Tập đọc
Ngu công xã Trịnh Tường
i. Yêu cầu.
-Đọc trôi chảy, lưu loát và diễn cảm toàn bài.
-Hiểu các từ ngữ khó và hiểu nội dung bài :Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ,dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng,làm giàu cho mình,làm thay đổicuộc sống của cả thôn.
- Giáo dục HS ham học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học .
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn 1.
Tập đọc Ngu công xã Trịnh Tường i. Yêu cầu. -Đọc trôi chảy, lưu loát và diễn cảm toàn bài. -Hiểu các từ ngữ khó và hiểu nội dung bài :Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ,dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng,làm giàu cho mình,làm thay đổicuộc sống của cả thôn. - Giáo dục HS ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy học . -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. -Bảng phụ viết đoạn 1. IiI. Các hoạt động dạy- học. A. Kiểm tra bài cũ.:3' (Đọc1 đoạn và nêu nội dung bài Thầy cúng đi bệnh viện) B. Bài mới :30'. 1. Giới thiệu bài:1',GV ghi đầu bài. (GV dùng tranh phát vấn HS) 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.:30' Hoạt động của giáo viên a. Luyện đọc.:8' -GV kết hợp luyện đọc từ khó, câu khó và giải nghĩa một số từ ngữ HS khó hiểu. b. Tìm hiểu bài.12' -GV phát vấn các câu hỏi cuối bài. -GV kết luận. c. Đọc diễn cảm:10'. -GV theo dõi. -GV đọc diễn cảm đoạn 1. -GV theo dõi. -Tổ chức thi đọc diễn cảm. -GV tổng kết cuộc thi. C. Củng cố, dặn dò.3' -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau. Hoạt động của học sinh. - HS đọc thầm toàn bài. - Một HS khá giỏi đọc toàn bài. -3 HS đọc nối tiếp nhau đọc toàn bài (2-3 lượt). -HS luyện đọc theo cặp. - Một HS khá giỏi đọc toàn bài. -HS trả lời. HS rút ra nội dung của bài. -3 HS đọc nối tiếp toàn bài. -HS theo dõi, phát hiện giọng đọc. -HS luyện đọc theo cặp. -Thi đọc diễn cảm toàn bài. -HS nhận xét, đánh giá. =================*****================== toỏn luện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. - Rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II- Đồ dùng dạy học: III- Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra:3' 2.Bài mới:30' *BT1: Gọi HS nêu yêu cầu - Nhận xét, HD HS chốt lại ''Phép chia'' *BT2: Gọi HS nêu yêu cầu HD HS làm bài, chữa chung Củng cố lại các bước tính giá trị biểu thức. *BT3, Y/C HS đọc và HD để HS tự làm bài Chấm, chữa bài, nhận xét, thống nhất kết quả HD củng cố giải bài toán liên quan đến tỉ sốphần trăm *BT4 GV cho HS đọc bài HD HS làm bài rồi chữa bài - Chữa bài, nhận xét chung 4) Củng cố – dặn dò:3' -YC HS hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị tiết 82 *BT1(79):1 HS nêu y/c - 3 HS lên bảng thực hiện - Cả lớp thực hiện vào vở nháp, nhận xét a) 216,72 : 42 = 5,16 1 : 12,5 = 0,08 109,98 : 42,3 = 2,6 - 1 số HS nhắc lại các cách chia số thập phân *BT2: 1 HS đọc y/c - HS thực hiện vào vở rồi trình bày cách làm và kết quả, nhận xét, chữa bài, nêu các bước KQ a) 65,68 b) 1,5275 * Củng cố cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính BT3 :1 HS đọc y/c, tự làm bài vào vở, chữa bài Bài giải a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là: 15875 – 15625 = 250 (người) Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là: 250 : 15625 = 0,016 0,016 = 1,6% b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là: 15875 1,6 : 100 = 254 (người) Cuối năm 2002 số dân phường đó là: 15875 + 254 = 16129 (người) Đáp số: a) 1,6% b) 16 129 người BT4 HS thảo luận theo cặp, làm bài rồi nêu kết quả: Khoanh vào ý C *1-2 HS những nội dung vừa luyện tập ==================*****================ Chính tả(Nghe -viết) Người mẹ của 51 đứa con. i. Yêu cầu.Giúp HS: -Nghe- viết chính xác, đẹp đoạn bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con. -Làm đúng các bài tập chính tả ôn tập mô hình cấu tạo vần và tìm được những tiếng bắt vần nhau trong bài thơ. - Giáo dục HS giữ vở sạch,viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học . -Mô hình cấu tạo vần viết sẵn trên bảng phụ. IiI. Các hoạt động dạy- học. A. Kiểm tra bài cũ.3' -HS tìm và viết ra bảng con 2 cặp từ có tiếng cứa phụ âm đầu r / d/ gi. B. Bài mới.30' Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài,GV ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn nghe- viết.25' a. Tìm hiểu nội dung đoạn viết. -Gọi1 HS đoc đoạn văn. -GV phát vấn để HS tìm hiểu nội dung bài. b. Hướng dẫn viết từ khó. -Yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó, dễ lẫn khi viết chính tả rồi luyện viết các từ đó. c. Viết chính tả. -GV đọc cho HS viết. d. Soát lỗi và chấm bài. -Đọc toàn bài thơ cho HS soát lỗi. -Thu, chấm 10 bài. -Nhận xét bài viết của HS. 2)Hướng dãn làm bài tập chính tả.5' Bài 2a. -Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu HS tự làm bài tập. -GV quan sát giúp đỡ HS yếu kém. -Gọi 3HS đọc bài mình làm. -GV kết luận. C. Củng cố, dặn dò.3' -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau. Hoạt động của học sinh. - 1 HS đọc thộc lòng đoạn văn. - HS trả lời câu hỏi. -HS nêu rồi luyện viết các từ khó. -Nghe đọc và viết bài. -Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài, ghi số lỗi ra lề vở. -HS đọc bài. -HS làm bài tập ra vở. - 1HS làm ra bảng phụ. -Chữa bài trên bảng phụ. -HS đọc bài. -HS làm bài rồi chữa bài. ========================*****======================== Thứ ba ngày1 tháng 1 năm 2008. Kĩ thuật Một số dụng cụ nấu và ăn uống trong gia đình. Giáo viên bộ môn dạy. ==============*****============== Toán Luyện tập chung. I- Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính. - Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích. - Giáo dục HS ham học Toán. II- Đồ dùng dạy học: III-Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra:3' 2.Bài mới:30' *BT1: Gọi HS nêu yêu cầu HD HS làm 1 trong 2 cách C1 chuyển phần phân số của hỗn số thành PSTP rồi viết số thập phân tương ứng C2 Thực hiện chia tử số của phần phân số cho mẫu số - Nhận xét, HD HS chốt lại cách chuyển hỗn số thành STP. *BT2: Gọi HS nêu yêu cầu HD HS làm bài, chữa chung *Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính *BT3, Y/C HS đọc và HD để HS tự làm bài * Chấm, chữa bài, nhận xét, thống nhất kết quả * Củng cố giải bài toán liên quan đến tỉ sốphần trăm *BT4 GV cho HS đọc bài HD HS làm bài rồi chữa bài - Chữa bài, nhận xét chung 4) Củng cố – dặn dò:3' -YC HS hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị tiết 83 BT1(79):1 HS nêu y/c - HS cùng thực hiện theo HD của GV theo 2 cách 1 phần VD: C1: C2: Vì 1:2 = 0,5 nên - Cả lớp thực hiện vào vở nháp các phép tính còn lại, trình bày kết quả và giải thích cách làm, nhận xét * Củng cố lại cách chuyển hỗn số thành STP BT2: 1 HS đọc y/c - HS thực hiện vào vở rồi trình bày KQ a) x = 0,09 b) x = 0,1 * Củng cố cách tìm thành phần chưa biết BT3 :1 HS đọc y/c, tự làm bài vào vở, chữa bài Bài giải C1 Hai ngày đầu máy bơm hút được là: 35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ) Ngày thứ ba máy bơm hút được là: 100% - 75% = 25%( lượng nước trong hồ) Đáp số: 25% lượng nước trong hồ C2..... BT4 HS thảo luận theo cặp, làm bài rồi nêu kết quả, giải thích cách làm:( Khoanh vào ý D) * Củng cố lại cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích *1–2 HS những nội dung vừa luyện tập =================*****================= Luyện từ và câu Ôn tập về từ và cấu tạo từ. i. Yêu cầu.Giúp HS: -Ôn tập và củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ. -Xác định được: từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm trong câu và trong đoạn văn. -Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ cho sẵn. II. Đồ dùng dạy học . -Bảng phụ viết sẵn khái niệm về : từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. IiI. Các hoạt động dạy- học. A. Kiểm tra bài cũ.3' -Kiểm tra khi ôn tập. B. Bài mới.30' Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài,GV ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1. -Gọi HS đọc bài 1. -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4. -GV kết luận rồi yêu cầu HS nêu khái niệm về từ đơn, từ phức. -GV treo bảng phụ -Yêu cầu HS đặt câu 1số từ . Bài 2 -Gọi HS đọc bài. -GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm, GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu. -GV gọi 1 số HS nêu khái niệm về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa. -GV kết luận rồi treo bảng phụ. Bài 3. -Gọi HS đọc bài. -GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài theo cặp. -GV gọi 1 số HS trình bày trứơc lớp. C. Củng cố, dặn dò.3' -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau. Hoạt động của học sinh. -HS nghe. -HS đọc. -HS làm bài, chữa bài. -HS trả lời. - HS đọc các khái niệm. -HS đọc. -HS trao đổi theo nhóm. -HS chữa bài. -HS phát biểu. -HS đọc các khái niệm. -HS đọc bài. -HS nghe rồi tự làm. -1HS làm ra giấy khổ to. -HS nghe rồi nhận xét. ==================*****================== Khoa học Ôn tập Học kì I. I/ Muùc tieõu : Giuựp HS cuỷng coỏ vaứ heọ thoỏng caực kieỏn thửực veà : - ẹaởc ủieồm giụựi tớnh . - Moọt soỏ bieọn phaựp phoứng beọnh coự lieõn quan ủeỏn vieọc giửừ veọ sinh caự nhaõn . - Tớnh chaỏt vaứ coõng duùng cuỷa moọt soỏ vaọt lieọu ủaừ hoùc . - Giáo dục HS ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. : - Phieỏu hoùc taọp . III/ Hoaùt ủoọng daùy hoùc : Giaựo vieõn Hoùc sinh 1/ Kieồm tra baứi cuừ :3' Neõu nhửừng ủaởc ủieồm chớnh cuỷa tụ sụùi tửù nhieõn vaứ tụ sụùi nhaõn taùo ? 2/ Hửụựng daón tỡm hieồu baứi : 30' Hoaùt ủoọng 1:12'. Laứm vieọc vụựi phieỏu hoùc taọp . Yeõu caàu tửứng HS laứm caực baứi taọp trang 68 SGK vaứ ghi laùi keỏt quaỷ laứm vieọc vaứo phieỏu hoùc taọp . Caõu 1: Trong caực beọnh : soỏt xuaỏt huyeỏt , soỏt reựt , vieõm naừo , vieõm gan A, AIDS, beọnh naứo laõy qua caỷ ủửụứng sinh saỷn vaứ ủửụứng maựu ? Caõu 2 : ẹoùc yeõu caàu cuỷa baứi taọp ụỷ muùc quan saựt trang 68 SGK vaứ hoaứn thaứnh baỷng : GV heọ thoỏng laùi kieỏn thửực Vaứi HS traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa GV . Laứm vieọc caự nhaõn theo yeõu cuỷa GV . Beọnh AIDS laõy qua caỷ ủửụứng sinh saỷn vaứ ủửụứng maựu . -Trình bày trước lớp. -Nhận xét,đánh giá. ẹieàn vaứo baỷng nhử hửụựng daón . Laàn lửụùt moọt soỏ hoùc sinh leõn chửừa baứi ẹoồi cheựo baứi ủeồ chaỏm . Hoaùt ủoọng 2:10'. Thửùc haứnh Chia lụựp thaứnh 4 nhoựm vaứ giao nhieọm vuù cho tửứng nhoựm . Moói nhoựm neõu tớnh chaỏt , coõng duùng cuỷa caực loaùi vaọt lieọu keỏt hụùp laứm vieọc theo yeõu caàu ụỷ muùc thửùc haứnh trang 69 SGK , cửỷ thử kyự ghi vaứo baỷng sau : Soỏ TT Teõn vaọt lieọu ẹaởc ủieồm Coõng duùng 1 2 GV ủaựnh giaự vaứ heọ thoỏng laùi kieỏn thửực. Hoaùt ủoọng 3:8'. Troứ chụi “ẹoaựn chửừ “ Phoồ bieỏn luaọt chụi : Quaỷn troứ ủoùc caõu thửự nhaỏt , ngửụứi chụi coự theồ traỷ lụứi luoõn ủaựp aựn hoaởc noựi teõn moọt chửừ caựi , vớ duù : chửừ T , quaỷn troứ noựi “Coự 2 chửừ T” ,.. Nhoựm naứo ủoaựn ủửụùc ... ùc hớt thụỷ saõu. GV cuứng HS heọ thoỏng baứi. Nhaọn xeựt giụứ hoùc. -Giao baứi taọp veà nhaứ cho HS: OÂn ủoọi hỡnh ủoọi nguừ. 5’ 2 – 3 laàn 25' 17' 8’ 5’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ===================*****=================== Toán sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm I- Mục tiêu:Giúp HS : - Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi. -Giáo dục HS ham học Toán. II- Đồ dùng dạy học: Máy tính bỏ túi III- Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra:3' Gọi học sinh nhắc lại các nút trên máy tính. 2.Bài mới:30' a) Giới thiệu bài. b) Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 Giáo viên hướng dẫn thực hiện bước 1 bằng MTBT. c) Tính 34% của 56 - GV hướng dẫn thay 34: 100 = 34% Đọc cho HS ấn lần lượt các phím cần thiết d) Tìm một số biết 65% của nó = 78 HD cách ấn phím 3) Thực hành: GV tổ chức cho HS tự làm theo cặp, trao đổi máy để kiểm tra lẫn nhau Tổ chức thi sử dụng MTBT nhanh GV gọi HS nêu kết quả sau đó nhận xét và thống nhất kết quả 4) Củng cố – dặn dò:3' -YC HS hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị tiết 85 - 1 học sinh nêu. - HS nêu cách tính theo quy tắc: + Tìm thương của 7 và 40 + Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % - HS tính bằng MTBT, nêu kết quả - 1 HS nêu cách tính: 56 34 : 100 - HS thực hành ấn phím theo yc của GV đồng thời quan sát trên màn hình, nêu KQ VD: 5 6 3 4 % - 1 HS nêu cách tính: 78 : 65 100 - HS thực hành tính bằng máy - HS đổi máy để kiểm tra kết quả BT1(83) 1 HS nêu yc HS tự làm bài tập ( sử dụng MTBT) - Nêu kết quả của từng phép tính - 2 đội thi điền kết quả vào bảng BT2 HS làm theo cặp và đổi máy kiểm tra BT3 HS tính theo nhóm rồi nêu kết quả *1–2 HS nêu lại ý nghĩa của việc sử dụng MTBT =================*****=============== Mĩ thuật Thường thức mĩ thuật:Xem tranh :Du kích tập bắn. GV bộ môn dạy. =================*****================ Luyện từ và câu Ôn tập về câu. i. Yêu cầu.Giúp HS: -Ôn tập về: câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến. -Ôn tập về các kiểu câu kể: Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ? -Xác định đúng các thành phần: chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu. II. Đồ dùng dạy học . -Giấy khổ to, bút dạ. -Bảng phụ ghi sẵn 2 bảng trong SGK. IiI. Các hoạt động dạy- học. A. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra khi ôn tập. B. Bài mới:30'. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài,GV ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1. -Gọi HS đọc bài 1. -GV phát vấn để HS ôn lại về các kiểu câu. -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4. -GV kết luận. Bài 2 -Gọi HS đọc bài. -GV phát vấn để HS tên những kiểu câu kể đã được học. -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm, GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu. -GV kết luận ghi điểm. C. Củng cố, dặn dò:3'. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau. Hoạt động của học sinh. -HS nghe. -HS đọc. -HS trả lời. -HS làm bài, chữa bài. -HS chữa bài. -HS đọc. -HS trả lời. -HS trao đổi theo nhóm. -HS chữa bài. Địa lí Ôn tập học kì I I.Mục tiêu:Giuựp HS hieồu. -Daõn cử vaứ caực ngaứnh kinh teỏ VN. -Xaực ủũnh treõn baỷn ủoà moọt soỏ thaứnh phoỏ, trung taõm coõng nghieọp, caỷng bieồn lụựn cuỷa ủaỏt nửụực. -HS có ý thức tự giác học bài. II. ẹoà duứng daùy – hoùc. -Baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam nhửng khoõng coự teõn caực tổnh, thaứnh phoỏ. -Caực theỷ tửứ ghi teõn caực thaứnh phoỏ: HN, Haỷi phoứng, Thaứnh phoỏ HCM, Hueỏ, ẹaứ Naỹng. -Phieỏu hoùc taọp cuỷa HS. III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc chuỷ yeỏu ND – TL Giaựo vieõn Hoùc sinh 1 Kieồm tra baứi cuừ:3' 1.Baứi mụựi.30' Hẹ1:Bàỉi taọp toồng hụùp Hẹ2:TRoứ chụi: Nhửừng oõ chửừ kỡ dieọu. 3.Cuỷng coỏ, daởn do:3'ứ. -GV goùi moọt soỏ HS leõn baỷng kiểõm tra baứi. -Nhaọn xeựt cho ủieồm HS. -GV chia HS thaứnh caực nhoựm, yeõu caàu caực em thaỷo luaọn ủeồ hoaứn thaứnh phieỏu hoùc taọp. -Phieỏu hoùc taọp giaựo vieõn tham khaỷo saựch thieỏt keỏ. -Toồ chửực cho Hs chụi troứ chụi. -Choùn 2 ủoọi chụi, moói ủoọi coự 5 HS, phaựt cho moói ủoọi 1 laự cụứ. -Laàn lửụùt ủoùc tửứng caõu hoỷi veà moọt tổnh, HS 2 ủoọi giaứnh quyeàn traỷ lụứi baống phaỏt cụứ. -Neõu luaọt chụi. -ẹửa 2 baỷn ủoà haứnh chớnh Vn(khoõng coự teõn caực tổnh) -VD:ẹaõy laứ 2 tổnh troàng nhieàu caứ pheõ cuỷa nửụực ta -Sau nhửừng baứi ủaừ hoùc, em thaỏy ủaỏt nửụực ta nhử theỏ naứo? -Nhaọn xeựt giụứ hoùc. -Daởn HS veà oõn laùi caực kieỏn thửực kú naờng ủũa lớ ủaừ hoùc vaứ chuaồn bũ baứi sau. -2-3 HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu cuỷa GV. -HS laứm vieọc theo nhoựm, moói nhoựm 4-6 HS cuứng thaỷo luaọn, xem laùi caực lửụùc ủoà tửứ baứi 8- 15 ủeồ hoaứn thaứnh phieỏu. -2 nhoựm HS cửỷ ủaùi dieọn baựo caựo keỏt quaỷ cuỷa nhoựm mỡnh trửụực lụựp, moói nhoựm baứo caựo veà moọt caõu hoỷi, caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt. -HS laàn lửụùt neõu trửụực lụựp. -Nghe -HS thửùc hieọn chụi ==========================*****============================ Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2008 Tập làm văn Trả bài vă tả người. I. Mục tiêu: Hửụựng daón HS ruựt kinh nghieọm veà baứi kieồm tra taọp laứm vaờn (taỷ moọt em beự, moọt ngửụứi thaõn, moọt ngửụứi baùn hoaởc moọt ngửụứi lao ủoọng): vieỏt ủuựng theồ loaùi baứi vaờn mieõu taỷ (taỷ ngửụứi); boỏ cuùc roừ raứng; trớnh baứy mieõu taỷ hụùp lớ; taỷ coự troùng taõm; dieón ủaùt roừ yự; caõu vaờn coự hỡnh aỷnh vaứ boọc loọ caỷm xuực tửù nhieõn chaõn thửùc; vieỏt ủuựng chớnh taỷ vaứ trỡnh baứy saùch ủeùp. Giuựp HS reứn kyừ naờng phaựt hieọn vaứ sửỷa caực loói ủaừ maộc trong baứi laứm cuỷa baỷn thaõn vaứ cuỷa baùn; hhoùc taọp baứi laứm toỏt, tửù vieỏt laùi moọt baứi kieồm tra cho hay hụn. II. Đồ dùng dạy học. - Baỷng phuù hoaởc phieỏu ủeồ HS sửỷa loói. III. Các hoạt động dạy học: Hẹ Giaựo vieõn Hoùc sinh Nhaọn xeựt Chửừa baứi Cuỷng coỏ daởn doứ:3' - GV cheựp ủeà baứi leõn baỷng (caỷ 4 ủeà) - Xaực ủũnh roừ yeõu caàu cuỷa ủeà veà noọi dung theồ loaùi. Lửu yự cho caực em nhửừng ủieồm caàn thieỏt veà baứi vaờn taỷ ngửụứi (taỷ ngoaùi hỡnh, taỷ hoaùt ủoọng...), traựnh laón sang taỷ caỷnh sinh hoaùt. - GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi laứm. + Veà noọi dung ệu ủieồm Haùn cheỏ + Veà hỡnh thửực trỡnh baứy, chớnh taỷ, duứng tửứ, ủaởt caõu, boỏ cuùc... ệu ủieồm Haùn cheỏ (GV ủửa daón chửựng cuù theồ veà loói, traựnh noựi chung chung, traựnh neõu teõn) -GV ủửa baỷng phuù ủaừ ghi caực loaùi loói tieõu bieồu HS maộc nhieàu, hửụựng daón caực em caựch sửỷa loói ủeồ baứi vieỏt khoõng chổ ủuựng maứ hay. - GV traỷ baứi kieồm tra. -GV lửu yự veà loaùi loói maứ HS caàn chuự yự khi tửù sửỷa loói. -Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi taọp. - GV nhaộc laùi yeõu caàu. -Cho HS laứm baứi vaứ trỡnh baứy. - GV nhaọn xeựt vaứ khen nhửừng HS vieỏt ủửụùc ủoaùn vaờn hay so vụựi ủoaùn vaờn cuừ. - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Yeõu caàu HS veà nhaứ vieỏt laùi ủoaùn vaờn, oõn taọp ủeồ chuaồn bũ thi HKI. -HS laộng nghe ủeồ ruựt kinh nghieọm khi laứm baứi. -HS tham gia sửỷa loói treõn baỷng phuù. -HS ủoùc baứi cuỷa mỡnh, ủoùc lụứi nhaọn xeựt cuỷa coõ giaựo, ủoùc kyừ loói mỡnh maộc phaỷi, tửù sửỷ laùi loói ủaừ sai cho ủuựng. -1 HS ủoùc thaứnh tieỏng, lụựp laộng nghe -HS choùn ủoaùn vaờn mỡnh vieỏt chửa hay hoaởc coứn sai nhiều ủeồ vieỏt laùi. -Moọt vaứi em ủoùc ủoaùn vaờn vửứa vieỏt (so vụựi ủoaùn vaờn cuừ) -Lụựp nhaọn xeựt. ==================*****================== Toán Hình tam giác. I- Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. - Phân biệt ba dạng hình tam giác(phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao( tương ứng) của hình tam giác. II- Đồ dùng dạy học: - Các dạng hình tam giác như SGK, Ê ke III- Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra:3' Sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: 30' a) Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác GV yc HS vẽ hình tam giác b) Giới thiệu ba dạng hình tam giác ( theo góc) - GV yc HS nhận xét các góc trên tam giác của mình vẽ ( Củng cố khái niệm góc tù, nhọn, vuông) - Giới thiệu 1 số hình tam giác c) Giới thiệu đáy và đường cao tương ứng - Cho HS tự xác định - HD HS nhận biết chiều cao của tam giác d) Thực hành: BT1: Gọi HS nêu yêu cầu ( GV kẻ sẵn bảng) - Nhận xét, HD HS chốt lại đặc điểm của hình tam giác HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu HD HS làm bài, chữa chung Củng cố lại đáy và đường cao HD BT3, Y/C HS đọc và HD HS làm bài( bằng cách đếm ô vuông) - Chữa bài, nhận xét, thống nhất kết quả 4) Củng cố dặn dò:3' -YC HS hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị tiết 86 -HS lắng nghe. - Mỗi HS tự vẽ 1 hình tam giác(tự chọn) ra bảng con của mình + Chỉ ra 3 cạnh,3 đỉnh, 3 góc. + Viết tên 3góc,3 cạnh của mỗi hình đó - 3 HS có ba dạng tam giac khác nhau nêu nhận xét các góc tam giac mình vẽ + Hình tam giác có ba góc nhọn + Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn + Hình tam giác có 1 góc vuông và có 2 góc nhọn - HS nhận biết tam giác (theo góc) trên hình vẽ của GV - HS tự xác định(chọn) đáy và đường cao tương ứng - Nêu nhận xét để nhận biết chiều cao của tam giác - HS dùng ê ke để nhận biết đường cao trong các trường hợp BT1(86):1 HS nêu y/c - 3 HS lên bảng thực hiện - Cả lớp thực hiện vào vở nháp, nhận xét - 1 số HS nhắc lại đặc điểm của tam giác BT2: 1 HS đọc y/c - HS thảo luận theo cặp và nêu kết quả ( Đại diện 3 cặp lên bảng trình bày) * Củng cố về đáy và đường cao của tam giác) BT3 :1 HS đọc y/c, thảo luận theo nhóm bàn rồi nêu kết quả *1–2 HS hệ thống lại những kiến thức về hình tam giác =================*****================= Khoa học Kiểm tra học kì I HS làm bài kiểm tra do SGD ra đề. =================*****================ Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát:Reo vang bình minh và bài Hãy giữ cho em bầu trời xanh.Ôn tập đọc nhạc số GV bộ môn dạy. =================*****=============== Sinh hoạtt lớp Kiểm điểm các mặt trong tuần 17 I.Mục tiêu:Giúp HS thấy được: -Ưu khuyết điểm của mình. -Có ý thức vươn ên trong học tập. -HS chăm ngoan,học giỏi. II.Chuẩn bị:Nội dung luyện tập. III.Lên lớp. 1.ổn định lớp. 2.Nội dung sinh hoạt. *Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về tổ mình. *GV nhận xét lớp theo từng mặt sau: - Học tập
Tài liệu đính kèm: