Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 1 - Chuẩn kiến thức

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 1 - Chuẩn kiến thức

1- Hướng dẫn học sinh tự luyện tập

Bài 1: Làm vào phiếu cá nhân

- Gv làm mẫu ( SGK)

- Nhận xét

Bài 2: GV ghi bảng

- Gọi Hs nhận xét, chữa bài

Bài 3:

Phát phiếu cá nhân

Bài 4:

Bài 5: Làm vào vở

- Yêu cầu Hs trao đổi vở để chấm

2- Củng cố: Nhận xét giờ học

Giao bài tập về nhà

 

doc 9 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 1 - Chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Tõn An.
Ngày soạn: 21/02/2012.
Ngày dạy: 09/03/2012.
GVHD: Nguyễn Thị Hoàng.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mụn: Toỏn Lớp:3
Bài: SỐ 100000. LUYỆN TẬP
Giỏo sinh: Trương Thị Hồng Lắm
MỤC TIấU:
Kiến thức:
Biết số 100000.
Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú 5 chữ số.
Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
Kỹ năng:
Biết thứ tự của cỏc số cú 5 chữ số.
Thỏi độ:
Giỏo duc cho hs tinh cẩn thận khi làm toỏn.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Giỏo viờn:
Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn.
Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,2,3,4.
10 thẻ cú ghi số 10000.
Học sinh:
Sỏch giỏo khoa, tập toỏn, vở bài tập.
10 thẻ cú ghi số 10000.
 Dụng cụ học tập: bỳt, thước kẻ, tẩy,
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ổn định, tổ chức lớp:
Gv cho lớp hỏt 1 bài hỏt.
Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 1 hs nhắc lại tựa bài.
Gv yờu cầu hs lấy bảng con ra.
Gv yờu cầu hs lần lượt làm cỏc bài tập sau:
Điền số vào chỗ trống:
92999; 93000; 93001; .;..;93004;..
56300; 56310; 56320;..;..;...;.
Gv yờu cầu hs nhận xột bài làm trờn bảng của bạn.
Gv nhận xột bài làm trờn bảng, cho điểm 2 hs.
Gv nhận xột bài làm cả lớp.
Gv nhận xột phần kiểm tra bài cũ của cả lớp.
Bài mới:
a/. Giới thiệu bài:
Gv hỏi: Số lớn nhất cú 5 chữ số là số nào?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại.
Gv giới thiệu: Bài học hụm nay sẽ cho cỏc em biết số đứng liền sau số 99999 là số nào? Muốn biết là số nào thỡ cụ và cỏc em sẽ cựng tỡm hiểu trong bài học ngày hụm nay: SỐ 100000. LUYỆN TẬP.
b/. Giới thiệu số 100000:
Gv yờu cầu hs lấy 8 thẻ cú ghi số 10000, mỗi thẻ biểu diễn 10000.
Gv gắn lờn 8 thẻ.
Gv hỏi: Cú mấy chục nghỡn?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột và yờu cầu hs lấy thờm 1 tấm thẻ ghi số 10000 nữa, đặt cạnh 8 thẻ số lỳc trước.
Đồng thời, gv gắn thờm 1 thẻ số 10000 lờn bảng.
Gv hỏi hs: Tỏm chục nghỡn thờm một chục nghỡn nữa là mấy chục nghỡn? 
 Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và yờu cầu hs lấy thờm 1 thẻ số ghi 10000 nữa đặt cạnh vào 9 thẻ số lỳc trước.
Đồng thời, gv lấy thờm 1 thẻ số 10000 nữa lờn trờn bảng.
Gv hỏi: Chớn chục nghỡn thờm một chục nghỡn nữa là mấy?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và giảng tiếp: Chớn chục thờm một chục nữa là mười chục nghỡn. Mười chục là 1 trăm nờn đọc là một trăm nghỡn.
Gv viết số 100000.
Gv cho hs đọc.
Gv hỏi: Số mười chục nghỡn gồm mấy chữ số?Là những chữ số nào?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và nờu: Mười chục nghỡn gọi lỏ một trăm nghỡn
c/. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
Gv treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.
Gv yờu cầu hs lấy bảng con ra.
Gv gọi 1 hs đọc yờu cầu bài tập 1.
1/. Số ?
a). 10000; 20000; .;..; 50000; . ;..; 80000; ; 100000.
b). 10000; 11000; 12000;..;..;.; 16000;..;;
c). 18000; 18100; 18200; .. ;..;..; .; 18700; ..; ...; ..
d). 18235; 18236;  ;;;
Gv 1 hs đọc dóy số a.
Gv hỏi: Bắt đầu từ số thứ hai, mổi số trong dóy số này bằng số đứng liền trước thờm bao nhiờu đơn vị?
Gv gọi hs nhận xột
Gv nhận xột và hỏi: Vậy số nào đứng sau số 20000? 
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột và yờu cầu 1 hs lờn bảng điền tiếp, cả lớp điền tiếp vào bảng con.
Gv gọi hs nhận xột bài làm trờn bảng.
Gv nhận xột lại và yờu cầu hs dưới lớp giơ bảng lờn cho gv kiểm tra.
Gv nhận xột bài làm dưới lớp và yờu cầu hs làm tiếp dóy số b. Gv gọi 1hs lờn bảng làm bài.
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột bài làm trờn bảng và yờu cầu dưới lớp giơ bảng lờn.
Gv nhận xột bài làm dưới lớp và hỏi: Cỏc số trong dóy b là những số như thế nào?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và yờu cầu hs làm tiếp dóy số c. Gv gọi 1 hs khỏc lờn bảng làm bài.
Gv gọi hs nhận xột bài làm trờn bảng.
Gv nhận xột lại và yờu cầu hs dưới lớp giơ bảng lờn cho gv kiểm tra.
Gv nhận xột bài làm dưới lớp và hỏi: Cỏc trong dóy c là những số như thế nào?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột và yờu cầu hs làm tiếp dóy số d. Gv gọi 1hs lờn bảng làm bài.
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột bài làm trờn bảng và yờu cầu dưới lớp giơ bảng lờn.
Gv nhận xột bài làm dưới lớp.
Gv hỏi: Cỏc số trong dóy d là những số như thế nào?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại.
Bài 2:
Gv treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
Gv gọi 1 hs đọc yờu cầu bài tập 2.
2/. Viết tiếp số thớch hợp vào dưới mỗi vạch:
40000 100000
Gv hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và hỏi tiếp: Vạch đầu tiờn trờn tia số biểu diễn số nào?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và hỏi tiếp: Trờn tia số cú bao nhiờu vạch?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột và hỏi tiếp: Vạch cuối cựng biểu diễn số nào?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xộtvà hỏi: Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số liền nhau trờn tia số hơn kộm nhau bao nhiờu đơn vị?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột và gọi 1hs lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào tập.
Gv gọi hs nhận xột bài làm trờn bảng của bạn.
Gv gọi vài hs đọc bài làm của mỡnh.
Bài 3:
Gv treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
Gv gọi hs đọc yờu cầu bài tập 3.
3/. Số?
Số liền trước
Số đó cho
Số liền sau
12543
43905
62370
3999

99999
Gv hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và yờu cầu: Hóy nờu cỏch tỡm số liền trước của một số?
Gv hỏi tiếp: Hóy nờu cỏch tỡm số liền sau của một số?
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột lại và cho hs làm bài vào tập.
Gv gọi hs lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Gv yờu cầu hs làm nhanh chấm điểm 10 tập dầu tiờn.
Gv gọi hs nhận xột bài làm trờn bảng.
Gv nhận xột và hỏi: Số liền sau số 99999 là số nào? 
Gv: Số 100000 là số nhỏ nhất cú 6 chữ số, nú đứng liền sau số cú 5 chữ số lớn nhất 99999.
Bài 4:
Gv treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 4.
Gv gọi 1hs đọc yờu cầu bài tập 4
4/. Một sõn vận động cú 7000 chỗ ngồi, đó cú 5000 người đến xem búng đỏ. Hỏi sõn vận động đú cũn bao nhiờu chỗ chưa cú người ngồi?
Gv hỏi: Đề toỏn cho biết gỡ?
Gv hỏi: Đề toỏn hỏi gỡ?
Gv gọi 1 hs lờn túm tắt bài toỏn, cả lớp làm vào tập.
Gv gọi hs nhận xột.
Gv nhận xột, yờu cầu 1 hs khỏc lờn bảng giải, cả lớp làm vào tập.
Gv gọi hs nhận xột bài giải trờn bảng của bạn
Gv nhận xột và yờu cầu hs làm đỳng giơ tay lờn.
Gv nhận xột cả lớp.
Củng cố, dặn dũ:
Gv yờu cầu hs về nhà làm lại cỏc bài tập vào tập.
Gv nhận xột tiết học, tuyờn dương những hs tớch cực đúng gúp xõy dựng tiết học.
Lớp trưởng bắt giọng.
1 hs nhắc lại: Luyện tập
Hs lấy bảng con ra.
2 hs lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào bảng con ra.
92999; 93000; 93001; 93002; 3003; 93004; 93005.
56300; 56310; 56320; 56330; 56340; 56350; 56360.
Hs nhận xột bài làm trờn bảng.
Hs lắng nghe.
Hs giơ bảng lờn.
Hs lắng nghe.
Hs trả lời: Số 99999
Hs lắng nghe.
Hs lắng nghe.
Hs lấy 8 thẻ ra đặt lờn trờn bàn.
Hs quan sỏt.
Hs trả lời: Tỏm chục nghỡn.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe và lấy thờm một thẻ cú ghi số 10000 để lờn trờn bàn.
Hs quan sỏt trờn bảng.
Hs trả lời: Tỏm chục nghỡn thờm một chục nghỡn nữa chớn chục nghỡn.
Hs nhận xột cõu trả lời của bạn.
Hs lắng nghe. Hs lấy thờm 1 thẻ số 10000 nữa lờn trờn bảng.
Hs quan sỏt.
Hs trả lời: Chớn chục nghỡn thờm một chục nghỡn nữa là mười chục nghỡn.
Hs lắng nghe.
Hs đọc.
Hs trả lời: Số 100000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng dầu và 5 chữ số 0 đứng sau.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe.
Hs quan sỏt.
Hs lấy bảng cpn ra.
1 hs đọc, cả lớp quan sỏt.
1 hs đọc dóy số a.
Hs trả lời: Bắt đầu từ số thứ hai, mổi số trong dóy số này bằng số đứng liền trước thờm mười nghỡn hay cũn gọi là một chục nghỡn.
Hs nhận xột cõu trả lời của bạn
Hs trả lời: Số đứng sau số 20000 là số 30000.
Hs nhận xột cõu trả lời cảu bạn.
Hs lắng nghe, 1 hs lờn bảng điền tiếp, cả lớp điền vào bảng con.
a). 10000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000 ;70000; 80000; 90000; 100000.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe. Hs dưới lớp giơ bảng lờn.
Hs lắng nghe. 1hs lờn bảng làm tiếp dóy số b, cả lớp làm bài vào bảng con.
b). 10000; 11000; 12000;13000;14000;15000; 16000;17000;18000;19000.
Hs nhận xột bài làm trờn bảng của bạn.
Hs lắng nghe và giơ bảng lờn cho gv kiểm tra.
Hs lắng nghe và trả lời: Là cỏc số trũn nghỡn bắt đầu từ số 10000. 
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe, 1 hs lờn bảng làm dóy số c, cả lớp làm bài vào bảng con.
c). 18000; 18100; 18200; 18300;18400;18500.; 18700; 18800; 18900; 20000.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe. Hs dưới lớp giơ bảng lờn.
Hs lắng nghe và trả lời: Là cỏc số trũn trăm, bắt đầu từ số 18000.
Hs nhận xột.
1hs lờn bảng làm tiếp dóy số d, cả lớp làm bài vào bảng con.
d). 18235; 18236;18237; 18238; 18239;18240.
Hs nhận xột bài làm trờn bảng của bạn.
Hs lắng nghe và giơ bảng lờn cho gv kiểm tra.
Hs lắng nghe 
Hs trả lời: là cỏc số tự nhiờn liờn tiếp, bắt đầu tự số 18235. 
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe.
Hs quan sỏt.
1 hs đọc yờu cầu, cả lớp theo dừi.
40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000
Hs trả lời: Bài tập yờu điền số thớch hợp vào chỗ trống trờn tia số.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe và trả lời: Số 40000.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe và trả lời tiếp: Trờn tia số cú tất cả 7 vạch
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe và trả lời: Vạch cuối cựng biểu diễn số 100000.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe và trả lời: Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số liền nhau trờn tia số hơn kộm nhau 10000.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe.
Hs nhận xột bài làm trờn bảng của bạn.
Vài hs đọc bài làm của mỡnh.
Hs quan sỏt.
1 hs đọc đề, cả lớp theo dừi.
Hs trả lời: Bài tập yờu cầu tỡm số liền trước, liền sau của một số cú 5 chữ số.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe và trả lời: Muốn tỡm số liền trước của một số ta lấy số đú trừ đi một đơn vị.
Hs trả lời: Muốn tỡm số liền sau của một số ta lấy số đú cộng thờm 1 đơn vị.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe.
1 hs lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
Số liền trước
Số đó cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
39999
40000
99998
99999
100000
10 tập đầu lờn chấm điểm.
Hs nhận xột bài làm trờn bảng.
Hs lắng nghe và trả lời: Số liền sau số 99999 là số 100000. 
Hs lắng nghe.
Hs quan sỏt
1 hs đọc yờu cầu, cả lớp theo dừi.
Hs trả lời: Bài toỏn cho biếtcú 7000 chỗ ngồi, cú 50000 người đến xem.
Đề toỏn hỏi: Sõn vận động đú cũn bao nhiờu chỗ chưa cú người ngồi?
1 hs lờn túm tắt.
Túm tắt: 
Cú: 7000 chỗ ngồi.
Ngồi: 5000 chỗ ngồi.
Cũn lại: ? chỗ ngồi
Hs nhận xột.
1 hs lờn bảng giải, cả lớp làm vào tập.
Bài giải:
Số chỗ chưa cú người ngồi trong sõn vận động là:
7000 – 5000 = 2000(chỗ ngồi).
Đỏp số: 2000 chỗ ngồi.
Hs nhận xột.
Hs lắng nghe, giơ tay.
Hs lắng nghe.
Hs lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_toan_lop_3_bai_so_100000_luyen_tap.doc