Phần bài làm
Phần I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : (5đ)
1. Số hình tứ giác có trong hình bên là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 989 B. 999 C. 998
3. Kết quả của phép tính 35 : 5 là :
A. 5 B. 6 C. 7
4. Kết quả đổi của 1km = . . . m là :
A. 1000 B. 100 C. 10
TRƯỜNG TH GÀNH HÀO A LỚP 2A. . . Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA HỌC KỲ II- năm học 2007-2008 MÔN TOÁN (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Người kiểm tra Lời phê của người kiểm tra Phần bài làm Phần I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : (5đ) 1. Số hình tứ giác có trong hình bên là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Số lớn nhất có ba chữ số là : A. 989 B. 999 C. 998 3. Kết quả của phép tính 35 : 5 là : A. 5 B. 6 C. 7 4. Kết quả đổi của 1km = . . . m là : A. 1000 B. 100 C. 10 A 5. Chu vi của hình tam giác ABC là : A. 11cm B. 12cm C. 13cm C B Phần II (5đ) 1. Tính nhẩm (1đ) 4 x 3 = . . . . . . . . . . . 5+ 0 = . . . . . . . . . . . 2 x 0 = . . . . . . . . . . . 200 + 600 = . . . . . . . . . . . 12: 4 = . . . . . . . . . . . 5 - 0 = . . . . . . . . . . . 0 : 2 = . . . . . . . . . . . 1000 - 300 = . . . . . . . . . . . 2. Đặt tính rồi tính (2đ) 65 + 29 92 – 38 345 + 412 674 - 353 4. Bài toán (2đ) Một trường tiểu học có 375 học sinh gái và 224 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 ĐÁP ÁN ĐIỂM Phần 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 5 1. Số hình tứ giác có trong hình bên là : D. 4 Khoanh đúng mỗi câu được 1đ 2. Số lớn nhất có ba chữ số là : B. 999 3. Kết quả của phép tính 35 : 5 là : C. 7 4. Kết quả đổi của 1km = . . . m là : A. 1000 5. Chu vi của hình tam giác ABC là : C. 13cm Phần 2 5 1. Tính 4 x 3 = 12 5+ 0 = 5 2 x 0 = 0 200 + 600 = 800 12: 4 = 3 5 - 0 = 5 0 : 2 = 0 1000 - 300 = 700 Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ 2. Kết quả : 94 54 757 321 Mỗi phép tính đặt và tính đúng được 0,5 đ 4. Bài toán Bài giải Trường tiều học đó có số học sinh là : 375 + 224 = 599 (học sinh) Đáp số : 599 học sinh 0,5 1 0,5
Tài liệu đính kèm: