Lý thuyết và Bài tập Hóa 8

Lý thuyết và Bài tập Hóa 8

HÓA 8

NGUYÊN TỬ

I.Nguyên tử là gì ?

• Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

• Nguyên tử gồm : -Hạt nhân mang điện tích dương ; -Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron (mang điện tích âm)

• Đặc điểm electron : -kí hiệu : e -điện tích : âm -khối lượng rất nhỏ

 

docx 34 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và Bài tập Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÓA 8
NGUYÊN TỬ
I.Nguyên tử là gì ?
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Nguyên tử gồm : -Hạt nhân mang điện tích dương ; -Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron (mang điện tích âm)
Đặc điểm electron : -kí hiệu : e -điện tích : âm -khối lượng rất nhỏ
II.Hạt nhân nguyên tử :
Hạt proton : -kí hiệu : p -điện tích : dương -mp>me
Hạt notron : -kí hiệu : n -không mang điện -mn=mp
số p = số e 
Trong nguyên tử có : 
 mntử = mh.nhân
Vì me quá bé nên :
 Tiết 6,7-Nguyên tố hóa học
 Tiết 8,9-Đơn chất, hợp chất
 Tiết 11-Luyện tập 1
III – ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ.
Đơn chất: là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
Hợp chất: là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon. Bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
Mỗi chất là một tập hợp vô cùng lớn những hạt là phân tử hay nguyên tử. tùy điều kiện, một chất có thể ở ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí (hay hơi). Ở trạng thái khí các hạt rất xa nhau.
Bài 1: Hãy cho biết các chất sau chất nào là đơn chất, hợp chất, giải thích vì sao? Và hãy tính phân tử khối của từng chất.
Khí ozon, biết phân tử gồm 3 nguyên tử O
Khí metan, biết phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H.
Khí clo, biết phân tử gồm 2 nguyên tử Cl
Axit sunfuric, biết phân tử gồm 2H, 1S và 4O
Đạm urê, biết phân tử gồm 1C, 1O, 2N và 4H.
Bài 2: Hãy so sánh phân tử khí nitơ nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi; phân tử khí cacbon đioxit CO2; phân tử khí metan: CH4.
Bài 3: Hãy xác định nguyên tố X trong mỗi trường hợp sau:
1 hợp chất có phân tử gồm 1 X liên kết với 2O, nặng gấp hai lần phân tử khí oxi.
1 hợp chất có phân tử gồm 2X liên kết với 3O, nặng bằng tổng hai phân tử canxi cacbonat và phân tử khí hiđro.
1 hợp chất có phân tử gồm 1X, 1S và 4O, nặng gấp 2,33 lần phân tử canxi cacbonat.
1 hợp chất có phân tử gồm 2Na, 1C và 3X, nặng bằng 1 phân tử canxi cacbonat và 3 phân tử khí hiđro.
1 hợp chất có phân tử gồm 2Al, 3X và 12O, nặng 19 lần phân tử nước.
Bài 4: Hãy nêu cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp các chất sau:
 Hỗn hợp gồm cát, muối ăn và bột sắt.
Hỗn hợp gồm: đường, bột gạo.
Hỗn hợp gồm: khí oxi, khí amoniăc NH3, biết rằng khí oxi ít tan trong nước còn khí amoniăc tan nhiều trong nước.
III – CÔNG THỨC HÓA HỌC:
1. công thức hóa học của đơn chất: Ax
- Đối với đơn chất kim loại, thì x = 1
- Đối với đơn chất phi kim, thì thường x = 2. Trừ một số đơn chất như: cacbon; photpho; lưu huỳnh 
2. Công thức hóa học của hợp chất: AxByCz.
Trong đó A; B; C  là kí hiệu của các nguyên tố.
x; y; z  là chữ số chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất (gọi là chỉ số)
3. Ý nghĩa của công thức hóa học:
- Mỗi công thức hóa học còn chỉ một phân tử của chất.
- Mỗi công thức hóa học cho biết 3 ý sau:
 + Nguyên tố nào tạo ra chất (dựa vào kí hiệu)
 + Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất (dựa vào các chỉ số).
 + Phân tử khối của chất.
Bài 1: Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất sau:
Khí lưu huỳnh đioxit: SO2.
Khí hiđro: H2.
Cacbon: C
Đồng: Cu.
Axit nitric: HNO3.
Axit sunfuric: H2SO4.
Thuốc tím: KMnO4.
Đạm ure: CO(NH2)2.
Bài 2: a) Các cách viết sau chỉ ý gì? 4Na; 5H2O; 16N2; 3NaCl; 7CaCO3
b) Hãy dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: 3 nguyên tử sắt; 6 phân tử nước; 8 phân tử muối natri clorua.
Bài 3: Hãy viết CTHH của các chất trong bài 3 trang 2.
IV – HÓA TRỊ:
Hóa trị của một nguyên tố dựa vào hiđro có hóa trị I, hoặc oxi có hóa trị II.
quy tắc hóa trị: có CTHH AxBy biết hóa trị của A là a, hóa trị của B là b.
ta luôn có: a . x = b . y 
Vận dụng:
Tính hóa trị của một nguyên tố: ta có a = b.y/x hoặc b = a.x/y.
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: x/y = b/a. Do x, y là những số nguyên dương và tỉ lệ của chúng thường là những số nguyên đơn giản nhất. từ đó rút ra được x = a’ và y = b’, 
Bài 1: Hãy xác định hóa trị: a) của nguyên tố N trong các hợp chất: NH3; NO; NO2; N2O5.
b) Của nguyên tố Fe trong các hợp chất: FeO; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3;
c) Của nguyên tố P trong các hợp chất: PH3; P2O5
Bài 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần gồm:
Fe (II) và O
Fe (III) và SO4 
Cu (II) và Cl (I)
Mn (VII) và O
H và CO3 (II)
H và NO3 (I)
H và PO4 (III)
Na (I) và SO4 (II)
Al (III) và SO4
Bài 3: Hãy cho biết trong số các công thức sau, công thức nào viết sai? Sửa lại cho đúng:
MgO; Na3O2; Ca3PO4; H2SO4; Ba3(PO4)2.
Bài 4: Theo hóa trị của Fe trong Fe2O3, hãy chọn CTHH đúng trong số các công thức hóa học sau: Fe(OH)2; Fe2(NO3)3; Fe2(SO4)3; FePO4.
IV – Phản ứng hóa học:
Bài 1: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra như thế nào trong các thí nghiệm sau:
Đốt cháy ngọn nến rồi úp cốc chụp lên trên.
Thả mảnh nhôm vào dd axit clohiđric HCl.
Than trước khi cho vào bếp lò thường phải đập cho kích thước vừa đủ, không nên để quá to hoặc quá bé?
Nhóm lò xong thì bịt kín cửa bếp lò. Quạt mạnh vào lò.
Bài 2: Viết phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau:
Đốt cháy khí metan, khí metan tác dụng với khí oxi trong không khí sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước.
Nhôm tác dụng với đồng sunfat tạo thành nhôm sunfat và đồng.
Sắt tác dụng với khí oxi sinh ra oxit sắt từ.
Đun nóng mạnh thuốc tím (kali pemanganat) bị phân hủy thành kali manganat, mangan đioxit và khí oxi.
1: Tính thaønh phaàn % theo khoái löôïng caùc nguyeân toá trong caùc hôïp chaát :
 a/ H2O b/ H2SO4 c/ Ca3(PO4)2
2: Tính thaønh phaàn phaàn traêm veà khoái löôïng cuûa caùc nguyeân toá coù trong caùc hôïp chaát sau:
CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6.
FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4. HNO3; Na2CO3.
Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3.
3: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; Fe(OH)3 ; FeCl2 ; Fe SO4.5H2O ?
4: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO?
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1.Hiện tượng vật lí không có chất mới sinh ra còn hiện tượng hóa học có sự biến đổi chất này thành chất khác
2.Phản ứng hh là q/t biến đổi chất này thành chất khác
Bản chất của pưhh : chỉ liên kết giữa các n/t làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác(chất này biến đổi thành chất khác)
3.Nội dung định luật BTKL : Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia
-Áp dụng : Tính khối lượng của 1 chất khi biết khối lượng các chất còn lại
4.Các bước lập PTHH :
-Viết sơ đồ pư gồm CTHH của các chất
-Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
-Viết thành PTHH
Bài2:
a- 4Na + O2 2Na2O b- P2O5 +3H2O 2H3PO4
bài 3:
a- 2HgO 2Hg+O2 b- 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O
Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trong phản ứng
-Ví dụ: 
 2H2 + O2 2H2O
 2 1 2
Ta có tỉ lệ:
Số ptH2:số ptO2:số ptH2O=
 2 : 1 : 2
Nghĩa là: cứ 2 pt H2 hóa hợp với 1 pt O2 tạo thành 2 pt H2O
-Bài2: a-4Na+O2=> 2Na2O
 4nt : 1pt : 2pt Nghĩa là
 b-P2O5+3H2O=>2H3PO4
 1pt : 3pt : 2pt Nghĩa là.
Bài tập3:
a.HgO=> Hg+O2 b.Fe(OH)3=>Fe2O3+3H2O
C) CH4+ O2=>CO2+?H2O D) Fe +Cl2 => FeCl3
Phương trình chữ :
Kẽm +axit clohidric->Kẽm clorua Sắt +axit clohidric -> sắt clorua
- Zn+HCl ---> ZnCl2+H2 - Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a-Phương trình Hóa học :
 Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 1nt 2pt 1pt 1pt
Nghĩa là : 
Cứ 1 nt Zn tác dụng với 2 pt HCl tạo ra 1 pt ZnCl2 và 1 ptH2
b- Khối lượng ZnCl2 thu được :
m ZnCl2= 6,5+7,3 – 0,4 =13,4(g)
Hãy cân bằng các phương trình pư sau : a) Na + O2 ---> Na2O b) Al + HCl --> AlCl3 + H2
Bài 2
KIỂM TRA 1 TIẾT
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng:
 Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng: a- Na2O b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2
 Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là: a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
 Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có công thức hóa học là:
 a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ), Hãy chọn câu đúng nhất :
Hạt đại diện cho chất là phân tử
Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
 Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
Cả A B C đều đúng
Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:
 A
 B
Thứ tự nối:
 a. 2O2
 b. N2
 c. H2O
 d. H
 e. 2H2O
 g. H2
 1. Nước
 2. 2 phân tử oxi
 3. 1 phân tử nitơ
 4. nguyên tử hidro
 5. phân tử hidro
1......
2......
3...... 
4.......
5.......
 Câu6(1đ),Điền vào chỗ trống cho thích hợp: 
 CTHH là CaCO3 có số nguyên tử C trong phân tử là......., nếu phân tử có 3 nguyên tử hidro, 1nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi thì CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là............... 
B.Tự luận:(6đ)
 Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
 Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III0 và nhóm Sunfat : SO4 có hóa trị IV 
 Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh
Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
 (Cho S= 32)
KIỂM TRA 1 TIẾT
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B
Câu2 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng 
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C 
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
 A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi 
Giải thích: .
Câu 3(1đ): Đốt cháy ...  H2SO3 
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào: 
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O à 2NaOH b) Fe + 3HCl à FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4à FeSO4 + H2 d) H2 + FeO à Fe + H2O
 *Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 
Câu13) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là : HCl,H2SO4,KOH Câu 14) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan trong nước 
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO 
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2 
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 b) H2O + Na à NaOH + H2 
c) NaOH + HCl à NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: 
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
 a) FeO + H2 à Fe + H2O b) H2O + Na2O à 2NaOH 
 c) NaOH + HCl à NaCl + H2O d) a và b
Câu20) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c
ĐỀ THI
Câu 1)Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là gì? Hãy viết phương trình phản ứng minh họa? (2đ)
Câu 2) Cân bằng phương trình phản ứng sau: (2đ)
a- H2 + O2 à H2O
b- Fe + HCl à FeCl2 + H2 
Câu 3) Phản ứng phân hủy là gì ? cho ví dụ? (2đ)
Câu 4) khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro. Hãy tính :
Số gam đồng thu được? (2đ)
Thể tích khí hidro cần dùng(ở ĐKTC)? (2đ)
 (Cho Cu = 64 , O = 16 )
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II - Lớp 8 Đề 2
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng 
Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 6) Cặp chất được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:
a) H2, Cl2 b) CO2, H2
c) H2,O2 d) H2,CO 
Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :
a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClO
c) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào: 
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O à 2NaOH b) Fe + 3HCl à FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4à FeSO4 + H2 d) H2 + FeO à Fe + H2O
Câu13) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
 a) FeO + H2 à Fe + H2O b) H2O + Na2O à 2NaOH 
 c) NaOH + HCl à NaCl + H2O d) a và b
Câu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO 
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2 
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 b) H2O + Na à NaOH + H2 
c) NaOH + HCl à NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: 
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
 *Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 
Câu19) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là : HCl,H2SO4,KOH 
Câu 20) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan trong nước 
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2
MÔN HÓA 8
 *Chọn câu đúng nhất
Câu 1) Thể tích mol chất khí là :
Thể tích của N nguyên tử chất khí
Thể tích của N phân tử chất khí
Thể tích của N nguyên tử và phân tử chất khí
Thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí
Câu 2) Ở điều kiện nhiệt độ áp suất như nhau , thể tích mol các chất khí :
Bằng nhau
Không bằng nhau
Bằng 22,4l
Cả A và B
Câu 3) 1mol N2 có chứa :
6.1023 nguyên tử Nitơ
6.1023 phân tử tử Nitơ
N nguyên tử Nitơ
Cả ABC
Câu 4) Khối lượng mol của 1 chất là :
Khối lượng của N nguyên tử hay phân tử chất đó
Khối lượng tính bằng ĐVC của N nguyên tử hay phân tử chất đó
Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó
Cả AD
Câu 5) Ở đktc , thể tích mol chất khí bất kì là:
24l B.2,24l C.22,4l D.2,4l
Câu 6) 22,4 l khí H2 có chứa số phân tử hidro:
6.1023 phân tử C. 6.1023 nguyên tử 
44,8 phân tử D.22,4 phân tử
Câu 7) 0,1 mol H2O có khối lượng:
A. 18g B. 18 C. 1,8g D. 1,8
Câu 8) 2 mol CO2 có chứa số nguyên tử nguyên tử O là:
A. 4 B. 4.N C. 2 D. 6.1023
Câu 9) Ở đktc 1mol H2 ; 1mol O2 có khối lượng :
A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. 22.4g D. 34g 
Câu 10) Chất khí A có khối lượng mol là 32g . Vậy chất A có thể là:
A. Hidro B. Nitơ C. Oxi D.Lưu huỳnh
KIỂM TRA 15 PHÚT (4)
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng 
Câu 3) Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :
A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C
Câu 4) Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dư sau phản ứng thu được thể tích khí H2 (đttc): 
A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4l
Câu 5) Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ thu được B, vậy A và B lần lượt là:
A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, Zn
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 
 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 7) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
 A / CaO , CuO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C 
 Câu 8) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
 a) Na2O + H2O à 2NaOH b) Fe + 3HCl à FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4à FeSO4 + H2 d) H2 + FeO à Fe + H2O
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO ;
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
KIỂM TRA 15 PHÚT (4) Môn : Hóa học 8
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu 1) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu2) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Mg , Na , Fe, K b) Na , Ba, Zn , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Ca , K
Câu3) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 4) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ : 
 a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 5) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ không tan:
a) NaOH , KOH , Ba(OH)2 b) Zn(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 d) Cả a,b,c
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 
 B . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 D . Cả A và C
Câu 7) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 8) Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 9) Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2 B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2	 D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 10) Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ?
A. Fe2O3 B. CaO C. SO3 D. P2O5.
I/Kiến thức cần nhớ :
1)Tính chất hóa học của Hidro ?viết phương trình phản ứng ?
2)Tính chất hóa học của nước ? Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?
4)Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại và đọc tên(Cho ví dụ minh họa)
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, nồng độ mol/lit ?
6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong ước ?
II/ Bài tập :
Bài tập 1 :
Viết phương trình phản ứng :
Lần lượt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có :
a) CaO , H2O , b) Cu , H2O
c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2
Bài tập 2 :
Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeO
Em hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phương trình phản ứng ?

Tài liệu đính kèm:

  • docxtom tat LT Bai tap Hoa 8 cuc hay.docx