Phiếu ôn tập Toán

Phiếu ôn tập Toán

1. Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 89 B. 98 C. 99

2. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:

A. 100 B. 999 C. 101

3. Số lớn nhất có 3 chữ số là:

A. 100 B. 999 C.1000

4. Số bị trừ là 15, số trừ là 4. Vậy tổng của hiệu với số trừ là:

A. 11 B. 15 C. 19

 

doc 42 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 3374Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu ôn tập Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu ôn tập toán
Tuần 3 (tháng 7) 
Phần I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 89	B. 98	C. 99
2. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 100	B. 999	C. 101
3. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100	B. 999	C.1000
4. Số bị trừ là 15, số trừ là 4. Vậy tổng của hiệu với số trừ là:
A. 11	B. 15	C. 19
5. Số hạng thứ nhất là 203, số hạng thứ hai là 145. Vậy hiệu của tổng và số hạng thứ 1 là:
A. 203	B. 145	C. 348
6. Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 625, 630, 635
A. 620	B. 640	C. 645
7. Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 212,215,218 
A. 220	B.221	C.223
8. Viết các số theo thứ tự từ lớn đên bé: 490, 427, 415, 398
A. 398, 409, 415, 427	B. 409, 427, 415, 398	C. 427, 415, 409, 398
9. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 457, 574, 475	B. 457, 475, 574	C. 574, 475, 457
10. Tổng của một số với 35 thì lớn hơn 35 là 10 đơn vị. Số đó là:
A. 45	 	B. 25	C. 10
11. Số thứ 6 cả dãy số: 2, 3, 5, 8, 12, , ,  là:
A. 19	B. 17	C. 21
Phần II: Viết kết quả của em vào chỗ trống
1. Tổng của 245 và 234 là: ..
2. Hiệu cuả 673 và 316 là: ..
3. Tích của 5 và 0 là :.
4. Thương của 40 và 5 là: 
5. Một khúc gỗ dài 10dm được cắt thành các đoạn dài 2dm. Hỏi phải cắt mấy lần?
Trả lời: Người ta phải cắt  lần.
Phiếu ôn tập toán
Tuần 4 (tháng 7)
Khanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bao gạo nếp nặng 28kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 9kg. Hỏi bao gạo tẻ cân nặng bao nhiêu ki – lô- -gam?
A. 36 kg	B. 37 kg	C. 27 kg
2. Có 43 kg gạo tẻ và 16 kg gạo nếp. Hỏi số gạo tẻ nhiều hơn số gạo ếp bao nhiêu ki – lô- -gam ?
A. 27 kg	B. 59 kg	C. 28 kg
3. Xoài có 27 quả, cam có 28 quả. Hỏi cả cam và xoài có tất cả bao nhiêu quả?
A. 55 quả	B. 54 quả 	C. 44 quả
4. Một trại nuôi 425 con trâu và 314 con bò. Hỏi số bò ít hơn số trâu là bao nhiêu con?
A. 739 con	 B. 738 con 	C. 111 con	D. 112 con
5. Hùng nhiều hơn Dũng 6 cái nhãn vở. Hỏi Hùng phải cho Dũng bao nhiêu cái nhãn vở để số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
A. 6 nhãn vở	 B. 2 nhãn vở	C. 4 nhãn vở	 D. 3 nhãn vở
6. Tóm tắt bài toán:
3 bông hoa: 1 lọ
18 bông hoa: lọ?
Đáp số là:
A. 6 bông hoa	B. 6	C. 6 lọ	D. 5 lọ
7. Tóm tắt bài toán:
4 cái bánh: 1 túi
36 cái bánh: .túi?
Đáp số là: 
A. 40 túi	B. 32 túi 	C. 9 túi	D. 10 túi
8. Tóm tắt bài toán: 10 viên bi
 Tuấn 
 ? viên bi
 7 viên bi
 Tú 
Đáp số là: 
A. 17 viên bi	 B. 3 viên bi	C. 7 viên bi	 D. 4 viên bi
9. Hùng có 26 con tem. Nếu cho Dũng 6 con tem thì số tem còn lại của Hùng sẽ gấp đôi số tem của Dũng. Hỏi Dũng có bao nhiêu con tem?
A. 20 con tem 	 B. 10 con tem	 C. 4 con tem	 D. 6 con tem
10. Có 10 bao gạo. Nếu lấy ở mỗi bao ra 2 kg thì số gạo lấy ra sẽ bằng số gạo ở 5 bao nguyên. Tính số gạo đựng trong 10 bao?
A. 20 bkg	B. 30 kg	C. 40 kg	D. 50 kg
11. Tổng số bi của Hùng và Dũng bằng tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Việt nhiều hơn Hùng 2 viên.
 Câu nào đúng?
A. Dũng có nhiều hơn Nam 2 viên bi.
B. Dũng có ít hơn Nam 2 viên bi.
C. Dũng có ít hơn Nam 1 viên bi.
D. Dũng có nhiều hơn Nam 1 viên bi.
Phiếu ôn tập toán (Tuần 5)
Ôn tập về đại lượng
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: A. Mét là đơn vị đo độ nặng, nhẹ của một vật.
B. Mét là đơn vị đo độ dài.
C. Mét là đơn vị đo độ lớn, bé của một vật.
Câu 2: A. Ki lô mét là một đơn vị đo chiều dài của một vật.
B. Ki lô mét là một đơn vị đo độ nặng, nhẹ của một vật.
C. Ki lô mét là một đơn vị đo độ dài (như quãng đường chẳng hạn).
Câu 3. A. Mi li mét là một đơn vị đo quãng đường.
B. Mi li mét là một đơn vị đo độ lớn bé của một vật.
C. Mi li mét là một đơn vị đo độ dài (như bề dầy của tấm kính chẳng hạn).
Câu 4: An mua nhãn vở hết 700 đồng, An đưa cho người bán hàng một tờ giấy bạc loại 1000 đồng. Người bán hàng trả lại An bao nhiêu?
A. 100 đồng	B. 200 đồng	C. 300 đồng
Câu 5: Lan có 900 đồng, trong đó có một tờ giấy bạc 500 đồng, một tờ giấy bạc 200 đồng còn lại là tờ giấy bạc loại 100 đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 100 đồng?
A. 1 tờ	B. 2 tờ	C. 3 tờ
Câu 6: Thùng thứ nhất có 246l dầu. Tùng thứ hai có 251l dầu. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu.
A. 496l	B. 497l	C. 498l
Câu 7: 300mm + 700mm 1m. Dấu cần điền vào là:
A. 	C. =
Câu 8: Quãng đường đi từ A đến B dài 28 km. Quãng đường đi từ B đến C dài hơn quãng đường đi từ A đến B là 7 km. Hỏi quãng đường đi từ B đến C dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 33km	B. 34km	C. 35km
Câu 9: 63cm = dm3cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 6	B. 63	C. 6dm	D. 63cm
Câu 10: Tâm đi ngủ lúc 10 giờ đêm. Tâm ngủ trong 8 giờ. Tâm sẽ thức dậy lúc:
A. 8 giờ	B. 18 giờ	C. 6 giờ	D. 2 giờ
Câu 11: 34 giờ – 10 giờ = . số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 ngày	 B. 44 giờ	 C. 23 giờ	D. 2 ngày 
Câu 12: Ngày thứ hai cuối cùng của tháng này là ngày 29. Hỏi ngày thứ hai đầu tiên của tháng đó là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 28	 B. Ngày mùng 2	 C. Ngày 21	 	 D. Ngày mùng 1
Phiếu ôn tập toán (Tuần 5)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Hình bên được gọi là:
A. Đoạn thẳng. A B
B. Đường thẳng AB.
C. Đường gấp khúc AB 
2. Tính độ dài đường gấp khúc sau:
 B D
 20cm 40cm 22cm 54cm
 A C E
A. 135cm	B.136	cm	C.137cm
3. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
AB = 23 cm; BC = 22 cm; AC = 4 dm
A. 49dm	 	 B. 49cm	 C. 85dm	 D. 85cm
4. Tính chu vi của hình chữ nhật MNPQ, biết độ dài các cạnh như hình vẽ: 
 45cm
 23cm
A. 135cm M N
B. 136cm
C. 137cm
 Q P
5. Số đường gấp khúc gồm có 3 đoạn thẳng trong hình vẽ là:
A. 2 đường	B. 3 đường	C. 4 đường	C. 1 đường
6. Ba điểm thẳng hàng là:
a. M,A,N A B C
b. A,B,N 
c. A,B,C M . . N 
d. B,C,N 
7. Hình vẽ bên có: 
. hình tam giác
. hình tứ giác
. đoạn thẳng
8. Hình vẽ bên có: 
. hình chữ nhật
. đoạn thẳng
9. Hình vẽ bên có: 
. hình tam giác
. hình tứ giác
10. Hình vẽ bên có: 
. hình tam giác
Đó là: 
 ..hình tứ giác 
Đó là:
đoạn thẳng
Đó là:. 
11. Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để có 8 hình tam giác:
12. Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để có 5 hình tam giác
Phiếu toán 
Tuần 7
STT
Đề bài
Đáp số
Điểm
1
 của 36 là bao nhiêu ?
.....................
2
Điền số nào vào ô trống để: £ 65 < 208
.....................
3
Tìm Y:
Y + Y – 20 = 20
.....................
4
Tích của hai số là thừa số thứ nhất. Thừa số thứ hai bằng bao nhiêu?
.....................
5
Cho dãy số: 1 ; 3 ; 7 ; 13; ; .
Số thứ 6 của dãy số là bao nhiêu?
.....................
6
Năm nay chị 20 tuổi và hơn em 10 tuổi. Hỏi 4 năm nữa em bằng bao nhiêu tuổi? 
.....................
7
Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15.
.....................
8
Tìm số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15.
.....................
9
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
.....................
10
Chu vi hình sau bằng bao nhiêu?
 7cm 
 6cm 
 5cm
 4cm 
.....................
Phiếu toán 
Tuần 8 (số1)
STT
Đề bài
Đáp số
Điểm
1
 của 50 phút là bao nhiêu?
.....................
2
Điền dấu nào vào ô trống: 131+ a£a + 132 
.....................
3
Tìm Y:
Y Í 2 – 8 = 10 Í 1
.....................
4
Mai đi nghỉ mát vào ngày 8 tháng 7, hai tuần sau em mới về. Hỏi Mai về vào ngày bao nhiêu?
.....................
5
Viết tổng sau thành tích của hai số:
3 + 3 + 3 + + 3 = ?
 n số
.....................
6
Tìm chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm; 36cm; 14cm
.....................
7
Chị mua 1 chiếc nhãn vở hết 300 đồng, một cục tẩy hết 500 đồng. Chị đưa cho cô bán hàng 1000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại chị bao nhiêu tiền?
.....................
8
Tổng của số trừ và hiệu số bằng 100. Số bị trừ bằng bao nhiêu?
.....................
9
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?
.....................
10
 Ba bạn Anh, Bình Chương thi gấp thuyền. Chương gấp ít hơn Anh 8 chiếc. Bình gấp được 18 chiếc và nhiều hơn Anh 6 chiếc. Hỏi Chương gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
.....................
Phiếu toán 
Tuần 8 (số2)
STT
Đề bài
Đáp số
Điểm
1
 của 24 lít dầu là bao nhiêu?
.....................
2
Điền dấu nào vào ô trống: a - 100 £ a - 99 
.....................
3
Tìm Y: Y -36 = Y : Y + 1
...
4
Người ta ghép 3 viên gạch hoa hình tứ giác có các cạnh đều bằng 20 cm thành hình A như sau:
 20cm
20cm
 Tính chu vi của hình A.
....................
5
Viết tổng sau thành tích của hai số:
b + b + b + + b = ?
 9 số
.....................
6
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình sau để được 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
.....................
7
Năm nay bố hơn con 30 tuổi. Hỏi 2 năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi?
.....................
8
Thứ bảy tuần này là ngày 6 tháng 8. Hỏi thứ bảy tuần trước là ngày nào?
.....................
9
Hai số có tổng bằng 40, nếu giữ nguyên một số hạng và bớt số hạng còn lại 15 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
.....................
10
 Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 3 thì được kết quả là hiệu của 379 và 361.
.
Phiếu toán 
Tuần 13 (số 3)
Bài 1: Tính nhẩm:
3 x 9 =
6 x 9 =
8 x 9 = 
1 x 9 =
9 x 10 =
5 x 9 = 
0 x 9 =
2 x 9 =
4 x 9 = 
9 x 9 =
7 x 9 =
9 x 0 = 
Bài 2: Túi thứ nhất đựng được 19 kg gạo. Túi thứ hai đựng được gấp 9 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được bao nhiêu gạo?
Tóm tắt
Giải
.
.
..
..
.
Bài 3: Một thùng có 64 kg thóc. Sau khi bán, trong thùng còn lại số thóc. Hỏi mẹ đã bán bao nhiêu thóc?
Tóm tắt
Giải
.
.
..
..
.
0
100
62
108
9 x 4 + 72
9 x 3 - 27
0 x 9
9 x 7+ 33 
9 x 1 + 91
9 x 9 - 19
9 x 12
9 x 6+ 8 
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng:
Phiếu toán 
Tuần 13 (số 2)
Bài 1: Viết vào ô trống:
Số lớn
16
21
..............
24
Số bé
8
.............
10
..............
Số lớn gấp mấy lần số bé
.....................
3
5
..............
Số bé bằng một phần mấy số lớn
................
...................
..............
Bài 2: Con gà nặng 3kg, con lợn nặng 69kg. Hỏi con lợn nặng gấp mấy lần con gà?
Giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
........................................................................................... ... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24 m, chiều rộng 8 m. Ở giữa mảnh vườn, ngời ta trồng một thảm cỏ hình vuông. Sau khi trồng thảm cỏ thì diện tích còn lại của mảnh vườn là 111m2. Hỏi cạnh của thảm cỏ là bao nhiêu mét?
Giải
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHIẾU TOÁN TUẦN 34 (số 1) 
Bài 1: Năm nay mẹ 32 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Năm nay bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một thùng đựng 240 lít mật ong, lấy ra số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Một bến xe có 165 ô tô. Lúc đầu rời bến 62 ô tô, sau đó thêm 72 ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Có 4 thùng dầu, mỗi thùng chứa 190 lít. Người ta đã lấy ra 490 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHIẾU TOÁN TUẦN 34 (số 2) 
Bài 1: Trong kho có chứa 15 750 kg thóc nếp và thóc tẻ. Số thóc nếp bằng số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki – lô – gam?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Có 30 096 lít xăng đổ đều vào 6 thùng. Hỏi 5 thùng như thế đựng được bao nhiêu lít xăng?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức:
a) 14 361 + 27 035 – 10 724
..........................................................................
.........................................................................
18 000 – 4000 : 2
..........................................................................
.........................................................................
b) 82 915 – 15 283 x 3
..........................................................................
.........................................................................
2 000 + 5 000 x 3
..........................................................................
.........................................................................
c) (10 728 + 11 605) x 2
..........................................................................
..........................................................................
(16 000 – 1 000) : 5
..........................................................................
.........................................................................
Bài 4: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật biết chiểu dài là 29cm, chiều rộng là 8cm.
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docMon Toan xep lai.doc