Câu 6/. Bể thứ nhất chứa được 295 lĩt nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 15 lít nước. Bể thứ hai chứa được :
A. 280 lít B. 285 lít C. 282 lít D. 290 lít
Câu 7/.Khối lớp 3 có 185 học sinh, khối lớp 4 ít hơn khối lớp 3 là 17 học sinh. Khối lớp 4 có số học sinh là :
A. 165 học sinh B. 167 học sinh C. 207 học sinh D. 168học sinh
THIẾT KẾ MỘT SỐ LOẠI ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỐN 3 1/.Loại trắc nghiệm lựa chọn : Câu 1/.Số chín trăm hai mươi hai được viết là : A. 901 B. 922 C. 902 D. 912 Câu 2/.Số lớn nhất trong các số 420 , 565 , 652 , 800, 801 là : A. 565 B. 420 C. 801 D. 800 Câu 3/. A. 583 467 C. 695 < 659 D. 600 < 800 Câu 4/. 540 - 520 = ? A. 500 B. 520 C. 20 D. 40 Câu 5/. Tìm X biết : X + 135 = 266 A. X= 130 B. X = 129 C. X = 134 D. X = 13 Câu 6/. Bể thứ nhất chứa được 295 lĩt nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 15 lít nước. Bể thứ hai chứa được : A. 280 lít B. 285 lít C. 282 lít D. 290 lít Câu 7/.Khối lớp 3 có 185 học sinh, khối lớp 4 ít hơn khối lớp 3 là 17 học sinh. Khối lớp 4 có số học sinh là : A. 165 học sinh B. 167 học sinh C. 207 học sinh D. 168học sinh Câu 8/.Chu vi hình tam giác ABC là : A 200cm 200cm B 200cm C A. 500cm B. 400cm C. 700cm D. 600cm 2/.Loại trắc nghiệm đúng sai : Đúng ghi Đ, sai ghi S : Câu 1/.Đánh dấu X vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai Câu 2/. Đúng ghi Đ, sai ghi S : 7 lít bằng của 28 lít 900 đồng gấp 2 lần 500 đồng 50cm gấp 4 lần 10cm 4m bằng của 32m Câu 3/.Đúng ghi Đ , sai ghi S : 6385 9996 10000 9000 2927 6669 8000 1000 2455 3327 2000 9100 Câu 4/. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào các ở mỗi phép tính sau : 16 : 2 = 8 12 : 2 = 5 5 : 5 = 0 18 : 2 = 9 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10 3/. Loại trắc nghiệm điền khuyết : Trắc nghiệm điền khuyết là loại câu hỏi đòi hỏi phải điền hay liệt kê ra một hoặc hai từ (mặc dù dấu chấm lửng không bao giờ cũng hoàn toàn khách quan ). Ví dụ : Câu 1/.Điền chữ số thích hợp vào ô trống 2 4 7 6 7 7 1 6 4 4 7 2 4 2 8 1 6 3 9 9 Câu 2/.Viết số thích hợp vào ô trống : Thừa số 11 20 21 Thừa số 5 4 3 2 Tích số 80 88 84 Câu 3/.Điền số thích hợp vào ô trống : 4 gấp 5 lần giảm 2 lần giảm 4 lần 7 gấp 7 lần Câu 4/.Viết cm hoặc m vào chỗ trống : A. Cây bút chì dài 18.. B. Anh toàn cao 170. C. Cây tre cao 10. D. Bức tường cao 6. Câu 5/. Giải bài toán theo tóm tắt sau : ? 20cm Chiều dài Chiều rộng Nửa chu vi 60cm Chiều .hình chữ nhật là : 60 – .. = .. (cm) Đáp số : . 4/.Loại trắc nghiệm nối mẫu Câu hỏi trắc nghiệm nối mẫu ( hay còn gọi là câu hỏi ghép đôi ) là loại đặc biệt của câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trong đó một dãy phương án lựa chọn được dùng để trả lời hoặc để gắn kết với một dãy câu hỏi khác nhau. Câu 1/.Nối mỗi ô cột bên trái với mỗi dòng ô cột bên phải để được kết quả đúng : A. 8 x 3 + 6 1. 73 B. 8 x 8 + 9 2. 34 C. 8 x 5 - 6 3. 30 Câu 2/.Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : A. 825 1. 365 + 282 B. 647 2. 417 + 435 C. 326 3. 256 + 70 Câu 3/. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : Số liền sau của 257 là 466 Số liền trước của 467 là 10000 Số lớn nhất có bốn chữ số là 258 Số nhỏ nhất có 5 chữ số là 9999 Câu 4/. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : E K G H M N Đoạn thẳng EK dài khoảng 9cm Đoạn thẳng GH dài khoảng 1dm Đoạn thẳng MN dài khoảng 7cm 1/.Những đề toán trắc nghiệm về kiến thức khái niệm các yếu tố hình học Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1/. Số hình tam giác trong hình vẽ là : A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 2/. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình tam giác và một hình tứ giác : Câu 3/. Hình nào có góc vuông ? x y A M C o E D o B P N Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 4/. Hình bên có số góc vuông là : 1 góc vuông A B 3 góc vuông 2 góc vuông 4 góc vuông C D Câu 5/. Hình bên có số góc vuông là : A. 1 B. 2 M C. 3 D. 4 N P Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S A E G I Q P D B H C K E Góc vuông Góc vuông góc không vuông góc vuông Câu 7/. Vẽ thêm để được góc vuông đỉnh O A O Câu 8/. Hình nào sau đây là hình chữ nhật : A B M N E G E C D P Q I H K H Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9/. Hình chữ nhật là hình có : A. 2 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 3 góc vuông Câu 10/. Kẽ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật : Câu 11/. Kẽ thêm một đoạn thảng để được hình vuông : 2/. Những đề toán trắc nghiệm về các tính chất, công thức, qui tắc thực hành về các hình đã học Câu 1/. Điền số thích hợp vào ô trống : Cạnh hình vuông 6cm 31cm Chu vi hình vuông 32cm 36cm Câu 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Nhìn vào hình bên ta nói : Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình tròn Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình tròn Diện tích hình chữ nhật gấp 3 lần diện tích hình tròn Câu 3/. Điền số thích hợp vào ô trống ? Chiều dài 4cm 9cm 10cm ..cm Chiều rộng 7cm ..cm 5cm 8cm Diện tích hình chữ nhật cm2 36cm2 ..cm2 64cm Câu 4/. Cho hình vẽ bên : Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn B diện tích tứ giác ABCD Diện tích hình tam giác ADC nhỏ hơn A C diện tích tam giác ABC Diện tích hình tam giác ADC lớn hơn D diện tích tứ giác ABCD Diện tích tam giác ADC gấp 2 lần diện tích tam giác ABC Câu 5/. Vẽ bán kính OK, đường kính AB của hình tròn : O B Câu 6/. Viết thích hợp vào chỗ chấm chấm : Trung điểm của đoạn thẳng .là I . B I C Trung điểm của đoạn thẳng IK là . A N O M D Trung điểm của đoạn thẳng AD là . Điểm ở giữa của đoạn thẳng OD là .. G K E Câu 7/. Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại : A D I C B A. D B. I C. B D. A 3/.Những đề toán trắc nghiệm về kiểm tra kỹ năng thực hành tính toán và giải toán Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1/. Đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng thẳng PG : M 4cm N P Q A. B. C. D. Câu 2/. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là : A. 100m B. 80m C. 120m D. 160m Câu 3/. Nhìn hình vẽ bên : 7cm Chu vi hình chữ nhât MNPQ là : A. 20cm B. 14cm 2cm C. 25cm D. 10cm Câu 4/. Giải bài toán theo tóm tắt sau : ? 20cm Nửa chu vi Chiều dài Chiều rộng 60cm Bài giải Chiều hình chữ nhật là : 60 – . = (cm) Đáp số : Câu 5/. Trong đường tròn đường kính gấp bán kính A. 1lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 6/. 5cm Chiều rộng : 6cm Chiều dài : Diện tích hình chữ nhật này là : A. 50cm2 B. 55cm2 C. 16cm2 D. 45cm2 Câu 7/. Cho hình vẽ A 5cm B E G 3cm 4cm D C I H Diện tích ABCD = Diện tích EGIH Diện tích ABCD < Diện tích EGIH Diện tích ABCD > Diện tích EGIH Diện tích EGIH = 3 lần diện tích ABCD Câu 8/. Nhìn hình vẽ dưới đây. Chu vi hình vuông là : A. 30cm b. 28cm C. 15cm D. 40cm M N 3cm P Q Câu 9/. Viết vào ô trống theo mẫu : Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông (cm) Diện tích hình vuông (cm2) Câu 10 : Hãy chọn câu đúng rồi đánh chéo vào ô trống mà em cho là đúng . Hình vẽ sau có : ¨ 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác. ¨ 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác. ¨ 2 hình tứ giác, 1 hình tam giác. ¨ 2 hình tam giác, 2 hình tứ giác. Câu 11 : Kẻ thêm đoạn thẳng vào mỗi hình để được : a). 3 hình tam giác dối với hình 1. b). 3 hình tứ giác đối với hình 2 . Câu 12 : Tính diện tích rồi điền vào chỗ chấm (theo kích thước ở hình sau). 8cm A B *Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 10cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . D C M *Diện tích hình chữ nhật DMNP là : 8cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . *Diện tích cả hình là : P 20cm N . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I Câu 1 : M N Q R S N đoạn thẳng MN là đoạn thẳng : A. PR B. PQ C. QN D. MQ Câu 2 : N P A. 8 hình B. 7 hình O C. 8 hình D. 7 hình M Q Câu 3: M R N Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : A. 20cm B, 10cm 4cm B. 20m B. 10dm Q S P 6cm Câu 4 : Từ hình của câu 3. Chu vi hình chữ nhật RSPN là : A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 20cm Câu 5 : Từ hình vẽ của câu 3. Chu vi hình vuông MRSQ là A. 12cm B. 2dm C. 20cm D. 16cm Câu 6 : Từ hình vẽ của câu 3 . Độ dài đường gấp khúc MRSP là : A. 12cm B. 1dm C. 8cm D. 6cm Câu 7 : Từ hình vẽ của câu 3 có bao nhiêu góc vuông? A. 6 góc vuông B. 7 góc vuông C. 8 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 8 : cho hình vuông MNPQ có cạnh dài 4cm M N Chu vi hình vuông là : A. 16cm B. 16 4cm C. 8cm D. 12cm Q 4cm P Câu 9 : Từ hình của câu 8. Diện tích hình vuông là : A. 16 B. 16m2 C. 20cm2 D. 10cm2 Câu 10 : Từ hình của câu 8. Câu nào đúng Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông. Diện tích hình vuông bé hơn chu vi hình vuông. Cả ba câu trên đều sai. Câu 11 : Cạnh của mỗi ô vuông trong hình đều bằng 1cm Trong hình vẽ có mấy hình vuông ? A. 4 hình vuông B. 5 hình vuông C. 6 hình vuông D. 1 hình vuông Câu 12 : Từ hình vẽ của câu 11. Tính tổng diện tích các hình vuông có trong hình vẽ trên. A. 24 cm2 B. 8 cm2 C. 24 cm2 D. 16 cm2 Câu 13 : Từ hình vẽ của câu 11. Ngoài hình vuông nói ở câu 13, trong hình vẽ còn có mấy hình chữ nhật ? A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 hình chữ nhật C. 9 hình chữ nhật Câu 14 : Tính tổng diện tích tất cả các hình chữ nhật nói ở câu 13 : A. 10 cm2 B. 6 cm2 C. 9 cm2 D. 8 cm2 Câu 15 : M N O 4cm Q 6cm P Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng nào ? A. Đoạn thẳng MN B. Đoạn thẳng MP C. Đoạn thẳng MQ D. Đoạn thẳng PQ Câu 16 : Từ hình vẽ của câu 15. Trên hình vẽ có mấy góc không vuông ? A. 8 góc không vuông B. 10 góc không vuông C. 6 góc không vuông C. 12 góc không vuông Câu 17 : Từ hình vẽ của câu 15. Tính diện tích hình đó . A. 24 cm2 B. 14 cm2 C. 10cm2 D.36 cm2 Câu 18 : Trong hình vẽ có .góc vuông và góc không vuông ? A. 2 góc vuông, 2 góc không vuông B. 1 góc vuông, 3 góc không vuông C. 1 góc vuông, 5 góc không vuông D. 2 góc vuông, 4 góc không vuông Câu 19 : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Có bao nhiêu hình chữ nhật có trong hình bên ? A. 4 hình chữ nhật B. 5 hình chữ nhật C. 6 hình chữ nhật D. 9 hình chữ nhật Câu 20 : M N Q P Mỗi ô vuông trong hình bên có cạnh là 3cm. Tính chu vi hình chữ nhật MNPQ ? A. 40cm B. 27 cm C. 54 cm D. 9 cm
Tài liệu đính kèm: