Giáo án Tuần 31 - Buổi sáng - Lớp 3

Giáo án Tuần 31 - Buổi sáng - Lớp 3

Tiết 2+3:Tập đọc - kể chuyện

Tiết 82-83: BÁC SĨ Y- ÉC - XANH

I. Mục đích yêu cầu

 A. Tập đọc

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK)

 - Rèn kĩ năng đọc đúng cho HS yếu, trung bình và đọc diễn cảm cho HS Khá, giỏi.

 

doc 17 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 31 - Buổi sáng - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Hoạt động tập thể
	 1. Chào cờ
 2. GV trực tuần nhận xét
__________________________________
Tiết 2+3:Tập đọc - kể chuyện
Tiết 82-83: BÁC SĨ Y- ÉC - XANH
I. Mục đích yêu cầu
 A. Tập đọc 
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
 - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng cho HS yếu, trung bình và đọc diễn cảm cho HS Khá, giỏi. 
 B. Kể chuyện 
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh hoạ.
 * HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
* HSKT: Luyện đọc 1-2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ (SGK)
- Đoạn hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ	
- Gọi học sinh đọc bài.
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2. 2.Luyện đọc
a. Giáo viên đọc toàn bài	 
b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ
- Đọc câu trong đoạn: 
Sửa phát âm
Đọc đoạn trước lớp 
G- V hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ
- Đọc đoạn trong nhóm
Nhận xét
2.3. Tìm hiểu bài
CH: Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y – éc – xanh?
CH: Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng bác sĩ Y – éc – xanh là người như thế nào? 
CH: Trong thực tế bác sĩ có khác gì so với trí tưởng trượng của bà?
CH:Vì sao bà khách nghĩ Y – éc – xanh quên nước pháp.
 CH:Vì sao bác sĩ Y – éc – xanh là người yêu nước nhưng ông vẫn ở lại Nha Trang?
*Nêu nội dung câu chuyện?
2.4. Luyện đọc lại 
- Giáo viên đọc lại đoạn cuối của bài
Hướng dẫn học sinh đọc đoạn cuối của bài
Nhận xét
2.5. Kể chuyện
a.Giáo viên nêu nhiệm vụ
b. Hướng dẫn học sinh 
Cho học sinh kể theo lời của từng nhân vật theo tranh.
Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
Nhận xét giờ học.
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh đọc bài : Một mái nhà chung.
- Theo dõi
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
4 Học sinh đọc tiếp sức đoạn
Giải nghĩa các từ mới từng trong đoạn 
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
Cho học sinh đọc thầm bài
- Vì ngưỡng mộ , vì tò mò.
- Bà khách tưởng tượng bác sĩ Y – éc – xanh là người ăn mặc lịch sự , dáng điệu quý phái.
- Trong thực tế ông mặc bộ quần áo kaki cũ, ..
- Vì bà thấy ông Y – éc – xanh không có ý định trở về Pháp.
- Ông muốn ở lại để giúp người dân Việt Nam chống lại bệnh tật.
* Đề cao lẽ sống cao đẹp , sự gắn bó của bác sĩ Y – éc – xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung.
- Học sinh thi đọc đoạn cuối của bài
Nhận xét
Thi đọc cả bài
Nhận xét và bình chọn
Học sinh nêu nhiệm vụ
- Học sinh tập kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh
- Tranh 1: Bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc – xanh
- Tranh 2: bà khách thấy bác sĩ Y - éc – xanh thật giản dị. 
Tranh 3: Cuộc trò chuyện giữa hai người
- Tranh 4: Sự đồng cảm của bà khách với tình nhân loại cao cả của bác sĩ Y- éc – xanh
Học sinh kể câu chuyện
Bình chọn bạn kể hay
- Nhắc lại nội dung bài
- HS nêu
_________________________________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 151: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: 
 - Biết cách nhân số năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).
 - BT cần làm: 1, 2, 3.
 - Rèn kĩ năng nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
 - GD tính cẩn thận, chính xác cho HS khi làm bài. 
* HSKT: Luện làm bài tập 1,2 theo sự giúp đỡ của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu BT2
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ 
 -Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
a. Phép nhân 14273 x 3
GV viết bảng phép nhân
Cho học sinh nêu lại cách đặt tính
 Gọi học sinh nhắc lại cách thực hiện
Nhận xét
2.3. Thực hành
Bài 1: Tính
Hướng dẫn học sinh làm bài
Nhận xét
Bài 2: Số? 
Học sinh làm bài
Nhận xét
Bài 4 
- Học sinh làm bài
- Hướng dẫn học sinh giải.
- Nhận xét
3. Củng cố- Dặn dò
Hệ thống lại nội dung bài.
Nhận xét giờ học.
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. 92654 - 25687
Học sinh đọc 14273 3
Học sinh nêu lại cách đặt tính
1 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính, nêu cả lớp thực hiện vào giấy nháp.
Hs nêu lại cách thưch hiện
 14273 * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
 3 
 42819 * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1, nhớ2 
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 viết 8
* 3 nhân 4 bằng 12 viết 2 , nhớ 1.
 * 3 nhân 1 bằng 3,thêm 1 bằng 4 viết 4.
 Vậy 14273 3 = 42819
 Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào bảng con, bảng lớp.
21562 40729 17092 15180
 3 2 4 5 
 64686 81458 68368 75900
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào phiếu BT 
Thừa số
19091
13070
10709
Thừa số
5
6
7
Tích
95455
78420
74963
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh tóm tắt và giải vào vở, bảng lớp.
 Tóm tắt
27150 kg
? kg
Lần 1:	
Lần 2:
Bài giải
Lần hai chuyển được số kg thóc là:
27150 2 = 54300 ( kg)
Cả hai lần chuyển được số kg thóc là:
27150 + 54300 = 81450 ( kg)
 Đáp số: 81450 kg
- HS nêu cách thực hiện phép nhân
- Chú ý theo dõi.
____________________________________________
	Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội
Tiết 61: TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI
Giáo viên dạy: Trần Thị Huề 
_________________________________________________
Tiết 2: Âm n hạc
Tiết 31: ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: 
CHỊ ONG NÂU VÀ EM BÉ, TIENGS HÁT BẠN BÈ MÌNH
Giáo viên dạy: Trần Đức Tiên
__________________________________________________
Tiết 3: Toán
Tiết 152: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
 Củng cố cho học sinh: 
 - Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
 - Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức. 
 - BT cần làm: 1, 2, 3, 4.
 - Rèn kĩ năng nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
* HSKT: Luyện làm bài tạp 1,2 theo sự giúp đỡ của giáo viên
II. Đồ dùng dạy học 
 * Phiếu BT1, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ 
Cho học sinh lên bảng đặt tính rồi tính
 27354 3
Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài
2. 2. Bài tập
Bài 1 
Hướng dẫn làm bài 
Nhận xét
Bài 2 
Hướng dẫn làm bài 
Nhận xét
Bài 3 
Hướng dẫn làm bài 
Nhận xét
Bài 4 
Cho học sinh đọc đề bài 
Hướng dẫn làm bài 
Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống lại nội dungbài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
HS làm bảng lớp, bảng con.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào bảng con, bảng lớp.
 21718 12198 18061 10670
 4 4 5 6
 86872 48792 90305 64020
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào vở, bảng lớp.
Bài giải
 Số dầu được lấy ra 3 lần là:
10715 3 = 32145 ( l)
 Số dầu còn lại là:
 63150 – 32145 = 31005 ( l)
 Đáp số : 31005 lít dầu
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào vở, bảng lớp.
a. 10303 4 + 27854 = 41212 + 27854
 = 69066
 21507 3 - 18799 = 64521 – 18799
 = 45722
b. 26742 + 14031 5 = 26742 + 70155
 = 96897
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu miệng kết quả.
3000 2 = 6000
2000 3 = 6000
4000 2 = 8000
 5000 2 = 10000
11000 2 = 22000
12000 2 = 24000
13000 3 = 39000
- Nhắc lại nội dung bài
- Chú ý theo dõi.
_________________________________________________
Tiết 4: Chính tả ( Nghe- viết )
Tiết 55: BÁC SĨ Y-ÉC-XANH
I. Mục đích yêu cầu
 - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng BT(2) a
 - Chữ viết tương đối đều, đẹp
 - GDHS có ý thức viết chữ đẹp – giữ vở sạch 
* HSKT: Luyện nghe viết 1-2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên
II. Đồ dùng day học
Chuẩn bị bài tập 2a ra bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét- cho điểm
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu: 
2.2. Hướng dẫn HS nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
GV đọc mẫu 
+ Vì sao bác sĩ Y-éc -xanh là người Pháp nhưng lại ở Nha Trang ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Đoạn văn là lời nói của ai ? Phải viết như thế nào ?
+ Trong đoạn viết những chữ nào viết hoa ? Vì sao ?
+ Tên riêng của nước ngoài được viết như thế nào ?
b. GV đọc cho HS viết 
c. Chấm chữa bài
GV chấm khoảng 5 đến 7 bài. 
2.3. HD làm bài tập
Bài 2:
Điền vào chỗ trống r, d hay gi
Giải câu đố
Nhận xét- kết luận
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng viết ,cả lớp viết vào bảng con: trong trẻo, che chở, trắng trẻo, chong chóng
2 HS đọc lại bài
- Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà chung. Những đứa con trong nhà phải thương yêu giúp đỡ lẫn nhau. Ông quyết định ở lại Nha Trang để nghiên cứu những bệnh nhiệt đới
- Đoạn văn có 5 câu
- Đoạn văn là lời nói của bác sĩ Y-éc-xanh, phải viết sau dấu gạch đầu dòng 
- Đầu câu, đầu đoạn và danh từ riêng
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa các chữ có gạch nối 
- HS viết từ khó vào bảng con
- Giúp đỡ, rộng mở, Y-éc-xanh
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào VBT, 2HS thi làm bài vào phiếu bài tập.
 Dáng hình không thấy chỉ nghe
 Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành
Vừa ào ào giữa rừng xanh
Đã về bên cửa rung mành leng keng. (là gió) 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
______________________________________________
	Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 : Tập đọc
Tiết 84: BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. Mục đích yêu cầu
 HS:- Đọc lưu loát, phát âm chính xác các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương
 - Biết ngắt nhịp đúng khi đọc cácn dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu ND: Cây non mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hăng hái trồng cây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ)
* GDMT: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
* HSKT: Luyện đọc 1-2 câu, 1 khổ thơ theo sự giúp đỡ của giáo viên
II. Đồ dùng day học
Chép sẵn bài thơ lên bảng.
Tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh đọc bài
- Nhận xét- cho điểm.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2. 2. HD Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu
- Đọc câu:
Học sinh đọc tiếp sức 
Sửa phát âm
- Đọc đoạn trước lớp
Hướng dẫn học sinh  ...  hiện phép tính
37648 4
 16	9412
 04 
 08
 0
Vậy 37648: 4= 9412
2-3 học sinh nhắc lại cách thực hiện
Gọi học sinh đọc yêu cầu
HS thực hiện vào bảng con, bảng lớp.
84848 4 24693 3
 04 21212 06	8231
 08 09
 04 03
 08 0
 0
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh tóm tắt và giải nháp
1HS làm BL
Bài giải
 Số xi măng đã bán là:
 36550 : 5 = 7310 ( kg)
 Số xi măng còn lại là:
 36550 – 7310 = 29240 ( kg)
Đáp số: 29240 kg xi măng
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bàivào phiếu bài tập
69218- 26736 : 3 = 69218 – 8912
 = 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
 = 43463
Học sinh đọc yêu cầu
HS thi xếp hình theo yêu cầu của bài.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi
_______________________________________________
Tiết 3: Mĩ Thuật
Tiết 31: VẼ TRANH ĐỀ TÀI CON VẬT
Giáo viên dạy: Hạ Thị Tuyết Lan
________________________________________________
Tiết 4 : Đạo đức 
Tiết 31: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG VẬT NUÔI (T2)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc
________________________________
	Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Tự nhiên và xã hội
Tiết 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT
Giáo viên dạy: Trần Thị Huề
 ______________________________________________
Tiết 2: Tiếng Anh
 Tiết 48: SELF CHECK THREE
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân
 ______________________________________________
Tiết 3: Toán
Tiết 154: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp)
I. Mục tiêu: 
HS: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
BT cần làm: 1, 2, 3.
HS yếu nhớ được số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
HS nắm chắc kĩ năng chia và chia thành thạo
* HSKT: Luyện làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu bài tập, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi học sinh lên bảng làm
 27876 :3
Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn thực hiện phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số.
a. Phép nhân 12485 : 3
GV viết bảng phép nhân
Cho học sinh nêu lại cách đặt tính
Nhận xét
2.3. Thực hành
Bài 1 .Tính
Hướng dẫn học sinh làm bài
Nhận xét – chữa bài
Bài 2: bài toán 
+ HDHS tìm hiểu bài toán, cách giải.
Nhận xét – chũa bài
Bài 3: Số?
Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
- Nêu dặc điểm của phép chia có dư
Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS làm bảng lớp, bảng con:
27876 3
 08	9292
 27
 06
 0
Học sinh đọc 12485 : 3
Học sinh nêu lại cách đặt tính
1 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính
12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
Vậy 12485 : 3 = 4161
Học sinh nhắc lại cách thực hiện
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào bảng con, bảng lớp.
14792 2 25295 4
 07 7396 12 6323
 19 09
 12 15 
 0 3
- Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh tóm tắt và giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
Số bộ quấn áo may được nhiều nhất là
10250 : 3 = 3416( bộ) còn thừa 2m.
 Đáp số: 3416 ( bộ) còn thừa 2m.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào phiếu bài tập.
SBC
SC
Thương 
S.dư
15725
3
5241
2
33727
4
8431
3
42737
6
7122
5
- Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
_________________________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 28: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC, DẤU PHẨY
I. Mục đích yêu cầu
 - Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1).
 - Viết được tên các nước vừa kể (BT2).
 - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
 - Rèn kĩ năng sử dung dấu phảy cho HS khi viết bài.
* HSKT: Luyện đọc, viết lại tên các nước, làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên
II. Đồ dùng day học
Phiếu BT1
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Mời 1 học sinh làm bài tập 2 trang 102
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Nhận xét
Bài 2: Gọi HS đoc bài tập
Nhận xét
Bài 3
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh đọc lại bài tập.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh kể tên và chỉ tên các nước vừa kể trên quả điạ cầu.
Việt Nam, Thái lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Cam – Pu - Chia.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào vở, bảng lớp.
Việt Nam, Thái lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Cam – pu – Chia , Đức, Bỉ, Thuỵ sĩ, Pháp, Anh
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào phiếu bài tập
a. Bằng những hành động thành thạo,.
b. Với vẻ mặt lo lắng,.
c. Bằng một sự cố gắng phi thường,.
- HS đọc tên các nước bài tập 1
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
_____________________________________________________
	Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 1013
Tiết 1: Toán
Tiết 155: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu 
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
- BT cần làm: 1, 2, 3, 4.
* HSKT: Luyện làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên
II. Đồ dùng dạy học 
Phiếu bài tập, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ 
Đặt tính rồi tính:
 12654 : 3
Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2. 2.HDHS làm bài tập
2.Bài 1 (165). Tính
Hướng dẫn học sinh làm bài
 18921 4 
 29 4730
 12
 01
 1
Bài 2 (165): Đặt tính rồi tính
 a. 15273 3
 02 50901
 27
	 03
 0
Nhận xét
Bài 3 (165) 
Gọi HS đọc bài toán
Nhận xét – chữa bài
Bài 4 ( 162)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Nhận xét tuyên dương
3. Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-HS làm bảng lớp, bảng con.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
12760 2 18752 3 25704 5
 07 6380 07 6250 07 5140
 16 15 20
 00 02 04
 0 2 4
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
 b . 18752 3 c. 36083 4
 07 6250 00 9020	
	15	 08
	 2 03
 2 0
Học sinh đọc yêu cầu- làm bài vào vở
 Bài giải
 Số kg đường kính là:
 10848 :4 = 2712 ( kg)
 Số kg bột là là:
 10848 – 2712 = 8136 (kg)
 Đáp số: 2712kg, 8136 kg
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh thi làm bài theo nhóm 
- Đáp án B.8010
- Nhắc lạ nội dung bài.
- Chú ý theop dõi.
 _______________________________________________
Tiết 2: Thủ công 
Bài 31: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (T1)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến
 _________________________________________________
Tiết 3: Tập viết
Tiết 28: ÔN CHỮ HOA V
I. Mục đích yêu cầu
HS: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết đúng tên riêngVăn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay...cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- GDHS có ý thức viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch sẽ.
* HSKT: Luyện viết chữ hoa, từ và câu ứng dụng theo sự giúp đỡ của giáo viên
II. Đồ dùng day học
- Mẫu chữ V, Tên riêng : Văn Lang và câu ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi học sinh viết chữ Uông Bí
- Kiểm tra phần bài viết ở nhà
- Nhận xét
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm và nêu các chữ hoa có trong bài tập viết.
- Giáo viên viết mẫu : V L
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
Nhận xét
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng Văn Lang
- Giáo viên viết mẫu Văn Lang
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- Cho học sinh giải nghĩa
- Giáo viên viết mẫu 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con:
- Nhận xét- sửa sai
2.3. Hướng dẫn viết vở
- Giáo viên nêu yêu cầu
 Viết chữ V: 1 dòng
 Viết chữ V và L: 1 dòng
 Viết tên riêng : Văn Lang: 2 dòng
 Viết câu thơ: 2 lần
Hướng dẫn học sinh viết vở
Quan sát, uốn nắn, nhận xét
2.4. Chấm chữa bài
- Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp
- Nhận xét- tuyên dương
3. Củng cố - Dặn dò
- Cho học sinh viết lại các chữ hay viết sai, chưa đẹp
- Nhận xét giờ học
HS viết bảng lớp, bảng con:
Uông Bí
- Chú ý theo dõi.
- Học sinh tìm chữ hoa: V. L
- Theo dõi
- Học sinh viết bảng con chữ: V ,L
- Học sinh đọc từ ứng Văn Lang
- Học sinh giải nghĩa
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng: Văn Lang
Học sinh đọc câu ca dao
Học sinh giải nghĩa
Học sinh theo dõi
Học sinh viết bảng: Vỗ tay, người.
Học sinh viết bài vào vở
Thu bài cho giáo viên chấm.
 - Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
Tiết 4: Tập làm văn
Tiết 8: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục đích yêu cầu
- Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường?
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
* GDBVMT: Giáo dục học sinh bảo vệ môi trường thiên nhiên (khai thác trực tiếp nội dung bài).
* HSKT: Nhắc lại các việc làm bảo vệ môi trường. Luyện làm bài tập 1 theo sự giúp đỡ cua giáo viên
II. Đồ dùng day học
 Bảng phụ viết trình tự cuộc họp. 
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 
- Học sinh đọc lại bức thư mình đã viết trong giờ học trước
- Nhận xét – cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2. 2.Hướng dẫn làm bài
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
+ Nội dung cuộc họp của chúng ta là gì ?
+ Môi trường xung quanh các em như trường, lớp học, phỗ xá, làng xóm, ao hồ có gì tốt và chưa tốt ?
+ Nguyên nhân nào làm cho môi trường bị ô nhiễm ?
+Những việc cần làm để bảo vệ, cải tạo môi trường là gì ?
+ Hãy nêu trình tự tiến hành 1 cuộc họp nhóm, tổ
+ Chia nhóm yêu cầu các nhóm họp sau đó 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp trước lớp 
Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS ghi ý kiến của bạn 1 cách ngắn gọn đầy đủ lược bỏ ý rườm rà, trùng lặp 
- GV nhận xét cho điểm HS 
3. Củng cố- Dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
2 HS đọc lá thư của mình.
- Chú ý theo dõi.
- Bàn về vấn đề làm gì để bảo vệ môi trường 
- Nêu các địa điểm có môi trường sạch đẹp và chưa sạch đẹp trong thực tế 
- Do rác thải vứt bừa bãi, do có nhiều xe, bụi, do nước thải thường xuyên bị đổ ra đường, ao hồ ...
- Không vứt rác bừa bãi, không đổ nước thải ra đường, ao hồ, thường xuyên dọn vệ sinh nhà cửa, ngõ xóm, trường lớp, không bẻ cành ngắt lá 
- Trình tự của cuộc họp: Nêu mục đích cuộc họp, thảo luận tình hình. Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó. Nêu cách giải quyết. Giao việc cho mọi người
- Nhận xét tuyên dương nhóm tổ chức cuộc họp tốt
2 HS đọc
HS làm bài, 1 số HS đọc bài trước lớp. Lớp theo dõi nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 31.doc