Kiểm tra toán giữa kì I - Lớp 3

Kiểm tra toán giữa kì I - Lớp 3

 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )

Câu 1) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào="" chỗ="">

A)1hm . 50m + 46m B) 5dam .90m - 35m C) 6hm 35dam+25dam

Cõu 2) Viết các số sau:

a) 62 chục và 9 đơn vị: .

c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: .

b) 8 trăm và 3 đơn vị:

d) Số nhỏ nhất có ba chữ số: .

* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 3 ) Tìm x. 30 : x = 3

 A. x = 90 B. x = 10 C. x = 33

 

doc 5 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra toán giữa kì I - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài số 1 Họ và tờn: .Điểm :Xếp thứ: 
 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )	
Cõu 1) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm:
A)1hm .. 50m + 46m	 B) 5dam...90m - 35m 	 C) 6hm35dam+25dam
Cõu 2) Viết các số sau:
a) 62 chục và 9 đơn vị: ..
c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:.......
b) 8 trăm và 3 đơn vị: 
d) Số nhỏ nhất có ba chữ số:.......
* Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng : 
Câu 3 ) Tìm x. 30 : x = 3
	A. x = 90	B. x = 10	C. x = 33
Câu 4) Chữ số 7 trong số 1734 có giá trị là:
	A. 70000	B. 7000	C. 700
Cõu 5) Soỏ 569 ủoùc laứ :
A.Năm trăm sỏu mươi chớn. 	C. Năm trăm sỏu mươi năm. 
B.Năm trăm chớn mươi sỏu.. 	D. Năm mươi sỏu chớn. 
Cõu 6) Gấp 3 lớt lờn 5 lần thỡ được:
A.3lớt + 5 = 8 lớt	 B.3 lớt x 5 = 15 lớt	 C. 5lớt – 3 = 2 lớt D. 5 lớt x 3 = 18 lớt
Cõu 7) của 93 kg là : A. 18 kg	 B. 31 kg	 C. 15 kg D. 11 kg	
12cmm
Cõu44 cm
 8) ẹoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực laứ:
40cm
A.96 cm	 B.66 cm	C. 36 cm D. 86 cm
 Cõu 9) Trong caực pheựp chia coự dử vụựi soỏ chia laứ 3, soỏ dử lụựn nhaỏt cuỷa caực pheựp chia ủoự laứ : 	A. 3	B. 2	C. 1 	D. 0
 Cõu 10) Viết tiếp số thớch hợp vào chỗ chấm : 12 ; 18 ; 24 ; ..; . 
 Câu 11) Có 1kg đường, sau khi dùng hết 600g số dường còn lại được chia đều vào 2 túi.
 Mỗi túi có là: A. 400g	B. 300g	C. 200g	D. 100g
Câu 1 2) Có 20 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Mỗi hộp có số cái bánh là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
 PHAÀN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm)
 Cõu 1). Đặt tớnh rồi tớnh : 
	310 + 40	 422 - 114 25 x 3	 95 : 7 
 Caõu 2). Tỡm x : 
	a. x : 6 = 12	b. x x 4 = 84
 Caõu 3). Một cửa hàng cú 40 một vải xanh và đó bỏn dược số vải đú. Hỏi cửa hàng đú đó bỏn bao nhiờu một vải ? 
Bài giải
B
 Cõu 4) Hỡnh bờn cú : 
 a) Cúhỡnh tam giỏc là: b).Cú..hỡnh tứ giỏc là:
K
E
D
C
A
. 
.  
 Bài số 2 Họ và tờn: .Điểm :Xếp thứ: 
 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )	
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra giua ki I Lop 3.doc