Giáo án tổng hợp Tuần thứ 34 năm 2006 - Lớp 1

Giáo án tổng hợp Tuần thứ 34 năm 2006 - Lớp 1

A- Mục đích yêu cầu:

1- HS đọc bài "Anh hùng biển cả". Luyện đọc các TN: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.

2- Ôn các vần uân, ân

- Tìm tiếng trong bài có vần uân

- Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân

3- Hiểu nội dung bài.

Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người, cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần thứ 34 năm 2006 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Tiết 1
Tiết2+3
Soạn: 7/5/2006
Giảng: 8/5/2006
Thứ hai ngày 8 tháng 5 năm 2006
Chào cờ
Tập đọc:
Bài 34: Anh Hùng biển cả
A- Mục đích yêu cầu:
1- HS đọc bài "Anh hùng biển cả". Luyện đọc các TN: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
2- Ôn các vần uân, ân
- Tìm tiếng trong bài có vần uân
- Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân
3- Hiểu nội dung bài.
Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người, cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
 Đọc bài "Người trồng na"
- 2 HS đọc
5phút
H: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm can ngăn ?
- GV nhận xét, cho điểm.
15phút
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù 
+ Luyện đọc câu
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế nào ?
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ?
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- HD và giao việc
- GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc lại những chỗ yếu.
+ GV đọc mẫu lần 1.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và luyện đọc CN
- HS dùng bộ HVTH để ghép
- Bài có 7 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi 
- HS đọc nối tiếp CN.
- 2 đoạn
- Phải nghỉ hơi
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, nhóm
- HS đọc cả bài (4 h/s)
- Cả lớp đọc ĐT (1 lần)
T/g
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
10phút
3- Ôn các vần ân, uân:
H: Tìm tiếng trong bài có vần uân ?
H: Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ?
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa
- NX tiết học
- Huân chương 
- HS thi nói câu giữa các tổ 
Bây giờ là mùa xuân.
Sân bóng đông người.
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
Tiết 2
T/g
GV
HS
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1
H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- 4 - 5 HS đọc
- Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
- Dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc
- HS đọc cả bài (3, 4 HS)
b- Luyện nói:
H: Nêu Y.c luyện nói ?
- GV chia nhóm, HD, giao việc
- Hỏi nhau về cá heo theo ND bài
- HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi trong SGK
H: Cá heo sống ở biển hay trên bờ.
TL: Cá heo sống ở biển.
5- Củng cố - dặn dò:
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
- NX chung giờ học
ờ: Chuẩn bị trước bài: ò, ó, o
- HS nghe và ghi nhớ.
Tập viết:
Tiết 45: Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4
A- Mục đích - Yêu cầu:
- HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các TN, thân thiết, huân chương.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra vì bài dài)
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn cách viết các chữ số 
- Treo mẫu chữ số lên bảng.
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn tập viết vần và từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu
- HD và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS quan sát và NX
- Chữ số 0 gồm 1 nét , cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải và nét thẳng
- Chữ số 2 gồm 2 nét 
- Chữ số 3 gồm 2 nét cong
- Chữ số 4 gồm 2 nét.
- HS theo dõi quy trình viết
- Cho HS luyện tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
- 2 HS đọc vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ chữ số nét, cách nối nét.
- HS luyện viết trên bảng con
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
4- Hướng dẫn viết vào vở:
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và KT tư thế ngồi, cách cầm bút, HD và uốn nắn cho những HS yếu.
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp 
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS tập viết trong vở theo HD
- HS chữa lỗi trong vở.
5- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những HS viết chữ đẹp
- NX chung giờ học.
ờ: Luyện viết phần B.
- HS nghe và ghi nhớ.
Toán:
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số 
- Giải toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
21 74 96
68 11 35
89 63 61
II- Luyện tập:
Bài 2: Sách
H: Nêu Y/c của bài ?
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 1: Vở
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Giao việc
Bài 5: Vở
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải 
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
- HS làm bài và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa
68 98 52
31 51 37
37 47 89 
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay 
III- Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
ờ: Làm BT (VBT)
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2
Chính tả:
Tiết 23: Loài cá thông minh
A- Mục tiêu:
- Chép lại đúng và đẹp bài: Loài cá thông minh 
- Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
- Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập 
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
Giáo viên
HS
I- ổn định tổ chức + KT bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Thấy mẹ về chị em phương reo lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trước viết sai 
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng viết.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết.
H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ?
H: Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ?
H: Nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài.
- 1, 2 HS đọc các câu văn trên bảng phụ.
- 2 Hs đọc
- Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm
- 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng khó viết, phân tích và viết vào
- GV chữa nếu HS viết sai
- GV đọc thong thả lại bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
bảng con
- HS chép bài
- HS đổi vở KT chéo
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2a: Điền vần ân hay uân
- Gọi HS đọc Y/c
- Treo tranh và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
Bài 2b: Điền g hay gh
Tiến hành tương tự phần a.
- GV chữa bài, NX.
- 1 HS đọc
- Công nhân khuân vác hàng, hộp phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
- Đáp án: Ghép cây, gói bánh
4- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ trong bài.
Tiết3+4
Tập đọc:
Bài 35: ò - ó - O
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài ò, ó, o
- Đọc đúng các TN: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu 
- Đọc đúng thể thơ tự do.
2- Ôn các vần oăt, oăc:
- HS tìm được tiếng có vần oăt, oăc.
- Nói được câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa, kết quả.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc đoạn 2 của bài 
"Anh hùng biển cả"
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
H: Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả.
- GV nhận xét, cho điểm 
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bản
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó và ghép TN: Trứng quốc, uốn câu
+ Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
- HS theo dõi
- 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- 3 HS
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp đọc ĐT
5phút
- Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
3- Ôn lại các vần oăc, oăt:
a- Tìm tiếng trong bài có vần oăt:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt trong bài 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần oăc, oăt ?
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- Nhận xét chung giờ học
- HS tìm và phân tích. Nhọn hoắt
- oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
- oăc: Dờu ngoặc, hoặc.
- HS thực hiện theo yêu cầu
Tiết 2
T/G
Giáo viên
Học sinh
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
H: Gà gái vào lúc nào trong ngày ?
H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ?
H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ông trời có gì thay đổi ?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
H: Bức tranh vẽ con gì ?
- GV chia nhóm 2 và giao việc
- Gọi các nhóm lên hỏi đáp trước lớp.
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc toàn bài
- Buổi sáng là chính 
- Quả na mở mắt, hàng tre mọc nhanh
- 3 HS đọc phần còn lại.
- Hạt đậu nảy mầm nhanh bông lúa chóng chín
- 2 HS
- Nói về các con vật nuôi trong nhà.
- Con vịt, con ngỗng
- 2 HS nói cho nhau nghe về 1 bức tranh
H: Nhà bạn nuôi con gì ?
T: Nhà mình nuôi con mèo ..
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Học thuộc lòng bài
 ... g quanh ra sao ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài em
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1, toàn bài
