Tập đọc
ÔN TẬP - KIỂM TRA
TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2.
- Biết viết 1 bản thông báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên hoan văn nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Phiếu tên từng bài tập đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 35 Ngày soạn: Ngày giảng: Tập đọc ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2. - Biết viết 1 bản thông báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên hoan văn nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Phiếu tên từng bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/Kiểm tra bài cũ: B/Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Kiểm tra tập đọc: 1/4 số HS trong lớp Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc HS đọc 1 đoạn hay cả bài theo quy đinh của phiếu GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc 3. HD làm bài tập: HS đọc yêu cầu của bài Khi viết thông báo ta cần chú ý những điểm gì ? HS làm việc theo nhóm theo các gợi ý sau: Về nội dung: đủ theo mẫu trên bảng lớp Về hình thức: cần đẹp, lạ mắt, hấp dẫn GV gọi 1 vài nhóm lên thông báo và đọc Tuyên dương nhóm có bài đẹp C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị - HS đọc và trả lời HS đọc thầm lại bài quảng cáo: Chương trình xiếc đặc sắc Cần chú ý viết lời văn ngắn gọn, trang trí đẹp Hoạt động nhóm 4 Chương trình liên hoan văn nghệ Liên đội: Nguyễn Du Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam Các tiết mục đặc sắc Địa điểm: Thời gian: Lời mời: Dán và thông báo, HS các nhóm theo dõi, nhận xét bình chọn có bản thông báo viết đúng và trình bày hấp dẫn Kể chuyện ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T2) I/ MĐYC: 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2. - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ĐỒ DÙNG: Phiếu tên từng bài tập đọc. Bút dạ, giấy to, kẻ sẵn bảng III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/Kiểm tra: B/Bài mới: 1, Giới thiệu: (Nêu MĐYC) 2, Kiểm tra tập đọc Tiến hành tương tự như tiết 1 3, Bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm Đại diện nhóm báo cáo, đọc bài Chốt lời giải đúng *Tìm từ với bảo vệ Tổ quốc: - Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nước, non sông, nước nhà, đất mẹ, ... - Từ chỉ hoạt động của Tổ quốc: Canh gác, kiểm soát bầu trời, tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm lược, ... *Tìm từ với Sáng tạo: - Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, luật sư... - Từ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu khoa học, lập đồ án, khám bệnh, dạy học ... *Tìm từ với Nghệ thuật - Từ chỉ những người hoạt động Nghệ thuật: Nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn... - Từ ngữ chỉ hoạt động Nghệ thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng, quay phim... - Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: Âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc ... C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, về nhà tiếp tục ôn luyện - Lắng nghe - Bốc thăm bài đọc, trả lời câu hỏi - 1 HS đọc yêu cầu sgk - 2 HS đọc yêu cầu - HS tự viết vào vở - Nêu miệng- Lớp nhận xét, bổ sung - Lắng nghe Toán ÔN LUYỆN VỀ GIẢI TOÁN (T2) I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/Kiểm tra bài cũ: B/Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2, Luyện tập: Bài 1: HS đọc bài Yêu cầu HS làm bài vào vở Nhận xét- Chốt: Bài giải Độ dài của đoạn dây thứ nhất là 9135 : 7 = 1305 (cm) Độ dài của đoạn dây thứ hai là 9135- 1305 = 7830 (cm) Đáp số: 1305cm 7830cm Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài, nêu tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt 5 xe: 15700 kg 2 xe: ? kg Nhận xét- Chốt: Bài giải Mỗi xe tải chở được số ki- lô- gam muối là: 15700 : 5 = 3140 (kg) Đợt đầu đã chuyển được số ki- lô- gam muối là: 3140 x 2 = 6280 (kg) Đáp số: 6280 kg *Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có kiên quan rút về đơn vị Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài,nêu tóm tắt và giải vào vở: Tóm tắt 42 cốc: 7 hộp 4572 cốc: ? hộp Nhận xét- Chốt ý đúng: Bài giải số cốc đựng trong mỗi hộp là: 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng hết 4572 cốc là: 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số: 762 hộp Bài 4: Bài yêu cầu gì ? GV chốt lời giải đúng: a, khoanh vào C ; b, Khoanh vào B C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Lắng nghe - 2 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt - Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - 2 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt - Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - 2 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt - Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét 2 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi sgk Làm bài vào nháp, nêu miệng- Lớp nhận xét - Lắng nghe Buổi chiều LUYỆN TOÁN I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1,HD HS làm bài tập VBT (tr 96) Bài 1: HS đọc bài Yêu cầu HS làm bài vào VBT Nhận xét- Chốt: Bài giải Đoạn đường AB dài là 12350 : 5 = 2470 (m) Đoạn đường AC dài là 12350 - 2470 = 9880 (m) Đáp số: 12470m 9880m Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài, nêu tóm tắt và giải vào VBT. Tóm tắt 8xe: 25200gói 3 xe: gói ? Nhận xét- Chốt: Bài giải Mỗi xe tải chở được số gói mì là: 25200 : 8 = 3150 (gói) Ba xe chở được sốổgí mì là: 3150 X 3 = 9450 (gói) Đáp số: 9450 gói *Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có kiên quan rút về đơn vị Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài,nêu tóm tắt và giải vào VBT Bài 4: Bài yêu cầu gì ? GV chốt lời giải đúng: a, khoanh vào C ; b, Khoanh vào B 2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Lắng nghe - 2 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt - Làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - 2 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt - Làm bài vào VBT 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - 2 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt - Làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét 2 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi sgk Làm bài vào VBT, nêu miệng- Lớp nhận xét - Lắng nghe LUYỆN VIẾT I.MỤC TIÊU: Củng cố cho HS cách viết chữ hoa và tên riêng . Rèn cho HS kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ,chữ đứng và chữ nghiêng II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Thầy: Mẫu chữ hoa ,tên riêng Trò: Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.HD- HS viết chữ hoa bài tuần 35 - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa - Viết mẫu bảng lớp -HD viết phần 2 bài 35 vở tập viết - Quan sát chỉnh sửa 2.Củng cố-dặn dò - Về nhà luyện viết các chữ hoa - quan sát mẫu chữ - Viết bảng con - Viết bài - lắng nghe Thứ ba ngày11 ttháng 5 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG (T1) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức. - Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ Đồ dùng: III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/Kiểm tra bài cũ: B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2, Luyện tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? Chốt ý đúng: a, 76245 b, 51807 c, 90900 d, 22002 Bài 2: Đặt tính rồi tính Nhận xét- Chốt ý đúng: a, 83795 ; 53427 ; b, 13524 ; 6925 Bài 3: Yêu cầu HS quan sát trả lời Đồng hồ chỉ mấy giờ? Nhận xét- Chốt ý đúng: A. 10 giờ 18 phút B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút Bài 4: Củng cố cách tính giá trị biểu thức Nhận xét- Chốt ý đúng: a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60 9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33 b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7 Bài 5: Tóm tắt 5 đôi dép: 92500 đồng 3 đôi dép: đồng? Nhận xét- Chốt ý đúng: Bài giải Giá tiền mỗi đôi dép là: 92500 : 5 = 18500 (đồng) 3 đôi dép phải trả số tiền là: 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng C, Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại ND bài học - Nhận xét giờ học - Nêu yêu cầu HS luyện viết bảng con - Nêu yêu cầu HS làm bảng con - Quan sát mô hình đồng hồ SGK, trả lời câu hỏi- Lớp nhận xét - Nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng giải Lớp làm bài vào vở - Lớp nhận xét - HS đọc bài nêu tóm tắt và giải vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét - Nhắc lại ND bài - Ghi nhớ Chính tả ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T3) I/MĐYC: 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2. - Nghe- viết đúng bài thơ viết theo thể lục bát Nghệ nhân Bát Tràng ( tốc độ khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ Đồ dùng dạy- học : Phiếu viết từng bài tập đọc trong sách tiếng Việt 3 tập 2 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/Kiểm tra: B/ Bài mới 1, Giới thiệu: Nêu MĐYC 2, Kiểm tra đọc: Thực hiện như tiết 1 3, Luyện tập: Bài 2: Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng a, Tìm hiểu nội dung GV đọc bài 1 lần Gọi 2 Hs đọc bài và phần chú giải Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? b, Hướng dẫn cách trình bày Bài viết theo thể thơ nào ? Cách trình bày thể thơ này như thế nào ? Những chữ nào phải viết hoa ? c, Hướng dẫn viết từ khó Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm được d, Viết bài e, Soát lỗi g, Chấm bài Thu một số bài để chấm C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Lắng nghe 1/4 HS trong lớp bốc thăm và đọc - Theo dõi GV đọc - 2 HS đọc lại, lớp theo dõi Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ Tây Thể thơ lục bát Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li. Những chữ đ ... quan sát tranh minh hoạ các con vật HS đọc bài thơ HS tìm và nêu tên các con vật được kể trong bài Làm bài vào VBT, nêu miệng - Lắng nghe - Ghi nhớ Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tìm số liên trước của một số ; số lớn nhất( số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ Đồ dùng dạy- học: III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra VBT của HS - Nhận xét- Đánh giá B/ Bài mới: 1, HD luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con ý a, ý b SGK Chốt ý đúng: a, 8269; 35 460 ; 9999 b, Khoanh vào ý D Bài 2: Đặt tính rồi tính - Nhân xét- chốt ý đúng: 14065 ; 46426 ; 18420 ; 324(dư 2) Bài 3: Giải toán Chốt ý đúng: Bài giải Số bút chì đã bán được là: 840 : 8 = 105( cái) Số bút chì cửa hàng còn lại là: 840 - 105 = 735( cái) Đáp số: 735 cái bút chì. Bài 4: Chốt ý đúng: a, Kể từ trái sang phải, cột 1 nêu tên người mua hàng; cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua; cột 3 nêu gía tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua; cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua; cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua b, Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô; Mỹ mua 1 búp bê,1 ô tô,1 máy bay; Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay. c, Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng. d, Em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay để phải trả 20000 đồng ( vì: 2000 x 4 = 8000( đồng) 6000 x 2 = 12000 (đồng) 8000 + 12000 =20000 (đồng) ). C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Mở VBT kiểm tra chéo - Nhận xét - Đọc yêu cầu SGK - Làm bài vào SGK, bảng con, nêu miệng - HS đọc yêu cầu - Làm bảng con - Đọc đề toán, nêu tóm tắt, làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét- chữa bài - Đọc yêu cầu SGK, trả lời các câu hỏi - HS chọn cách trả lời thích hợp.(dành HS khá giỏi) - Lắng nghe Chiều Toán ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: - Biết tìm số liên trước của một số ; số lớn nhất( số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài tập - Hướng dẫn HS làm BT trong VBT Bài 1, 2, 3 , 4 . Theo dõi HD HS làm từng bài Nhận xét - chữa bài cho HS Bài 4 ( ý d, e HS khá giỏi ) - Chữa bài 2. Nhận xét - Nhận xét chung - Dặn HS về nhà xem lại bài HS làm bài vào VBT Theo dõi Trả lời theo nhiều cách khác nhau Lắng nghe Theo dõi Luyện từ và câu ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T5) I/ MĐYC: 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2. - Nghe- kể được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ Đồ dùng: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc Tranh minh hoạ câu chuyện (SGK) III/ Các hoạt đông dạy- hoc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/Kiểm tra: B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu MĐYC của tiết học 2, Kiểm tra đọc: Kiểm tra 1/3 lớp 3, HD làm bài tập: Bài 2: - Kể chuyện lần 1, hỏi HS: + Chú lính được cấp ngựa để làm gì?( Để đi làm một công việc khẩn cấp.) + Chú sử dụng con ngựa như thế nào? ( Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.) + Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa? ( Vì chú nghĩ là ngựa có bốn cẳng, nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ chạy do vậy sẽ nhanh hơn.) - Kể lần 2 - Truyện này gây cười ở điểm nào? (Truyện gây cười vì chú lính ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng: ngựa và người cùng chạy, số cẳng càng lớn thì tcs độ chạy càng cao.) Nhận xét- Chốt ý đúng. C. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học - Giao bài về nhà Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại trong sgk bài vừa chọn HS đọc và trả lời câu hỏi với ND bài đọc HS mở sgk trang 142 đọc các câu hỏi gợi ý. quan sát tranh minh hoạ trong SGK. Lắng nghe GV kể chuyện Lắng nghe GV kể chuyện 1 HS giỏi kể lai câu chuyện Từng cặp HS tập kể Thi kể lại ND câu chuyện Nhận xét Lắng nghe Ghi nhớ Luyện đọc ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC -HỌC THUỘC LÒNG I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS đọc đúng các bài tập đọc,học thuộc lòng đã đọc - Đọc đúng tốc độ , ngắt nghỉ đúng. - Hiểu nội dung và ý nghĩa của các bài 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II.Đồ dùng dạy học III.Các hoạt động dạy học GV: HDHS luyện đọc phát âm chuẩn,ngắt nghỉ đúng HS : Đọc bài ,nêu nội dung bài GV,HS nhận xét chỉnh sửa *Củng cố -Dặn dò Về nhà luyện đọc các bài Thứ năm ngày13 tháng 5 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số. - Biết các tháng nào có 31 ngày. - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ Đồ dùng dạy- học: III/Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/Kiểm tra bài cũ: hs lên bảng đặt tính và tính: 103 x 7 ; 540 x 4 ; 672 x 7 Nhận xét- chấm điểm B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: 2, HD giải bài tập: Bài 1: Chốt ý đúng: a, 92 457 ; 69 510 b, 69 134; 69 314 ; 78 507; 83 507. Bài 2: Đặt tính rồi tính: Nhận xét- Chốt ý đúng: 90 385 ; 63007 ; 21 080 ; 504(dư3) Bài 3: Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày? Chốt ý đúng: Trong một năm, những tháng có 31 ngày là: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Bài 4: Tìm x Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Củng cố bài toán tính chu vi hình chữ nhật Bài 4: HS đọc bài Phân tích, tóm tắt và giải Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số Bài 5: Gọi 3 HS lên bảng giải Lớp giải bài vào vở Củng cố cách tính giá trị biểu thức C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - Viết bảng con - Làm bài vào bảng con - Trả lời - Lớp nhận xét, bổ xung - Đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào vở- - HS đọc đề toán - Tìm hiểu đề toán - HS tóm tắt và giải Tóm tắt Cuộn vải dài: 81m Đã cắt: 1/3 cuộn Còn lại: ... ?m Giải Số mét vải đã cắt là 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54m Tính giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80 Tập viết ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T6) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2. - Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai(BT2 tr 143). 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II/ Đồ dùng dạy học: III/Các hoạt động dạy học: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/ Kiểm tra bài cũ: B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu MĐYC 2, Kiểm tra học thuộc lòng: Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc Đọc bài và trả lời một câu hỏi về bài 3/ Hướng dẫn làm bài tập (Nghe- viết bài Sao Mai) - GVđọc 1 lần bài chính tả * Sao Mai : tức là sao Kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là Sao Mai. Vẫn sao này nhưng mọc vào lúc chiều tối thì có tên là sao Hôm. Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào? - Nhắc lại cách trình bày bài thơ bốn chữ. - Đọc cho HS viết vào vở - Chấm chữa bài C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học Lắng nghe Lần lượt HS lên gắp thăm và chuẩn bị bài Đọc và trả lời câu hỏi - Lắng nghe - 2- 3 HS đọc lại bài - Lắng nghe - Trả lời câu hỏi - Nhắc lại cách trình bày - Viết bài vào vở - Lắng nghe - Ghi nhớ Chính tả KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU VÀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU) ( Đề và đáp án nhà trường ra) ______________________________________ Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2010 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ II ) (Đề và đáp án nhà trường ra) ______________________________________ Tập làm văn KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ VÀ TẬP LÀM VĂN) (Đề và đáp án nhà trường ra) Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP HỌC KÌ II: TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên. - Kể tên một số cây ,con vật ở địa phương . - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào :đồng bằng ,miền núi hay nông thôn , thành thị . - Kể về mặt trời, Trái đất ngày tháng mùa. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm của đồi và núi, đồng bằng và cao nguyên B.Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Nội dung : * Hoạt động 1: Quan sát cả lớp Tổ chức cho HS quan sát tranh ,ảnh về phong cảnh thiên nhiên , về cây cối ,con vật của quê hương Yêu cầu HS nhận xét sau khi quan sát mỗi tranh ,ảnh * Hoạt động 2 : Vẽ tranh theo nhóm Các em đang sống ở vùng nào ? Yêu cầu HS liệt kê những gì các em quan sát được từ thực tế và quan sát theo nhóm Yêu cầu HS vẽ tranh và tô màu theo gợi ý: đồng bằng tô màu xanh lá cây, đồi núi tô màu da cam... * Hoạt động 3: Làm việc cá nhân Nhóm ĐV Tên con vật Đặc điểm Côn trùng muỗi, gián, Là ĐV không có xương sống Tôm, cua tom , cua Là ĐV không có xương sống, có lớp vỏ cứng bao bọc Cá Cá chép, cá mập, Là ĐV có xương sống, có vẩy, vây Chim Hoạ mi, đại bàng Là ĐV có xương sống, có lông vũ, có mỏ và hai cánh Thú Trâu, bò, dê, Có lông mao, đẻ và nuôi con bằng sữa mẹ * Hoạt động 4: Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng" Nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật chơi sau đó cho HS tiến hành chơi C. Củng cố- Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - GV nhắc HS về nhà học bài. - 2HS trả lời - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát tranh, ảnh về phong cảnh quê hương - Nhận xét những gì quan sát được - Trả lời - Liệt kê những gì quan sát được từ thực tế và tranh ảnh - Vẽ tranh - Đại diện các nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét - Tham gia chơi trò chơi - Nhận xét, biểu dương đội thắng cuộc. - Lắng nghe - Ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: