. -Cả lớp và gv nhận xột, bỡnh chọn nhúm dựng lại cõu chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất. 5.Củng cố-dặn dũ (2΄). -Qua cõu chuyện, em hiểu gỡ về tấm lũng người mẹ? -Tổng kết: Người mẹ rất yờu con, rất dũng cảm, người mẹ cú thể làm tất cả vỡ con, người mẹ hi sinh cả bản thõn mỡnh để cho con được sống. -Nhận xột tiết học. -Dặn hs về nhà tập kể lại cõu chuyện. -Chuẩn bị bài sau: Ông ngoại. -3 hs đọc và trả lời cõu hỏi. -Hs chỳ ý lắng nghe. -Đọc cõu nối tiếp. theo dóy. -4 hs đọc. -1 hs đọc. - HS đọc trong nhóm 4. - 3 nhóm thi đọc. -Đọc thầm đoạn 1. - 2 HS kể. -1 hs đọc đoạn 2- lớp đọc thầm theo. -Đọc thầm đoạn 3. -1 hs đọc đoạn 4, lớp theo dừi. . -Đọc thầm lại bài. Trao đổi theo cặp, chọn ý đỳng và phỏt biểu ý kiến. -3-4 hs thi đọc đoạn 4. -Hoạt động nhúm, tự phõn cỏc vai đọc lại chuyện. -Cỏc nhúm thi đọc theo lối phõn vai. -Nghe, nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc hay nhất, nhúm đọc tốt nhất. -Hs chỳ ý lắng nghe. -Tập dựng lại cõu chuyện và kể lại theo cỏch phõn vai. -Nghe, nhận xột, bỡnh chọn bạn, nhúm dựng lại cõu chuyện hay nhất, sinh động nhất. -Hs trả lời. Tiết 4: Toán Đ 16. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết làm tính cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số, cỏch tớnh nhõn, chia trong bảng đó học. - Biết giải toỏn cú lời văn (liờn quan đến so sỏnh hai số hơn, kộm nhau một số đơn vị). - Hs làm được các bài tập 1,2,3,4( trang 18). II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A- Bài cũ: GV quay kim trên mặt đồng hồ và cho HS nêu các giờ tương ứng. - GV nhận xột – Chữa bài – Ghi điểm. B- Bài mới: ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ê Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1,2,3,4. Chủ yếu HS luyện tập dưới hỡnh thức học tập cỏ nhõn. HS tự làm bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu. * Bài 1: Củng cố về cộng, trừ các số có 3 chữ số. - GV cho HS đổi chộo vở để chữa bài. * Bài 2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính. Cho HS nêu lại cách tính. * Bài 3: Củng cố về tính giá trị của biểu thức. * Bài 4:. Củng cố về giải toỏn cú lời văn (liờn quan đến so sỏnh hai số hơn, kộm nhau một số đơn vị). ê Củng cố - Dặn dũ: - 2 HS lờn bảng ; Lớp quan sát và nhận xét. - HS tự làm. Đổi chộo vở để kiểm tra rồi chữa bài - HS tự đặt tớnh và tỡm kết quả phộp tớnh. - Cho 1, 2 HS nờu cỏch tớnh. - HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phộp tớnh để tỡm x. x O 4 = 32 x : 8 = 4 x = 32 : 4 x = 4 O 8 x = 8 x = 32 (Tỡm thừa số trong 1 tớch) (Tỡm số bị chia) - HS tự tớnh và nờu cỏch tính: 5 O 9 + 27 = 45 + 27 = 72 - HS nêu miệng bài giải, cho HS khác nhận xét, sửa sai cho HS. - HS chữa bài vào vở. - Về nhà xem lại bài. Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011 Tiết 1 . Toán Đ 17. KIỂM TRA( 1 tiết) I. Mục tiờu: - Kiểm tra kết quả ụn tập đầu năm học của HS, tập trung vào: + Kỹ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần). + Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng , , , ). - Giải bài toỏn có 1 phộp tớnh. - Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc ( trong phạm vi các số đã học). II. Đề bài: Đề trường ra. Tiết 2: Tập viết. Ôn chữ hoa: C I-Mục đích yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng); L,N ( 1 dòng)Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công chachảy ra ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa C. - Các từ, câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. - Vở tập viết 3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS A.Bài cũ(3-4΄) -GV kiểm tra HS viết bài ở nhà trong vở tập viết. - 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước (Bố Hạ; Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn). - HS viết Bố Hạ; B ầu. B.Bài mới 1.Gt bài 1-2 / - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con(18-20 /) a) Luyện viết chữ hoa: - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết các chữ. - HS viết: c, s,n b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) - GV giới thiệu từ ứng dụng: - GV giới thiệu: Cửu Long là dòng sông lớn nhất nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ. c) Luyện viết câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. - GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: công ơn của cha mẹ rất lớn lao. 3. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết ( 4-5΄) - GV nêu yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng); - Viết các chữ L,N: 1 dòng. - Viết đúng tên riêng cửu long ( 2 dòng) . - Câu ứng dụng ( 2 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng. - Cho HS viết. GV quan sát lớp, uốn sửa tư thế ngồi cho HS.; hướng dẫn HS viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ. 4. Chấm, chữa bài: (6-7΄) - Chấm 5 đến 7 bài. Nhận xét, rút kinh nghiệm. 5.Củng cố, dặn dũ (1-2΄) Nhận xét tiết học. Nhắc HS chưa hoàn thành bài về nhà tiếp tục viết và luyện viết cho đẹp . Những em đã hoàn thành bài viết tại lớp về nhà luyện viết cho đẹp. Học thuộc lòng câu ứng dụng. - 1 HS nhắc lại. - 2 HS viết bảng lớp; lớp viết bảng con. - HS tìm các chữ hoa có trong bài: C, L, T, S,n. - HS viết bảng con: c, s,n - HS đọc từ ứng dụng: cửu long - HS tập viết trên bảng con - 2 HS đọc câu ứng dụng. - HS tập viết trên bảng con chữ Công, Nghĩa, Thái Sơn. - HS viết bài . Ngày dạy: Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán Đ 18. BẢNG NHÂN 6 I. Mục tiờu: - Bước đầu thuộc bảng nhõn 6. - Vận dụng trong giải toán có phộp nhõn thông qua các bài tập 1,2,3. II. Đồ dựng: Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm cú 6 chấm trũn. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A- Bài cũ: Chữa bài kiểm tra. B- Bài mới: ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ê Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Lập bảng nhõn 6. + 6 chấm trũn được lấy 1 lần bằng 6 chấm trũn. + 6 được lấy 1 lần bằng 6, viết thành: 6 O 1 = 6 Đọc là: 6 nhõn 1 bằng 6 * Tỡm kết quả phộp nhõn một số với một số khỏc (số thứ hai khỏc 0 và khỏc 1) bằng cỏch chuyển về tớnh tổng của cỏc số hạng bằng nhau. a) Hướng dẫn HS lập cụng thức. GV cho HS quan sỏt và nờu cõu hỏi để HS trả lời. b) GV hướng dẫn HS lập cỏc cụng thức cũn lại của bảng nhõn 6 theo nhóm. ê Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1,2,3. Chủ yếu HS luyện tập dưới hỡnh thức học tập cỏ nhõn. HS tự làm bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu. * Bài 1: Củng cố về bảng nhân 6 vừa học. * Bài 2: * Bài 3: 6; 12, 18; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60 ê Củng cố - Dặn dũ: - HS chữa bài. - Một số nhõn với 1 thỡ qui ước bằng chớnh số đú: 6 O 1 = 6 ; 6 O 2 = 6 + 6 = 12 - 6 chấm trũn được lấy 2 lần HS viết: 6 O 2 (Viết 6 O 2 = 12) 6 O 3 = 6 + 6 + 6 =18 Vậy: 6 O 3 = 18 - Mỗi nhúm lập một cụng thức: 6 O 4 = 6 O 3 + 6 = 18 + 6 = 24.hoặc 6 + 6 +6 + 6 = 24. - HS tự lập và học thuộc lũng bảng nhõn. - HS làm rồi chữa. - HS nêu miệng kết quả; nhận xét, sửa sai. - HS nêu miệng bài giải. nhận xét, sửa sai. Học thuộc lũng bảng nhõn, ghi nhớ dóy số của bài 3. Tiết 2 . Tập đọc ễNG NGOẠI. I.Mục tiờu: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; Biết đọc đúng c ... ã hứa với người khác. Người biết giữ đúng lời hứa sẽ được mọi người tin cậy và tôn trọng. 4. C.cố dặn dò:- Học bài và c bị bài sau. - Hát. - Giữ lời hứa là làm đúng những điều mình đã nói đã hứa hẹn với người khác. - Vì giữ đúng lời hứa là tự trọng và tôn trọng người khác. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs thảo liận nhóm đôi. - Một số nhóm trình bày kết quả , hs cả lớp nhận xét bổ sung. - Hs trong nhóm thảo luận tìm ra cách ứng xử để đóng vai trong tình huống. - Các nhóm lên đóng vai thể hiện cách ứng xử trong tình huống đã chọn. - Lớp theo dõi nhận xét. - Hs lần lượt tự do nêu ý kiến của mình. - Hs nêu cách giải quyết tốt nhất. - Hs bày tỏ ý kiến của mình: + ý kiến b, d, đ -> Giơ thẻ đỏ. + ý kiến a, c, e - > Giơ thẻ vàng - Hs nêu. Ngày dạy: . Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2011 : Toán NHÂN SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (Khụng nhớ) I. Mục tiờu: - Biết làm tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (khụng nhớ). - Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân. - HS làm được các bài tập 1, 2a, 3.HS khá, giỏi làm cả bài 2b. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A- Bài cũ: - Gọi HS đọc bảng nhõn 6. - Gọi HS chữa bài 3. - GV nhận xột – Ghi điểm. B- Bài mới: ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ê Hoạt động 2: - Hướng dẫn HS thực hiện phộp nhõn, GV viết lờn bảng: 12 O 3 = ? - GV hướng dẫn HS đặt tớnh rồi tớnh như sau: 12 O 3 36 - Khi đặt tớnh, GV lưu ý HS viết thừa số 12 ở 1 dũng, thừa số 3 ở dũng dưới, sao cho 3 thẳng cột với 2. Viết dấu nhõn ở giữa 2 dũng trờn, rồi kẻ vạch ngang. ê Hoạt động 3: Thực hành. * Bài 1: Tớnh. * Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. * Bài 3: Vận dụng vào giải toán. ê Củng cố - Dặn dũ: Những em làm chưa xong về nhà làm tiếp. - HS đọc bảng nhõn 6. - 1HS giải bài 3. - HS nhận xột. - HS tỡm kết quả của phộp nhõn. - HS nờu cỏch tỡm tớch 12 + 12 + 12 = 36 Vậy: 12 O 3 = 36 - 3 nhõn 2 bằng 6 viết 6 - 3 nhõn 1 bằng 3 viết 3 - Một vài HS nhắc lại cỏch nhõn. - Khi tớnh phải lấy 3 nhõn lần lượt với từng chữ số của thừa số 12, kể từ phải sang trỏi (6 viết thẳng cột với 3 và 2 ; 3 thẳng cột với 1). - HS tự làm rồi chữa. Một vài HS nhắc lại cỏch nhõn. - HS nêu miệng bài giải.N/x, sửa sai. Hs chữa bài vào vở. Tiết 2 Chớnh tả ( nghe viết): ễNG NGOẠI . I.Mục tiờu: - Nghe viết đúng bài chớnh t ả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Tìm và viết đúng 2,3 tiếng có vần oay ( BT 2). - Làm đúng bài tập 3a(phõn biệt cỏc tiếng cú õm đầu d, gi hoặc r.) II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ hoặc giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 3a. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A.Bài cũ (3-4΄) -Gv đọc cho 3 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con cỏc từ: Thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc. -Nhận xột bài cũ. B.Bài mới 1.Gt bài(1΄) -Nờu mục đớch yờu cầu của bài -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe- viết (18-20΄) a.HD hs chuẩn bị. -Gọi 2,3 hs đọc đoạn văn. -HD hs nhận xột chớnh tả, Gv hỏi: +Đoạn văn gồm mấy cõu? +Những chữ nào trong bài viết hoa? -Yờu cầu hs đọc lại đoạn văn, viết ra giấy nhỏp những chữ ghi tiếng khú hoặc dễ lẫn. b.Gv đọc, hs viết bài vào vở. c.Chấm chữa bài. -Yờu cầu hs đổi vở, chấm bài, ghi số lỗi ra lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xột về nội dung, cỏch trỡnh bày, chữ viết của hs 3.Hd hs làm bài tập chớnh tả (6-7΄) a.Bài tập 2 -Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài. -Gv chia bảng lớp làm 3 cột, mời cỏc nhúm chơi trũ Tiếp sức: -Gv hướng dẫn cỏch chơi. Gv nhận xột, chốt lại lời giải đỳng: bỡnh chọn nhúm thắng cuộc. -Lời giải: xoay, nước xoỏy, ngoỏy tai, hớ hoỏy, loay hoay, ngọ ngoạy, nhớ nhoỏy b.Bài tập 3a (lựa chọn). -Gọi 1 hs đọc thành tiếng yờu cầu của bài -Yờu cầu hs làm bài cỏ nhõn. -Gv treo bảng phụ đó viết sẵn nội dung bài tập, mời 3 hs lờn bảng thi làm bài nhanh trờn bảng, sau đú, từng em đọc lại kết quả. -Gv nhận xột, chốt lại lời giải đỳng -Cõu a: giỳp- dữ- ra. 4.Củng cố, dặn dũ (2-3΄) -Nhận xột tiết học -Yờu cầu hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chớnh tả. -Hs viết lại cỏc từ khú đó học. -2 hs đọc lại đề bài. -Lớp theo dừi. -Hs tự đọc lại đoạn văn, viết ra cỏc tiếng khú. -Hs viết bài. -Tự đổi vở chữa bài. -Hs làm bài vào. vở. - Cỏc nhúm chơi trũ Tiếp sức: -Lớp theo dừi, nhận xột. -Cả lớp chữa bài trong vở. -Cả lớp đọc thầm theo. -Hs làm bài cỏ nhõn. -1 hs đọc. -3 hs làm bài trờn bảng. -Nhận xột bài làm của bạn. -Cả lớp viết vào vở theo lời giải đỳng. Tiết 3 Tập làm văn Nghe Kể : dại gì mà đổi. điền vào giấy từ in sẵn. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Nghe kể lại được câu chuyện: Dại gì mà đổi ( BT1). - Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo( BT2). II. Đồ dùng dạy học: VBT. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS kể về gia đình mình với một người bạn mới quen. - 1 HS khác đọc đơn xin phép nghỉ học. - Lớp nhận xét; GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: Gv nêu mục đích, y/c của tiết học. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: a) Bài tập 1: - Một HS đọc y/c của bài và các câu hỏi gợi ý trong SGK. - Cả lớp quan sát tranh minh họa trong SGK, đọc thầm các gợi ý. - GV kể chuyện( giọng vui, chậm rãi). Kể xong lần 1, hỏi HS: + Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé? + Cậu bé trả lời mẹ như thế nào? + Vì sao cậu bé nghĩ như vậy? -GV kể lần 2. HS nghe, HS nhìn bảng đã chép các gợi ý, tập kể lại nội dung câu chuyện theo các bước sau: + Lần 1: HS khá, giỏi kể, Gv nhận xét. + Lần 2: 5,6 HS thi kể. - Cuối cùng, GV hỏi: Truyện này buồn cười ở điểm nào? - Cả lớp và Gv bình chọn những bạn kể chuyện đúng, kể hay nhất, hiểu chuyện nhất. b) Bài tập 2. - Một HS đọc y/c của bài và mẫu điện báo. Lớp đọc thầm. - GV giúp HS nắm tình huống cần viết điện báo và y/c của bài. GV hỏi: + Tình huống cần viết điện báo là gì? + y/c của bài là gì? Gv hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào mẫu điện báo. Hai HS nhìn mẫu điện báo trong SGK làm miệng. Lớp và Gv nhận xét. Lớp làm bài trong VBT. 3. Củng cố, dặn dò: Y/c về kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi cho người thân nghe; ghi nhớ cách điền nội dung điện báo để thực hành khi cần. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội Veọ sinh cụ quan tuaàn hoaứn I/ MUẽC TIEÂU: Sau baứi hoùc , HS bieỏt : So saựnh mửực ủoọ laứm vieọc cuỷa tim khi chụi ủuứa quaự sửực hoaởc luực laứm vieọc naởng nhoùc ,vụựi luực cụ theồ nghổ ngụi , thử giaỷn . Neõu caực vieọc neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ vaứ giửừ veọ sinh cụ quan tuaàn hoaứn Taọp theồ duùc ủeàu ủaởn ,vui chụi , lao ủoọng vửứa sửực ủeồ baỷo veọ cụ quan tuaàn hoaứn. II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC : Hỡnh veừ trong SGK trang 18, 19 . III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ A. Kieồm tra baứi cuừ :- Haừy chổ ủoọng maùch , túnh maùch treõn sụ ủoà ?- Chổ vaứ noựi ủửụứng ủi cuỷa maựu treõn sụ ủoà ? B. Baứi mụựi : 1 .Hoaùt ủoọng 1: Chụi troứ chụi vaọn ủoọng Muùc tieõu : So saựnh ủửụùc mửực ủoọ laứm vieọc cuỷa tim khi chụi ủuứa quaự sửực hay laứm vieọc naởng nhoùc vụựi luực cụ theồ ủửụùc nghổ ngụi , thử giaỷn. Caựch tieỏn haứnh :Bửụực 1 : Luực ủaàu GV cho HS chụi troứ chụi ủoứi hoỷi vaọn ủoọng ớt (VD : troứ chụi “con thoỷ , uoỏng nửụực ,vaứo hang”)chổ caàn ngửụứi chụi ủửựng taùi choó ,nghe vaứ laứm moọt soỏ ủoọng taực theo GV Sau khi cho HS chụi xong ,GV hoỷi Caực em coự caỷm thaỏy nhũp tim vaứ maùch cuỷa mỡnh nhanh hụn luực chuựng ta ngoài yeõn khoõng ? Bửụực 2 : GV tieỏp tuùc cho HS chụi troứ chụi , ủoứi hoỷi vaọn ủoọng nhieàu. GV cho HS thửùc hieọn moọt soỏ ủoọng taực theồ duùc hoaởc ủoọng taực nhaỷy. Sau khi cho HS vaọn ủoọng maùnh xong GV ủaởt caõu hoỷi ủeồ HS thaỷo luaọn : So saựnh nhũp ủaọp cuỷa tim vaứ maùch khi vaọn ủoọng maùnh vụựi khi vaọn ủoọng nheù hoaởc khi nghổ ngụi . Keỏt luaọn :Khi ta vaọn ủoọng maùnh hoaởc lao ủoọng chaõn tay thỡ nhũp ủaọp cuỷa tim vaứ maùch nhanh hụn bỡnh thửụứng .Vỡ vaọy, lao ủoọng vaứ vui chụi raỏt coự lụùi cho hoaùt ủoọng cuỷa tim maùch .Tuy nhieõn ,neỏu lao ủoọng hoaởc hoaùt ủoọng quaự sửực , tim coự theồ bũ meọt , coự haùi cho sửực khoỷe. 2 . Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn nhoựm Muùc tieõu : Neõu ủửụùc caực vieọc neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ vaứ giửừ veọ sinh cụ quan tuaàn hoaứn.Coự theồ taọp theồ duùc ủeàu ủaởn ,vui chụi , lao ủoọng vửứa sửực ủeồ baỷo veọ cụ quan tuaàn hoaứn. Caựch tieỏn haứnh : Bửụực 1: Thaỷo luaọn nhoựmHS thaỷo luaọn caõu hoỷi sau : - Hoaùt ủoọng naứo coự lụùi cho tim maùch ? Taùi sao khoõng neõn luyeọn taọp vaứ lao ủoọng quaự sửực ?- Theo baùn nhửừng traùng thaựi caỷm xuực naứo dửụựi ủaõy coự theồ laứm cho tim ủaọp nhanh hụn ? Khi quaự vui : Luực hoài hoọp, xuực ủoọng maùnh . Luực tửực giaọn ; Thử giaừn . Taùi sao chuựng ta khoõng neõn maởc quaàn aựo , ủi giaứy deựp quaự chaọt ? Keồ teõn moọt soỏ thửực aờn , ủoà uoỏng .giuựp baỷo veọ tim maùch vaứ teõn nhửừng thửực aờn ủoà uoỏng .laứm taờng huyeỏt aựp ,gaõy xụ vửừa ủoọng maùch. b) Bửụực 2 : Laứm vieọc caỷ lụựpGV nhaọn xeựt ,cho caực nhoựm khaực boồ sung. Keỏt luaọn : +Taọp theồ duùc theồ thao ,ủi boọ ..coự lụùi cho tim maùch. Tuy nhieõn ,vaọn ủoọng hoaởc lao ủoọng quaự sửực seừ khoõng coự lụùi cho tim maùch. + Cuoọc soỏng vui veỷ , thử thaựi ,traựnh nhửừng xuực ủoọng maùnh hay tửực giaọn.seừ giuựp cụ quan tuaàn hoaứn hoaùt ủoọng vửứa phaỷi ,nhũp nhaứng traựnh ủửụùc taờng huyeỏt aựp vaứ nhửừng cụn co ,thaột tim ủoọt ngoọt coự theồ gaõy nguy hieồm ủeỏn tớnh maùng . + Caực loaùi thửực aờn: caực loaùi rau , caực loaùi quaỷ ,thũt boứ ,thũt gaứ , thũt lụùn ,caự ,laùc ..ủeàu coự lụùi cho tim maùch .Caực thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt beựo nhử mụừ ủoọng vaọt ; caực chaỏt kớch thớch nhử rửụùu ,thuoỏc laự , ma tuựy,laứm taờng huyeỏt aựp , gaõy xụ vửừa ủoọng maùch. C- Cuỷng coỏ – Daởn doứ :- HS ủoùc muùc “Baùn caàn bieỏt ” / 19 .- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS thửùc hieọn. lửu yự sửù thay ủoồi HS nhũp ủaọp cuỷa tim sau moói troứ chụi. HS deó daứng nhaọn thaỏy maùch ủaọp vaứ nhũp tim cuỷa caực em coự nhanh hụn moọt chuựt . HS tham gia troứ chụi vaọn ủoọng maùnh hụn HS thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi thaỷo luaọn. HS thaỷo luaọn nhoựm ,quan saựt caực hỡnh ụỷ trang 19 SGK. ẹaùi dieọn moói nhoựm leõn trỡnh baứy, caực nhoựm khaực nhaõn xeựt vaứ boồ sung. Tiết 5 Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần Ký duyệt của ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: