3. Bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu cả bài
- GV gợi ý cách đọc
- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ YC HS đọc nối tiếp.
+ GV viết bảng Cô-rét-ti, En-ri-cô.
+ YC 3 HS đọc 3 đoạn.
+ GV theo dõi HS đọc, nhận xét hướng dẫn các em đọc đúng các từ ngữ HS dễ phát âm sai.
- GV theo dõi nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng và đọc đoạn văn giọng thích hợp.
- GV kết hợp giải nghĩa từ: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây.
- YC HS đọc theo nhóm.
- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng
Tuần 2 Thứ hai, ngày tháng năm 20 Tập đọc- Kể chuyện AI CÓ LỖI I . MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện trong SGK (tranh phóng to). Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc . II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra : - YC 1 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Hai bàn tay em và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Luyện đọc - GV đọc mẫu cả bài - GV gợi ý cách đọc - GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + YC HS đọc nối tiếp. + GV viết bảng Cô-rét-ti, En-ri-cô. + YC 3 HS đọc 3 đoạn. + GV theo dõi HS đọc, nhận xét hướng dẫn các em đọc đúng các từ ngữ HS dễ phát âm sai. - GV theo dõi nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng và đọc đoạn văn giọng thích hợp. - GV kết hợp giải nghĩa từ: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây. - YC HS đọc theo nhóm. - GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung: - GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn trao đổi về nội dung bài thảo luận các câu hỏi ở cuối bài đọc. - YC 1 HS đọc to đoạn 1 và 2. + Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì? + Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? - YC HS đọc thầm đoạn 3. + Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô-rét-ti? - YC 1 HS đọc to đoạn 4. + Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? + Em đoán Cô-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn? Hãy nói một hai câu suy nghĩ của Cô-rét –ti. - YC cả lớp đọc thầm đoạn 5. + Bố đã trách mắng En-ri-cô NTN ? + Lời trách mắng của bố có đúng không ? Vì sao ? + Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ? Hoạt động 3: Luyện đọc lại - GV chọn mẫu 1-2 đoạn làm mẫu lưu ý HS về giọng đọc ở các đoạn. - YC HS phân nhom đọc theo vai. - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể hiện được tình cảm của các nhân vật). B. KỂ CHUYỆN 1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay , các em lần lượt kể lại 5 đoạn trong truyện “Ai có lỗi” bằng lời của em dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh hoạ. 2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh. - YC 1 HS đọc lại toàn bài. - GV mời 5 HS tiếp nối nhau, quan sát tranh và kể 5 đoạn câu chuyện - Sau mỗi lần HS kể, giáo viên và cả lớp nhận xét về những yêu cầu : Về nội dung Về diễn đạt Về cách thể hiện - GV cho cả lớp tuyên dương những em có lời kể sáng tạo. 4 . Củng cố – Dặn dò - Em học được điều gì qua câu chuyện này ? - GV nhận xét tiết học . - Dặn dò bài sau. -1 HS lên bảng đọc bài thơ và trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét. - Hai HS nhìn bảng đọc lại + Cả lớp đọc ĐT - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3đoạn) - HS thực hiện đọc theo nhóm. - HS đọc. - HS trả lời. - HS đọc. - Trả lời: Vì cơn