Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 28 (24)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 28 (24)

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

Tiết 55 – 28 : CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I. Mục tiêu

A. Tập đọc

- Đọc đúng, rành mạch, biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa ngựa cha và ngựa con.

- Hiểu ND: Làm việc gì cũng cần phải cẩn thận chu đáo

(Trả lời được các CH trong SGK)

* GDKNS :

-Tự nhận thức

-Xác định giá trị bản thân

-Lắng nghe tích cực

-Tư duy phê phán

-Kiểm soát cảm xúc

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 28 (24)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết 55 – 28 : CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mơc tiêu
A. TËp ®äc
- §äc ®ĩng, rµnh m¹ch, biÕt ®äc ph©n biƯt lêi ®èi tho¹i gi÷a ngùa cha vµ ngùa con.
- HiĨu ND: Lµm viƯc g× cịng cÇn ph¶i cÈn thËn chu ®¸o 
(Tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH trong SGK)
* GDKNS : 
-Tự nhận thức
-Xác định giá trị bản thân
-Lắng nghe tích cực 
-Tư duy phê phán 
-Kiểm sốt cảm xúc
GDMT : ChuyƯn giĩp ta thªm yªu thiªn nhiªn vµ yªu mªn nh÷ng loµi vËt trong rõng.
B. KĨ chuyƯn : KĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn dùa theo tranh minh häa 
II. §å dïng d¹y häc: 
- Tranh minh ho¹ c©u chuyƯn trong SGK. 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: 
2.Bài mới:
Giới thiệu bài – ghi tựa
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Gv đọc mẫu bài văn.
-Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu 
-Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-Giải nghĩa từ
-Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trứơc lớp.
-Một Hs đọc cả bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
* GDKNS : 
-Tư duy phê phán 
-Tự nhận thức
-Xác định giá trị bản thân
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại,củng cố.
- Gv đọc diễn cảm 
- Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp .
- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau thi đọc đoạn của bài.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
- Gv cho Hs quan sát lần lượt từng tranh minh họa trong SGK.
- Gv mời từng cặp Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại
- Bốn Hs tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
3. Củng cố – dặn dò. 
-Chuẩn bị bài: Cùg vui chơi.
-Nhận xét bài học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________ 
TOÁN
Tiết 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000.
I. Mơc tiªu: 
- BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 100.000. Bµi 1, 2, 3, 4(a).
- BiÕt t×m sè lín nh¸t, sè nhá nhÊt trong 1 nhãm 4 sè mµ c¸c sè lµ sè cã 5 ch÷ sè.
- Làm các bt : 1, 2, 3, 4a.
II, §å dïng d¹y häc: 
- B¶ng phơ viÕt néi dung bµi tËp 1, 2.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: Luyện tập.
2.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.
.* Hoạt động 1: Hdẫn Hs so sánh hai số trong phạm vi 100.000 
a) So sánh hai số có chữ số khác nhau.
- Gv viết lên bảng: 999 1012. Yêu cầu Hs điền dấu thích hợp () và giải thích vì sao chọn dấu đó.
b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau.
- Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9790 và 9786
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét
c/ Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100 000
-Viết bảng 100 000 và 99 999 HD HS nhận xét
-Tương tự cho HS so sánh các cặp số 
* Hoạt động 2: THỰC HÀNH
Bài 1: Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs so sánh hai số 
Bài 2: Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs làm bài làm 
Bài 3: Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài 
Bài 4: Giảm bài b
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài a)
- Nhận xét
3.Tổng kết – dặn dò.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
-Nhận xét tiết học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________ 
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
CHÍNH TẢ (Nghe – viÕt) 
Tiết 55 : CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mơc tiªu:
	1. Nghe - viÕt ®ĩng bµi chÝnh t¶; tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi v¨n xu«i.
	2. Lµm ®ĩng bµi tËp 2b. 
II. §å dïng d¹y häc:
	- B¶ng líp viÕt néi dung bµi tËp 2b
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: Kiểm tra giữa học kì II. 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
* Hoạt động 2: Hdẫn Hs nghe - viết.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Đoạn viết gồm có mấy câu?
+ Những từ nào trong bài viết hoa 
- Gv hướng dẫn Hs viết ra bảng con những chữ dễ viết sai
- Gv đọc cho Hs viết bài.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài 
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: HD Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2: b
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân điền dấu hỏi , dấu ngã
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em đọc kết quả.
Tổng kết – dặn dò. 
-Về xem và tập viết lại từ khó.
-Chuẩn bị bài: Cùng vui chơi .
-Nhận xét tiết học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________ 
TOÁN
Tiết 137: LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu: 
- §äc vµ biÕt thø tù c¸c sè trßn ngh×n, trßn tr¨m cã 5 ch÷ sè. Bµi 1, 2(b), 3, 4, 5.
- BiÕt so s¸nh c¸c sè.
- BiÕt lµm tÝnh víi c¸c sè trong ph¹m vi 100 000 (tÝnh viÕt vµ tÝnh nhÈm)..
- Làm các BT : 1, 2b, 3, 4, 5.
II, §å dïng d¹y häc:
- B¶ng phơ viÕt néi dung bµi tËp 1, 2.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Bài cũ: SS các số trong PV 100.000.
2 . Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.
* HD thực hành
Bài 1: Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs lên bảng làm bài 
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2: Giảm bài a
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 3: Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài. 
-8 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
Bài 4: Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nêu miệng kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.
 Bài 5 : Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bảng con
3.Tổng kết – dặn dò.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
-Nhận xét tiết học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________ 
THỦ CÔNG
Tiết 28 : LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 1)
I. Mơc tiªu:
Häc sinh biÕt c¸ch lµm ®ång hå ®Ĩ bµn.
Lµm ®ỵc ®ång hå ®Ĩ bµn. §ång hå t¬ng ®èi c©n ®èi.
Häc sinh yªu thÝch s¶n phÈm m×nh lµm ®ỵc.
II. ChuÈn bÞ:
MÉu ®ång hå ®Ĩ bµn lµm b»ng giÊy b×a mµu.
Tranh quy tr×nh lµm ®ång hå ®Ĩ bµn.
GiÊy thđ c«ng hoỈc b×a mµu, giÊy tr¾ng, hå d¸n, bĩt mµu, kÐo . . .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: Làm lọ hoa gắn tường(t 3). 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa
* Hoạt động 1: hdẫn Hs quan sát và nhận xét:
- Gv giới thiệu tấm đồng hồ để bàn làm giấy thủ công (H.1) và hướng dẫn hs quan sát, nhận xét.
- Nêu tác dụng của đồng hồ trong thực tế trong thực tế.
* Hoạt động 2: Gv hướng dẫn làm mẫu.
. Bước 1: Cắt giấy.
- Cắt hai tờ giấy thủ công hoặc bìa màu có chiều dài 24 ô rộng 16 ô để làm khung và đế dán mặt hồ.
 - Cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô để làm chân đỡ đồng hồ.
- Cắt một tờ giấy trắng có chiều dài 14 ô, rộng 8 ô để làm mặt đồng hồ.
. Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ).
- Làm khung đồng hồ.
+ Lấy 1 tờ giấy thủ công dài 24ô, rộng 6ô, gấp đôi, miết kĩ.
+ Mở tờ giấy ra, bôi hồ đều vào 4 mép giấy và giữa tờ giấy. Sau đó gấp lại theo đường dấu gấp, miết nhẹ xho hai nửa tờ giấy dính chặt vào nhau. (H.2)
 + Gấp hình 2 lên 2ô theo dấu gấp. Kích thước của đồng hồ sẽ là: dài 16ô, rộng 10ô.
- Làm mặt đồng hồ.
+ Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ gấp làm 4 phần bằng nhau, xác định điểm giữa mặt đồng hồ và 4 điểm đánh số trên mặt đồng hồ.
+ Dùng bút chấm đậm vào điểm giữa mặt đồng hồ và gạch vào điểm đầu các nếp gấp. Sau đó viết các số 3, 6, 9, 13 và 4 gạch xung quanh mặt đồng hồ (H.5).
+ Cắt, dán hoặc vẽ kim chỉ giờ, kim chỉ phút và kim giấy từ điểm giữa hình (H.6).
- Làm đế đồng hồ.
+ Đặt tờ giấy dọc dài 24ô, rộng 16ô, gấp 6ô theo dường dấu gấp (H7). miết kĩ, bôi hồ và dán lại (H8).
+ Gấp hai cạnh dài của hình 8 theo đường dấu gấp, mỗi bên 1ô rưỡi, miết cho phẳng. Mở ra, vuốt lại theo đường gấp ra, vuốt lại tạo thành chân đế đồng hồ (H.9).
- Làm chân đỡ đồng hồ.
+ Đặt tờ giấy hình vuông có cạnh 10ô lên bàn, mặt kẻ ô ở phía trên. Gấp lên theo đường dấu gấp 2o ârưỡi. Gấp tiếp hai lần nữa như vậy. Bôi hồ vào nếp gấp cuối và dán lại được mảnh bìa có chiều dài 10ô, rộng 2ô rưỡi.
+ Gấp hình 10b lêm 2ô theo chiều rộng và miết kĩ được hình 10c.
. Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
- Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ.
- Dán khung đồng hồ vào phần đế.
- Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ
- Mời 1Hs nhắc lại cách làm đồng hồ và nhận xét.
- Gv nhận xét.
3.Tổng kết – dặn dò. 
 - Về tập làm lại bài.
 - Chuẩn bị bài sau: Thực hành làm đồng hồ. 
 - Nhận xét bài học.
*** Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................. ... øi đại diện một số nhóm Hs lên trả lời trước lớp các câu hỏi trên.
- Gv chốt lại
=> Thú rừng cũng có những đặc điểm giống thú nhà như có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
 Thú nhà là những loài thú đã được con người nuôi dưỡng và thuần hoá từ rất nhiều đời nay, chúng đã có nhiều biến đổi và thích nghi với sự nuôi dưỡng, chăm sóc của con người. Thú rừng là những loài thú sống hoang dã, chúng còn đầy đủ những đặc điểm thích nghi để có thể tự kiếm sống trong tự nhiên.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
- Mục tiêu: Nêu đươc sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc theo cặp.
- Gv yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại những tranh ảnh các loài thú rừng sưu tầm được theo tiêu chí nhóm đặt ra. Ví dụ: thú ăn thịt, thú ăn cỏ.
- Cuối cùng là thảo luận câu hỏi: Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ các loài thú rừng?
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
- Gv yêu cầu các cặp lên trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại.
* GDKNS: 
- Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các lồi thú rừng. 
3.Tổng kết– dặn dò.
GDMT: bảo vệ các loài thú là việc làm rất cần thiết.
* GDKNS: Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các lồi thú rừng ở địa phương.
-Chuẩn bị bài sau: Mặt trời.
-Nhận xét bài học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________ 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
Tiết 28 : KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
VIẾT LẠI MỘT TIN THỂ THAO TRÊN BÁO, ĐÀI
I/ Mơc tiªu:
- Bíc ®Çu kĨ ®ỵc mét sè nÐt chÝnh cđa mé trËn thĨ thao ®· ®ỵc xem, ®ỵc nghe têng thuËt dùa theo gỵi ý (BT1).
- ViÕt l¹i ®ưỵc 1 tin thĨ thao (BT2).
* GDKNS: 
-Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét.
-Quản lí thời gian 
-Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực.
II/ §å dïng d¹y häc:
-B¶ng líp viÕt c¸c gỵi ý kĨ vỊ 1 trËn thi ®Êu thĨ thao ( SGK).
-Tranh, ¶nh mét sè cuéc thi ®Êu thĨ thao, mét vµi tê b¸o cã tin thĨ thao.
-M¸y c¸t - xÐt vµ b¨ng cã b¶n tin thĨ thao ( nÕu cã).
III/ Ho¹t ®éng d¹y häc:
Bài cũ: Kể về một ngày hội. 
Bài mới:
	Giới thiệu bài + ghi tựa.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.
Bài 1.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv nhắc nhở Hs
+ Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phảo theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự các gợi ý.
- Mời vài Hs đứng lên kể theo 6 gợi ý.
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối nhau thi kể.
* GDKNS: 
-Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét.
Bài tập 2: 
- Gv mời 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu các em viết vào vở những điều các em đã kể thành một thành một tin thể thao đủ thông tin.
- Gv mời vài Hs đứng lên đọc các mẩu tin đã viết.
* GDKNS: Quản lí thời gian. Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực.
3. Tổng kết – dặn dò.
-GDHS yêu thể thao để rèn sức khỏe tốt
-Chuẩn bị bài: Viết về một trận thi đấu thể thao.
-Nhận xét tiết học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________________ 
TOÁN
Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐIỆN TÍCH, XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
I. Mơc tiªu:
- BiÕt ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch: X¨ng-ti -mÐt vu«ng lµ diƯn tÝch h×nh vu«ng cã c¹nh dµi 1 cm.
- BiÕt ®äc, viÕt sè ®o diƯn tÝch theo x¨ng - ti mÐt vu«ng.
- Làm các bt : 1, 2, 3
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Bài cũ: Diện tích của một hình.
2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.
* Hoạt động 1: Giới thiệu 
- Gv yêu giới thiệu.
+ Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm.
- Gv cho Hs lấy hình vuông cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2
* Hoạt động 2: THỰC HÀNH 
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm cá nhân
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- YC Hs thảo luận nhóm nêu kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thi đua làm bài 
- Gv nhận xét, chốt lại
3. Tổng kết – dặn dò.
-Chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật.
-Nhận xét tiết học.
*** Rút kinh nghiệm :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
_________________________________________________
ÂM NHẠC
Tiết 28 : ÔN TẬP BÀI HÁT : TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH.
TẬP KẺ KHUÔNG NHẠC VÀ VIẾT KHÓA SON
I/ Mục tiêu:
- Biết hát đúng giai điệu , đúng lời ca.
- Hát kết hợp với động tác phụ họa và tập biểu diễn bài hát..
Nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1 bài dân ca.
II/ Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ: Học hát: Tiếng hát bạn bè mình.
- Gv gọi Hs hát lại bài hát 
- Gv nhận xét.
2.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa
* Hoạt động 1: Ôn “ Tiếng hát bạn bè mình” 
- Gv cho Hs hát 1 – 2 lần.
- Gv gợi ý cho Hs: Tay trái gõ xuống bàn (phách 1), dùng 1 ngón tay phải gõ 2 cái xuống bàn (phách 2/3). Chia lớp thành 2 dãy.
- Hs đứng tại chỗ , vừa hát vừa nhúm chân, nghiêng về bên trái, nghiêng về bên phải nhịp nhàng theo nhịp 3.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ họa.
+ Câu 1 và 2: Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước quay người sang trái. Sau đó lặp lại.
+ Câu 3, 4: Hai tay giang 2 bên, động tác chim vỗ cánh, chân nhún nhịp nhàng.
+ Câu 5,6: Hai Hs xoay mặt đối diện nhau, vỗ tay, nghiêng sang phải, nghiêng trái, chân nhún.
+ Câu 7, 8: Hai Hs nắm tay đung đưa, rồi buông tay giơ cao và lắc cổ tay.
* Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhacï và viết khóa Son.
- Gv cho các em kẻ khuông nhạc và khóa Son đặt ở đầu khuông nhạc.
- Lưu ý: Các dòng kẻ cách đều không quá rộng. Khóa Son đặt ở đầu khuông nhạc.
3.Tổng kềt – dặn dò.
-Về tập hát lại bài.
-Chuẩn bị bài sau: Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc. 
- Nhận xét bài học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________ 
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 56 : MẶT TRỜI
I/ Mục tiêu:
- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt sưởu ấm trái đất.
- HS K,G: Kể một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày.
II/ Chuẩn bị: 
Tranh SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
Bài cũ: Thú (tiết 2) 
-Gọi HS trả lời câu hỏi 
-Nhận xét – tuyên dương
2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa
* Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.
. Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trả lời theo gợi ý
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày
- Gv chốt lại: Mặt trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt.
+ Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏ nhiệt.
* Hoạt động 2: Quan sát ngoài mặt trời.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc cá nhân.
 - Gv yêu cầu Hs quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận trong nhóm theo gợi ý 
Bước 2: Làm việc theo nhóm.
- Gv mời đại diện các nhóm trình bày 
- Gv chốt lại.
=>Nhờ có mặt trời, cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.
 GDMT: Biết chăm sóc, cây xanh xung quanh.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc cá nhân.
 - Gv yêu cầu Hs quan sát các hình 2, 3 , 4 trang 111 SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gọi một số Hs trả lời câu hỏi trước lớp.
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì?
- Gv chốt lại.
3 .Tổng kềt – dặn dò.
GD: Mặt trời giúp ta nhìn rõ mọi vật vào ban ngày , tạo năng lượng , nắng sáng rất tốt có nhiều canxi, nhưng nó cũng có hai cho con người chúng ta như : đi nắng không đội mũ sẽ bị cảm, nhìn thẳng vào mặt trời sẽ bị hư mắt.
-Chuẩn bị bài : Ôn tập về thiên nhiên
-Nhận xét bài học.
*** Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28KNSLOP3TAM ANTHANHB.doc