- Giọng đọc bình tĩnh, rõ ràng, to
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện các tiếng, từ ngữ, cành cây, chích choè, chim non, bay lượn
- GV viết các từ khó lên bảng 
- Cho HS nghép các TN: chích choè, bay lượn
+ Luyện đọc câu:
- Luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2:
- HS chú ý nghe
- HS đọc CN, ĐT
- HS dùng bộ đồ dùng để gài
- Mỗi câu 2 HS đọc
- 3 HS
- 3 HS đọc
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài em
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
3- Ôn lại các vần ich, uych
a- Tìm tiếng có vần ích, uych:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
b- Cho các nhóm thi tìm tiếng có vần ích, uych ở ngoài bài ?
- Yêu cầu lần lượt từng nhóm nêu những từ đã tìm được.
- GV ghi và tính điểm thi đua cho các nhóm
- Cho HS đọc lại bài 
- GV nhận xét, giao việc
- 1 HS nêu
- HS tìm, nêu và phân tích: ich
- Hs thi tìm và nêu
ich: quyển lịch, lịch sử..
uych: huých tay
- Cả lớp đọc ĐT
Tiết 2
T/g
Giáo viên
Học sinh
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
H: Trên cành cây có con gì ?
H: Thấy em bắt chim non chị khuyên em như thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
H: Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc cả bài 
- GV nhận xét, cho điểm
- 2, 3 HS đọc
- Ba con chim mới nở
- Không nên bắt chim non, hãy đặt nó vào tổ
- 1 vài con
- Đặt chim non vào tổ
- 3 HS đọc
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển 
b- Luyện nói:
Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim?
- GV chia nhóm 4 và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm
- Các nhóm thoả luận: Kể với nhau, em đã làm gì để bảo vệ các loài vật và cử đại diện kể trước lớp
- Cả lớp nghe các nhóm trình bày
5- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc toàn bài
H: Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim ?
- GV nhận xét tiết học và giao việc.
- 2 HS đọc
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Kể chuyện:
Tiết 34: Sự tích dưa hấu
A- Mục tiêu:
- Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết thể hiện giọng kể, lôi cuốn người nghe
- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm, họ đã chiến thắng trở về cùng với giống dưa quý.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to bức tranh trong SGK và câu hỏi gợi ý 
- Tranh vẽ quả dưa hấu
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện "2 tiếng kì lạ"
- 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS nối tiếp nhau kể
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt).
2- GV kể chuyện sự tích dưa hấu:
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1.
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh.
3- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh:
Tranh 1:
- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi.
H: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì ?
H: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm
- HS nghe để nghi nhớ chi tiết của câu chuyện.
- Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra.
Bị đày ra đảo hoang ?
- Yêu cầu HS kể lại nội dung bức tranh 1.
- GV gọi HS nhận xét bạn kể.
+ Hướng dẫn tương tự với các bức tranh 2, 3,4
Bức tranh 2: 
H: An Tiêm nói gì với vợ ?
H: Gia đình An Tiêm làm gì ? ở đâu ?
Bức tranh 3:
H: Nhờ đâu vợ chồng có được giống dưa quý?
H: Quả dưa có đặc điểm gì ?
H: Tới mùa họ thu hoạch như thế nào ?
Bức tranh 4:
H: Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về ?
4- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện:
- GV hướng dẫn và giao việc
5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
H: Vì sao An Tiêm được vua đón về cung ?
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện 
- An Tiêm nói vậy và 1 tên quan đã tâu với vua.
- 3, 4 HS kể
- Còn 2 bàn tay trắng ta còn sống được.
- Dệt vải, uốn cung để bắn chim
- An Tiêm nhặt được mấy hạt mầu đen và đem đi trồng.
- Quả có mầu xanh, ruột đỏ.
- An Tiêm khắc tên mình vào quả dưa và thả xuống biển
- 1 người dân vớt được dưa đem dâng vua, Vua hối hận sai người đón An Tiêm về.
- 1 vài HS kể
- Bì chăm chỉ, cần cù lao động
III- Củng cố - dặn dò:
H: Các em học tập An Tiêm đức tính gì ?
ờ: Tập kể lại câu chuyện 
- HS tự nêu
Tiết 5
Toán:
Tiết 136: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
- Đo dộ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Gáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài HS đọc
- HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên bảng
- So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
Bài giải
Tiết 1
Ngày soạn: 11/05/2006
Ngày giảng: 12/05/2006
Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2006
Âm nhạc:
Tiết 34: ÔN tập
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Hát thuộc tất cả những bài hát đã học trong năm.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, theo phách
B- Chuẩn bị: 
- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2
- Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
2phút
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em ôn tập những bài hát nào ?
- Yêu cầu HS hát lại
- GV nhận xét, đánh giá.
- Bài: Đi tới trường 
 Đường và chân
- 2 HS hát, mỗi HS hát một bài.
13 phút
II- Ôn tập:
1- Ôn tập lại những bài hát đã học trong học kỳ 2.
- Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần 19.
- Cho HS hát ôn từng bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
- HS nêu tên các bài hát
+ Bầu trời xanh
Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ
+ Tập tầm vông.
Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc
+ Bài quả:
 Nhạc sĩ: Xanh Xanh
+ Hoà bình cho bé.
Nhạc sĩ: Huy Trân
+ Đi tới trường.
Nhạc sĩ: Đức Bằng
- HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
14phút
2- Cho HS ôn tập lại cách gõ đệm theo bài hát.
- GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách hoặc theo nhịp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS hát tập thể và kết hợp gõ đệm theo yêu cầu.
- Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm (đổi bên).
5phút
3- Củng cố - dặn dò: 
- Trò chơi: Thi hát
- Cho HS bốc thăm và hát thi.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS lên bốc thăm vào bài nào sẽ hát bài đó.
- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và nhạc sĩ sáng tác bài mình vừa hát.
Tiết 2
Đạo đức: 
Tiết 34: Tìm hiểu về giao thông ở địa phương
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh nắm được:
- Những đường giao thông ở địa phương.
- Biết được từng loại phương tiện đi trên từng loại đường.
- Có ý thức tuân thủ đúng luật khi đi trên đường giao thông đó.
B- Chuẩn bị: 
- Một số tranh ảnh về một số loại đường ở nông thôn.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
2p'
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em học bài gì?
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp
- Thực hành kỹ năng chào hỏi
- Một vài HS
10p'
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1: 
Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào?
- CN nhận xét và chốt ý
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trưởng
- Cử thư ký
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông
10p'
3- Hoạt động 2: Tìm hiểu các phương tiện ứng với từng loại đường ở hoạt động 1
- CN nêu yêu cầu và chia nhóm
- Kiểm tra kết quả thảo luận
-HS trao đổi nhóm 2
+ Đường bộ: Xe đạp, xe máy, xe ô tô, xe trâu, xe ngựa.....
+ Đường sắt: Tàu
+ Đường sông: Xuồng, thuyền
10p'
4- Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- CN nêu câu hỏi:
H: Khi tham gia các phương tiện giao thông trên từng loại đường trên, em cần làm gì để giữ an toàn cho bản thân và mọi người?
H: Khi đi học về qua đường sắt em cần chú ý gì?
H: Em có đượcđi bộ trên đường tàu không? vì sao?
- Đi bộ: đi vào lề đường phía tay phải
+ Ngồi sau xe máy, xe đạp phải bám vào người ngồi trước 
+ Đi thuyền trên sông phải ngồi im giữa khoang thuyền không được đùa nghịch
+ Đi tàu: Phải đóng cửa không thò đầu ra ngoài......
- Phải nhìn trước nhìn sau nhìn trên, dưới nếu không có tàu hoặc xe thì mới được đi qua
- Không được đi bộ trên đường tàu vì đó không phải đường dành cho người đi bộ và rễ bị tai nạn
3p'
5- Củng cố - Dặn dò:
H: Kể tên các loại đường giao thông ở địa phương?
- CN nhận xét chung giờ học
- Một vài HS nêu
Tiết 3
Tự nhiên xã hội:
Tiết 34: Thời tiết
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS nắm được.
- Thời tiết luôn thay đổi.
2- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
3- Thái độ: 
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
B- Đồ dùng dạy học: 
- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
2p'
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em học bài gì?
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp
- Thực hành kỹ năng chào hỏi
- Một vài HS
10p'
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1: 
Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào?
- CN nhận xét và chốt ý
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trưởng
- Cử thư ký
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34a.doc