giận lắng xuống, cậu nghĩ Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay cậu thật. - HS đọc. Cả lớp lắng nghe. - HS trả lời. HS khác nhận xét. - HS đọc thầm đoạn 5. - HS trả lời. - HS thảo luận nhóm. Cử đại diện báo cáo. + En-ri cô đáng khen vì cậu biết ân hận, biết thương bạn khi bạn làm lành, cậu cảm động, ôm chầm lấy bạn . + Cô-rét-ti đáng khen vì cậu biết quý trọng tình bạn và độ lượng nên đã chủ động làm lành với bạn - 3 HS một nhóm tự phân vai (En-ri-cô, Cô-rét-ti, bố En-ri-cô) Hai nhóm thi đọc truyện theo vai. - HS quan sát lần lượt 5 tranh minh hoạ 5 đoạn của câu chuyện, nhẩm kể chuyện. - Các HS khác nhận xét. - HS trả lời. - Về nhà chuẩn bị bài tiếp theo. Toán TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần) I . MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra - YC 1 HS lên bảng làm BT 3 phần Luyện tập. 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn cách trừ có nhớ * Giới thiệu phép trừ 432 – 215 - GV nêu phép tính 432 – 215 = ? 432 - 215 217 * Giới thiệu phép trừ 627 – 143 - GV giúp những HS thực hiện còn lúng túng. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : - YC 1 HS đọc đề bài tập 1. - YC cả lớp chia thành 2 dãy, mỗi dãy làm 2 câu. - YC đại diên 2 dãy lên bảng làm, Cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2: - YC 1 HS đọc đề BT 2 - Chia lớp thành 2 dãy để làm 4 câu. - YC HS trao đổi chéo bài để kiểm tra. Bài 4: - YC 2 HS đọc to đề toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + YC 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. 5. Củng cố - Dặn dò - Hỏi lại bài - Về làm bài tập số 5 trang 7 - 1 HS lên bảng thực hiện, HS khác nhận xét. - 3 HS nhắc lại - HS đặt tính đọc rồi thực hiện. - 2 không trừ được 5, ta lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2” Kết quả : 432 – 215 = 217 - 2 HS đọc to lại cách tính trừ trên (cả lớp theo dõi) HS thực hiện phép trừ trên bảng con: 627 - 143 484 - HS đọc đề bài. Dãy A 422 ; 564 -215 349 Dãy B 783 694 - 356 ; - 237 457 Dãy A 746 516 - 251 ; - 342 174 Dãy B 935 555 - 551 ; - 160 395 - 2 HS đọc đề toán Giải Số tem bạn Hoa sưu tầm là : 335 – 128 = 207(con tem) Đáp số : 207con tem - HS về nhà chuẩn bị bài. THỂ DỤC Bài 3 : ÔN ĐI ĐỀU – TRÒ CHƠI “KẾT BẠN” I . MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN Nơi thoáng mát bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ . Còi , kẻ sân chơi trò chơi . III . NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Phần mở đầu GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . 2 . Phần cơ bản Tập đi đều thao 1 –4 hàng dọc GV nhắc HS chú ý động tác phối hợp giũa tay và chân , tránh tình trạng đi cùng chân cúng tay . - Ôn động tác đi kiễng gót hai tay chống hông . GV nêu tên động tác , sau đó vừa làm mẫu vừa nêu tóm tắt lại động tác . GV dùng khẩu lệnh cho HS tập GV uốn ắn động tác cho các em . * Chơi trò chơi (Kết bạn) GV nêu cách chơi GV nhắc nhở các em thực hiện đúng cách chơi , chủ động tham gia trò chơi 3 . Phần kết thúc GV nhận xét giờ học Về ôn động tác đi đều và đi kiễng gót hai tay chống hông . HS giậm chân tại chỗ , đếm to theo nhịp - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường . Chơi trò chơi “Làm hiệu lệnh” HS tập đi thưòng thao nhịp hô 1-2 , 1- 2 HS tập theo sự điều khiển của GV HS chơi thử HS chơi thật HS đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát . Thứ ba, ngày tháng năm 20 Toán LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Bài cũ GV kiểm tra vở bài tập toán của HS - GV nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới GV giới thiệu bài “Luyện tập” Hướng dẫn ôn tập Bài 1 : Bài 2 : Bài 1 và bài 2 củng cố cho ta gì ? Bài 3 : Bài 4 : Bài toán cho ta biết gì ? Bài toán bát ta tìm gì ? Bài 5 : 4 . Củng cố - Hỏi lại bài - GV thu một số vở chấm - GV nhận xét chung - Về nhà các em sử dụng vở bài tập , làm bài 4 SGK . HS lên bảng chữa bài 4: Giải Đoạn dây còn lại là : 243 – 27 = 216(cm) Đáp số : 216 cm 3 HS nhắùc lại HS tự làm sau đổi chéo vở để liểm tra bài làm rồi chữa bài . Dãy A Dãy B 542 660 727 404 318 ; 251 ; 272 184 224 409 455 220 Củng cố cho ta về cộng trừ các số có ba chữ số lần lượt 4 HS lên điền các số thích hợp vào ô trống ; 2HS đọc đề toán - Ngày thứ nhất bán 415kg gạo . Ngày thứ 2 bán 325 kg gạo . - Tìm số kg bán trong 2 ngày ? HS làm vào vở . 1 hs làm xong trước lên bảng chũa bài . Giải Số kg gạo 2 ngày cửa hàng bán là : 415 + 325 = 740 (kg) Đáp số: 740 kg Giải Số HS nam của khối 3 có là : 165 – 84 = 81(bạn) Đáp số : 81 bạn nam Chính tả Ai có lỗi I . MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết 3 nội dung bài tập (3) III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ GV nhận xét sửa sai 3. Dạy bài mới Giơí thiệu bài : Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết - GV đọc đoạn chép, tóm tắt nội dung. - Hướng dẫn HS nhận xét ; + Đoạn văn này nói điều gì ? + Tìm tên riêng trong bài chính tả? + Đoạn chép có mấy câu ? + Em nhận xét gì về cách tên riêng nói trên? - Hướng dẫn viết từ khó: GV theo dõi uốn ắn -GV đọc cho các em viết bài . GV nhác nhở, uốn nắn các em tư thế ngồi viết , chữ viết - Chấm chữa bài : GV châm 5 – 7 bài ; nhận xét tùng bài về các mặt : nội dung bài chép (đúng/ sai) chữ viết (đúng /sai , sạch / bẩn , đẹp / xấu)cách trình bày :đúng /sai , đẹp / xấu ) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2. GV nêu yêu cầu của bài tập . GV chia bảng 4 cột . Chia lớp thành 4 nhóm . Bài 3 : GV chọn bài tập 3b hướng dẫn HS làm . GV cùng cả lớp nhận xét về nội dung lời giải , phát âm , kết luận bài làm đúng . 4 . Củng cố – Dặn dò GV nhận xét tiết học nhắc nhở các em khắc phục những thiếu sót . 2 –3 HS viết bảng lớp . Cả lớp viết bảng con các từ : ngọt ngào , ngao ngán , cái đàn , hạn hán , hạng nhất . 3 HS nhắc lại 3 HS đọc lại En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại . Nhìn vai áo bạn sứt chỉ , cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm . Cô-rét -ti viết hoa chữ cái đầu tiên , đặt dấu gạch nối giữa các chữ HS viết bảng con các từ :Cô-rét-ti , khuỷu tay , vác củi , can đảm . HS viết bài vào vở . HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở .- HS các nhóm tiếp nối nhau viết bảng các từ chứa tiếng có vần uêch/ uyu HS viết cuối cùng thay mặt nhóm đọc kết quả . - Cả lớp nhận xét về chính tả , phát âm , số lượng từ tìm được (nhiều /ít) kết luận nhóm thắng cuộc HS dãy A làm bài 3b . kiêu căng , căn dặn , nhọc nhằn , lằng nhằng . vắng mặt , vắn tắt . HS dãy B làm bài 3 a : cây sấu , chữ xấu , san sẻ , xẻ gỗ , xắn tay áo , củ sắn . Đại diện nhóm đọc két quả Cả lớp sửa bài theo lời giải . Tự nhiên xã hội Bài 3 : VỆ SINH HÔ HẤP I . MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Các hình trong SGK trang 8 – 9 phóng to . III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra 2 . Bài mới Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu, ghi tựa “ Vệ sinh hô hấp” . Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm + Tập thở sâu vào buổi sáng có lợ ... Bác Hồ dạy 3 HS nhắc lại + HS từng cặp tự liên hệ HS giới thiệu những tư liệu (tranh ảnh, bài báo , câu chuyện, bài thơ, bài hát, ca dao) đã sưu tầm được về Bác hồ với thiếu nhi và các tấm gương Cháu ngoan Bác Hồ Các nhóm trình bày kết quả sưu tầm HS cả lớp thảo luận, nhận xét về kết quả sưu tầm của các bạn . Một số HS trong lớp lần lượt đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác Hồ, về Bác hồ và thiếu nhi. + Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác ? + Quê Bác ở đâu ? + Bác sinh ngày tháng năm nào ? + Thiếu nhi chúng ta phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác ? + Hãy kể những việc bạn đã làm tốt trong tuần qua để thể hiện yêu kính Bác ? + Bạnhãy kể một tấm gương cháu ngoan Bác Hồ mà bạn biết ? +Bạn hãy đọc câu ca dao nói về Bác Hồ ? + Bạn hãy đọc một đoạn bài thơ hay bài hát nói về Bác Hồ + Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào khi nào ? Ở đâu ? Mĩ thuật Bài 2: Vẽ trang trí Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm I. MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Một vài đồ vật có trang trí đường diềm dơn giản, đẹp. Bài mẫu đường diềm chưa hoàn chỉnh và đã hoàn chỉnh Hình gợi ý cách vẽ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài GV dùng các đồ vật có trang trí đường diềm, dẫn dắt để giới thiệu bài, ghi tựa Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét -GV giới thiệu: những họa tiết hình hoa, lá cách điệu được sắp xếp nhắc lại, xen kẽ, lặp đi lặp lại nối tiếp, kéo dài thành đường diềm. Đường diềm trang trí để đồ vật đẹp hơn. -GV cho Hs xem 2 mẫu đường diềm đã chuẩn bị và đặt câu hỏi gợi ý: +Em có nhận xét về hai đường diềm này? +Có những họa tiết nào ở đường diềm? +Các họa tiết được sắp xếp như thế nào? +Đường diềm chưa hoàn chỉnh còn thiều họa tiết gì? +Những màu nào được vẽ trên đường diềm? - GV nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS, nêu lại yêu cầu bài học. Hoạt động 2:Cách vẽ họa tiết -Yêu cầu HS quan sát hình ở vở tập vẽ. -Chỉ cho HS những họa đã có ở đường diềm để ghi nhớ và vẽ tiếp ở phần thực hành. -Treo bảng hình gợi ý cách vẽ và hướng dẫn. -Hướng dẫn cách vẽ màu. Hoạt động 3:Thực hành _GV nêu yêu cầu -GV quan sát, uốn nắn Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá -GV gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài vẽ. -GV nhận xét chung, khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp. Dặn dò: Dặn HS chuẩn bị bài học sau. HS quan sát HS nhắc tựa HS xem mẫu, lần lượt trả lời từng câu hỏi của GV. HS nhận xét . HS theo dõi, quan sát sự hướng dẫn của GV. HS nhận xét các họa tiết có trong hình. HS thực hành vào vở tập vẽ. Mỗi tổ chọn 3 bài trưng bày trước lớp HS nhận xét Tự nhiên xã hội PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP I . MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Các hình trong SGK trang 10 , 11 phóng to III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra GV nhận xét 3 . Bài mới GTB – Ghi tựa * Hoạt động 1 (Động não) GV yêu cầu nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô hấp . Em ch biết các bệnh đường hô hấp mà các em biết ? GV giúp các em hiểu tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị nhiễm bệnh . Những bệnh thường gặp la : viêm mũi , viêm họng , viêm phế quản và viêm phổi . * Hoạt động 2 ( làm việc với SGK ) - GV yêu cầu HS quan sát và trao đổi về nội dung chính của các hình 1 , 2 ,3 4, 5 6 trang 10 , 11 SGK GV nhận xét bổ sung để các em hiểu . * Kết luận : Các bệnh việm đường hô hấp thường gặp là : viêm họng , viêm phế quản , viêm phổi + Nguyên nhân chính : do bị nhiễm lạnh , nhiễm trùng hoặc biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm , sởi ) + Cách đề phòng : giữ ấm cơ thể , giữ vệ sinh mũi , họng ; giữ nơi đủ ấm , thoáng khí , tránh gió lùa ; ăn uống đủ chất , luyện tập thế dục thường xuyên . * Hoạt động 3 (Chơi trò chơi bác sĩ ) - GV hướng dẫn cách chơi Em thường tập thể dục lúc mấy giờ ? Sau khi tập thể dục xong em thấy người thế nào ? 3 HS nhắc lại mũi phế quản , khí quản và hai lá phổi viêm mũi , viêm họng , viêm phổi HS quan sát trao đổi nhau về nội dung các hình 1 , 2, 3 ,4 , 5 , 6SGK - Đại diện các cặp trình bày những gì đã thảo luận khi quan sát các hình ( mỗi nhóm chỉ nói 1 hình ) - HS chơi - HS chơi thử trong nhóm , sáu đó 1 HS đóng vai bệnh nhân vá 1 em đóng vái bác sĩ . Cả lớp xem góp ý bổ sung . Thứ sáu, ngày tháng năm 20 Toán LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra một số vở BTT của HS GV nhận xét 3 . Bài mới GTB – Ghi tựa * Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Gv yêu cầu HS tự tính giá trị của các biểu thức và trình bày theo 2 bước . Bài 2 : GV hỏi : + Đã khoanh ¼ số con vịt ở hình nào ? + Đã khoanh một phần mấy số con vịt ở hình b Bài 3 : Bài cho ta biết gì ? Bài hỏi ta gì ? Bài 4 : Yêu cầu HS tự xếp hình cái mũ 4 . Củng cố GV thu vở chấm . Hỏi lại bài 5 . Củng cố: - GV nhận xét tiết học 3 HS nhắc lại HS làm bài 1 . Sau đó đổi chéo vở để chũa từng bài . N1: 5 x 3 + 132 N2 : 32 : 4 + 106 = 15 + 132 ; = 8 + 106 = 147 ; = 114 N3: 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30 Đã khoanh ¼ số con vịt ở hình a Đã khoanh 1 /3 số con vịt ở hình b . Một bàn có 2 học sinh 4 bàn có máy học sinh Giải Số HS ở 4 bàn có là 2 x 4 = 8 (HS) Đáp số : 8 học sinh HS lấy giấy xếp hình cái mũ . Chính tả (Nghe – viết) CÔ GIÁO TÍ HON I . MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 7 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a Vở bài tập III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ - YC 3 HS lên bảng viết các từ: nghệch ngoạc, khuỷu tay, xâu hổ, cá sấu, song sâu, xâu kim. - GV nhận xét, sửa sai. 3 . Bài mới a. Hướng dẫn nghe viết * Hướng dẫn HS chuẩn bị + GV đọc 1 lần đoạn văn . + Giúp các em nắm nội dung đoạn văn + Đoạn văn có mấy câu ? + Chữ đầu các câu viết như thế nào ? + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? + Tìm tên riêng trong đoạn văn ? + Cần viết tên riêng như thế nào ? * Hướng dẫn viết từ khó : GV nhận xét sửa sai b. Học sinh viết chính tả GV đọc chậm để các em chép bài GV theo dõi. Chấm vở 2 bàn học sinh. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2 : GV nêu yêu cầu của bài tập . GV mở bảng phụ mời 2 HS lên bảng thi điền nhanh . Cả lớp nhận xét , sửa sai . 4 . Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS khác phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế ngồi viết, giữ vở sạch chữ đẹp . - 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc lại . Cả lớp đọc thầm theo. - Đoạn văn có 5 câu. - Chữ đầu câu viết hoa. - Chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô. - Bé – tên đóng vai cô giáo - Viết hoa HS viết bảng con các từ : trâm bầu , nhịp nhịp , ríu rít . đánh vần . HS viết bài vào vở . 2a) nhận xét, sấm sét, xào rau, cắm sào, xinh đẹp, sinh nở. 2 b) gắn bó, gắng sức, nặn đất, nặng nhọc, khăn quàng, khăng khít. - Về nhà chuẩn bị bài mới. Tập làm văn VIẾT ĐƠN XIN VÀO ĐỘI I . MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Giấy rời để HS viết đơn hoặc VBT. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ: - YC 2 HS nói những hiểu biết của mình về Đội TNTPHCM. - GV nhận xét 3 . Bài mới Giới thiệu bài: Hướng dẫn làm bài tập - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để biết được Phần nào trong lá đơn phải viết theo mẫu ? phần nào không nhất thiết phải viết như mẫu? Vì sao? GV chốt lại: -Lá đơn phải viết theo mẫu: + Mở đầu đơn phải viết tên Đội TNTPHCM + Địa điểm , ngày tháng , năm viết đơn. + Tên của đơn: Đơn xin + Tên người hoặc tổ chức nhận đơn. + Họ tên, ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn, người viết là HS lớp nào +Trình bày lí do viết đơn. + Lời hứa của người viết đơn khi đạt nguyện vọng. + Chư kí và họ, tên của người viết đơn . - Trong các nội dung trên thì phần lí do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, lời hứa là những nội dung không cần viết khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời hứa riêng. - GV khuyến khích HS tự nhiên, thoải mái viết theo suy nghĩ riêng của mình, nhưng nhắc các em là phải thể hiện được đủ những ý cần thiết. - Tổ chức cho HS thực hành - GV theo dõi, uốn nắn. - Nhận xét, ghi điểm. 4 . Củng cố – Dặn dò GV nhận xét tiết học Yêu cầu HS nhớ mẫu đơn - 2 HS nói những điều em biết về Đội TNTPHCM. - 3 HS nhắc lại. - Một hoặc hai HS đọc yêu cầu của bài.Cả lớp đọc thầm theo. - HS thảo luận trong các nhóm - Đại diện các nhóm báo cáo - Cả lớp nhận xét. - HS thực hành viết đơn . - 3HS đọc đơn của mình trước lớp - HS nhận xét. - Về nhà chuẩn bị bài mới. Thñ c«ng TiÕt 2: GÊp tµu thñy hai «ng khãi I/ Môc tiªu: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ Giáo dục. II/ GV chuÈn bÞ: - MÉu tµu thuû 2 èng khãi - Tranh quy tr×nh gÊp tµu thuû 2 èng khãi - GiÊy nh¸p , giÊy thñ c«ng - Bót mµu, kÐo thñ c«ng III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Thêi gian Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1/ Bµi cò: NhËn xÐt phÇn bao bäc s¸ch vë cña HS 2/ Bµi míi: a, Giíi thiÖu bµi b, C¸c ho¹t ®éng * H§1: GV híng dÉn HS quan s¸t vµ nhËn xÐt - Giíi thiÖu tµu thuû 2 èng khãi xÕp b»ng giÊy - H×nh mÉu lµ ®å ch¬i: con tµu thuû thËt ®îc lµm b»ng s¾t, thÐp, cÊu t¹o phøc t¹p h¬n nhiÒu. - Thùc tÕ tµu thuû dïng ®Ó lµm g×? - GV t¹o ®iÒu kiÖn ®Ó HS suy nghÜ t×m ra c¸ch gÊp * H§2: GV híng dÉn gÊp mÉu: (g/quyÕt MT2) Bíc 1: GÊp c¾t tê giÊy h×nh vu«ng Bíc 2: GÊp lÊy ®iÓm gi÷a vµ hai ®êng dÊu gÊp gi÷a h×nh vu«ng Bíc 3: GÊp thµnh tµi thuû 2 èng khãi - GV gäi HS lªn thao t¸c l¹i. - GV uèn n¾n söa ch÷a. 3/ Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc - ChuÈn bÞ tiÕt sau gÊp tiÕp tµu thuû hai èng khãi - HS nghe - HS nhËn xÐt: 2 èng khãi gièng nhau, mçi bªn thµnh tµu cã 2 h×nh tam gi¸c gièng nhau, mòi tµu th¼ng ®øng - Chë kh¸ch, vËn chuyÓn hµng ho¸ trªn s«ng, biÓn... - HS lªn b¶ng më dÇn tµu thuû mÉu cho ®Õn khi trë l¹i tê giÊy h×nh vu«ng ban ®Çu - HS quan s¸t tõng bíc - 2 em lªn b¶ng thao t¸c - c¶ líp quan s¸t
Tài liệu đính kèm: